Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 13

235 118 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 82 đề thi cuối kì 2 Toán 9 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    23.7 K 11.9 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(235 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 013
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) (1đ)
b) (1đ)
c) (1đ)
Bài 2: Cho parabol (P): và đường thẳng (d):
a) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ.
(1đ)
b) Xác định tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
(0,5đ)
Bài 3: Cho phương trình: x
2
+ mx + m – 1 = 0 với x là ẩn số.
a) Giải phương trình khi m = 2. (0,5đ)
b) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. (0,5đ)
c) Gọi là hai nghiệm của phương trình.
Tính giá trị của biểu thức: A =
(0,5đ)
Bài 4: Cho ABC (AB < AC) có ba góc nhọn, đường tròn tâm O đường kính BC
cắt AB, AC lần lượt tại D, E. Gọi H là giao điểm của BE và CD, tia AH cắt cạnh
BC ở F.
a) Chứng minh AH BC tại F và tứ giác BDHF nội tiếp. (1đ)
b) Chứng minh DC là tia phân giác của góc EDF. (1đ)
c) Chứng minh tứ giác DEOF nội tiếp được đường tròn. (1đ)
d) Gọi I trung điểm đoạn thẳng AH. Qua điểm I kẻ đường thẳng vuông góc
với AO cắt đường thẳng DE tại M. Chứng minh AM tiếp tuyến của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ADE. (0,5đ)
Bài 5: Bạn An gửi tiền tiết kiệm kỳ hạn 1 năm với số tiền ban đầu là 5 000 000
đồng. Sau 2 năm, An nhận được tổng số tiền cả vốn lẫn lãi 5 618 000 đồng . Biết
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
rằng trong thời gian đó, lãi suất không thay đổi và bạn An không rút lãi ra trong kỳ
hạn trước đó. Hỏi lãi suất kỳ hạn 1 năm của ngân hàng là bao nhiêu ? (0,5đ)
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 013
Bài 1: Giải các phương trình:
a)
Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm: ; +
b)
Đặt
Ta được:
Giải ra ta được :
( nhận ) ; (loại)
Với thì
Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm:
c)
Vậy: ( ; y = 2) +
Bài 2:
a) (P) :
Lập bảng giá trị đúng (0.5đ)
x -4 -2 0 2 4
8 2 0 2 8
Vẽ đúng (P) (0.5đ)
b) (P) : (d) :
Phương trình hoành độ giao điểm giữa (P) và (d) là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(0.25đ)
Giải ra ta tìm được: tọa độ giao điểm giữa (P) và (d) là: (-2; 2) và (4; 8) (0,25đ)
Bài 3: x
2
+ mx + m – 1 = 0 với x là ẩn số.
a) Giải phương trình khi m = 2
Khi m = 2, ta có: x
2
+ 2x + 1= 0 (0,5đ)
b) Chứng tỏ phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
( ; ; )
Ta có với mọi m
Hoặc với mọi m
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m (0,5đ)
c)
Tính giá trị của biểu thức: A =
. (0,5đ)
Bài 4:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
K
M
I
F
H
D
E
O
B
C
A
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Chứng minh H là trực tâm tam giác ABC
AH BC tại F (0,5đ)
Chứng minh Tứ giác BDHF nội tiếp (0,5đ)
b) Chứng minh
DC là tia phân giác góc EDF (1đ)
c) Chứng minh:
Tứ giác DEOF nội tiếp (1đ)
d) Gọi K là giao điểm của AO và IM
Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn đường kính AH
Mà I là trung điểm của AH
I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE
Chứng minh
I, K, E, O, D cùng thuộc đường tròn đường kính OI ;
Tứ giác IKED nội tiếp
(kề bù) và (kề bù)
Chứng minh IEK IME (g-g) IE
2
= IK.IM = IA
2
IAM IKA(c-g-c)
AM AI
Mà A thuộc (I)
AM là tiếp tuyến cùa đường tròn ngoại tiếp tam giác (0,5đ)
Bài 5: Gọi ( x > 0) là lãi suất trên 1 năm .
Bạn An gửi tiết kiệm 2 năm , tức là có 2 kỳ hạn 1 năm .
Ở kỳ hạn thứ 1: số tiền vốn và lãi :
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ở kỳ hạn thứ 2: số tiền vốn và lãi :
Theo đề bài :
Vậy lãi suất ngân hàng của kỳ hạn 1 năm là 6%. (0,5đ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 013
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) (1đ) b) (1đ) c) (1đ)
Bài 2: Cho parabol (P): và đường thẳng (d):
a) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ. (1đ)
b) Xác định tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. (0,5đ)
Bài 3: Cho phương trình: x2 + mx + m – 1 = 0 với x là ẩn số.
a) Giải phương trình khi m = 2. (0,5đ)
b) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. (0,5đ) c) Gọi
là hai nghiệm của phương trình.
Tính giá trị của biểu thức: A = (0,5đ)
Bài 4: Cho ABC (AB < AC) có ba góc nhọn, đường tròn tâm O đường kính BC
cắt AB, AC lần lượt tại D, E. Gọi H là giao điểm của BE và CD, tia AH cắt cạnh BC ở F.
a) Chứng minh AH  BC tại F và tứ giác BDHF nội tiếp. (1đ)
b) Chứng minh DC là tia phân giác của góc EDF. (1đ)
c) Chứng minh tứ giác DEOF nội tiếp được đường tròn. (1đ)
d) Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AH. Qua điểm I kẻ đường thẳng vuông góc
với AO cắt đường thẳng DE tại M. Chứng minh AM là tiếp tuyến của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ADE. (0,5đ)
Bài 5: Bạn An gửi tiền tiết kiệm kỳ hạn 1 năm với số tiền ban đầu là 5 000 000
đồng. Sau 2 năm, An nhận được tổng số tiền cả vốn lẫn lãi 5 618 000 đồng . Biết


rằng trong thời gian đó, lãi suất không thay đổi và bạn An không rút lãi ra trong kỳ
hạn trước đó. Hỏi lãi suất kỳ hạn 1 năm của ngân hàng là bao nhiêu ? (0,5đ) HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 013
Bài 1: Giải các phương trình: a)
Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm: ; + b) Đặt Ta được: Giải ra ta được : ( nhận ) ; (loại) Với thì
Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm: c) Vậy: ( ; y = 2) + Bài 2: a) (P) :
Lập bảng giá trị đúng (0.5đ) x -4 -2 0 2 4 8 2 0 2 8 Vẽ đúng (P) (0.5đ) b) (P) : (d) :
Phương trình hoành độ giao điểm giữa (P) và (d) là:

(0.25đ)
Giải ra ta tìm được: tọa độ giao điểm giữa (P) và (d) là: (-2; 2) và (4; 8) (0,25đ)
Bài 3: x2 + mx + m – 1 = 0 với x là ẩn số.
a) Giải phương trình khi m = 2
Khi m = 2, ta có: x2 + 2x + 1= 0 (0,5đ)
b) Chứng tỏ phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m ( ; ; ) Ta có với mọi m Hoặc với mọi m
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m (0,5đ)
Tính giá trị của biểu thức: A = c) . (0,5đ) Bài 4: A M K I E D H B F O C


a) Chứng minh H là trực tâm tam giác ABC
AH  BC tại F (0,5đ)
Chứng minh Tứ giác BDHF nội tiếp (0,5đ) b) Chứng minh
 DC là tia phân giác góc EDF (1đ) c) Chứng minh:
 Tứ giác DEOF nội tiếp (1đ)
d) Gọi K là giao điểm của AO và IM
Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn đường kính AH
Mà I là trung điểm của AH
 I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE Chứng minh Mà
 I, K, E, O, D cùng thuộc đường tròn đường kính OI ;
 Tứ giác IKED nội tiếp  Mà  Mà (kề bù) và (kề bù)  Chứng minh IEK ഗ 
IME (g-g)  IE2 = IK.IM = IA2  IAM ഗ  IKA(c-g-c)  AM  AI Mà A thuộc (I)
 AM là tiếp tuyến cùa đường tròn ngoại tiếp tam giác (0,5đ) Bài 5: Gọi
( x > 0) là lãi suất trên 1 năm .
Bạn An gửi tiết kiệm 2 năm , tức là có 2 kỳ hạn 1 năm .
Ở kỳ hạn thứ 1: số tiền vốn và lãi :


zalo Nhắn tin Zalo