ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD – ĐT TP. HÀ N I Ộ Đ Ề THI VÀO L P Ớ 6 TRƯ NG Ờ THCS C U Ầ GI Y Ấ MÔN: TI NG Ế ANH I. PRONUNCIATION
Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the
others in pronunciation in each of the following questions. 1. A. know B. knife C. kite D. knight 2. A. station B. happen C. rabbit D. matter II. STRESS
Choose the letter A, B, C or D and to indicate the word whose main stress is different from
the others in each of the following questions. 3. A. story B. building C. design D. pilot 4. A. address B. homework C. hungry D. season III. GRAMMAR
Choose the letter A, B, C or D and to indicate the correct answer to each of the following questions.
5. He ______________ to school 6 days a week. A. go B. goes C. going D. is going
6. Nga wants to be a writer ______________ she would like to write story for children. A. and B. or C. because D. so
7. ______________ can I get to the supermarket? A. Where B. What C. Why D. How
8. Bob will ______________ us answer tomorrow morning. A. give B. gives C. giving D. gave
9. I ______________ bacon and eggs for breakfast yesterday. A. has B. have C. had D. is having
10. How ______________ water do you drink every day? A. any B. much C. many D. some M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
11. It is ______________ too late to say “Sorry” for what you did wrong. A. never B. sometimes C. usually D. often
12. The bus No.22 stops right ______________ the zoo entrance. A. on B. in C. at D. next
13. Nam has a fever. He should ______________. A. carry heavy things B. get up late C. eat a lot of sweets D. take a rest
14. You can visit ______________ to see old things of paintings. A. stations B. museums C. markets D. parks
15. Life in the city is ______________ than life in the mountains. A. busy B. busyer C. busier D. more busier
16. My brother has no ______________ in basketball. A. interested B. interesting C. interest D. interestingly
17. I often eat three ______________ of rice a meal. A. bars B. bowls C. glasses D. cartons
18. Don’t climb the tree because you may fall and ______________. A. cut yourself B. have a cold C. get a pain D. break your legs
19. Excuse me. Can you tell me where the bookstore is? - ______________. A. Sure, go ahead B. Yes, please
C. Sorry, I’m new here myself D. OK, here is the ticket
20. Hello, how can I help you? -______________. A. I’m sorry. I can’t B. Here you are C. I’m looking for a watch D. You’re welcome. IV. WRITING
Rearrange the words to make meaningful sentences.
21. and/ North Court castle/ ,/ visited/ an/ last week/ my mother/ saw/ old painting/ .
…………………………………………………………………………………………
22. There/ a/ my/ trees/ school/ lot/ to/ are/ of/ on/ the way/ .
………………………………………………………………………………………… M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Finish the second sentence so that it has a similar meaning to the first one, use the given words.
23. My school is in front of the pharmacy.
The pharmacy……………………………………………………………………………
24. I have a plan to visit my grandparents next Monday.
I am going………………………………………………………………………………. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) ĐÁP VÀ VÀ L I Ờ GI I Ả CHI TI T Ế Câu 1. Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /k/, các đáp án còn l i ạ là âm câm Câu 2. Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ei/, các đáp án còn l i ạ phát âm là /ae/ Câu 3. Đáp án đúng là: C Đáp án C tr ng ọ âm s
ố 2, các đáp án còn l i ạ tr ng ọ âm s ố 1 Câu 4. Đáp án đúng là: A Đáp án A tr ng ọ âm s
ố 1, các đáp án còn l i ạ tr ng ọ âm s ố 2 Câu 5. Đáp án đúng là: B Dùng thì hi n ệ tại đ n ơ vì có “6 days a week” D c ị h: Anh y ấ đi h c ọ 6 ngày m t ộ tu n ầ . Câu 6. Đáp án đúng là: C A. and: và B. or: ho c ặ C. because: b i ở vì D. so: vì thế D c ị h: Nga mu n ố tr
ở thành nhà văn vì cô y ấ mu n ố vi t ế truy n ệ cho tr ẻ em. Câu 7. Đáp án đúng là: D How: Bằng cách nào D c ị h: Làm th ế nào tôi có th ể đ n ế siêu th ? ị M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Cầu Giấy năm 2021
400
200 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Đề thi tuyển sinh chính thức vào lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Cầu Giấy năm 2021.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(400 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Ôn vào 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
S GD – ĐT TP. HÀ N IỞ Ộ
TR NG THCS C U GI YƯỜ Ầ Ấ
Đ THI VÀO L P 6Ề Ớ
MÔN: TI NG ANHẾ
I. PRONUNCIATION
Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the
others in pronunciation in each of the following questions.
1. A. know B. knife C. kite D. knight
2. A. station B. happen C. rabbit D. matter
II. STRESS
Choose the letter A, B, C or D and to indicate the word whose main stress is different
from
the others in each of the following questions.
3. A. story B. building C. design D. pilot
4. A. address B. homework C. hungry D. season
III. GRAMMAR
Choose the letter A, B, C or D and to indicate the correct answer to each of the following
questions.
5. He ______________ to school 6 days a week.
A. go B. goes C. going D. is going
6. Nga wants to be a writer ______________ she would like to write story for children.
A. and B. or C. because D. so
7. ______________ can I get to the supermarket?
A. Where B. What C. Why D. How
8. Bob will ______________ us answer tomorrow morning.
A. give B. gives C. giving D. gave
9. I ______________ bacon and eggs for breakfast yesterday.
A. has B. have C. had D. is having
10. How ______________ water do you drink every day?
A. any B. much C. many D. some
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
11. It is ______________ too late to say “Sorry” for what you did wrong.
A. never B. sometimes C. usually D. often
12. The bus No.22 stops right ______________ the zoo entrance.
A. on B. in C. at D. next
13. Nam has a fever. He should ______________.
A. carry heavy things B. get up late
C. eat a lot of sweets D. take a rest
14. You can visit ______________ to see old things of paintings.
A. stations B. museums C. markets D. parks
15. Life in the city is ______________ than life in the mountains.
A. busy B. busyer C. busier D. more busier
16. My brother has no ______________ in basketball.
A. interested B. interesting C. interest D. interestingly
17. I often eat three ______________ of rice a meal.
A. bars B. bowls C. glasses D. cartons
18. Don’t climb the tree because you may fall and ______________.
A. cut yourself B. have a cold C. get a pain D. break your legs
19. Excuse me. Can you tell me where the bookstore is? - ______________.
A. Sure, go ahead B. Yes, please
C. Sorry, I’m new here myself D. OK, here is the ticket
20. Hello, how can I help you? -______________.
A. I’m sorry. I can’t B. Here you are
C. I’m looking for a watch D. You’re welcome.
IV. WRITING
Rearrange the words to make meaningful sentences.
21. and/ North Court castle/ ,/ visited/ an/ last week/ my mother/ saw/ old painting/ .
…………………………………………………………………………………………
22. There/ a/ my/ trees/ school/ lot/ to/ are/ of/ on/ the way/ .
…………………………………………………………………………………………
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Finish the second sentence so that it has a similar meaning to the first one, use the given
words.
23. My school is in front of the pharmacy.
The pharmacy……………………………………………………………………………
24. I have a plan to visit my grandparents next Monday.
I am going……………………………………………………………………………….
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
ĐÁP VÀ VÀ L I GI I CHI TI TỜ Ả Ế
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /k/, các đáp án còn l i là âm câmạ
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ei/, các đáp án còn l i phát âm là /ae/ạ
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C tr ng âm s 2, các đáp án còn l i tr ng âm s 1ọ ố ạ ọ ố
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A tr ng âm s 1, các đáp án còn l i tr ng âm s 2ọ ố ạ ọ ố
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Dùng thì hi n t i đ n vì có “6 days a week”ệ ạ ơ
D ch: Anh y đi h c 6 ngày m t tu n.ị ấ ọ ộ ầ
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
A. and: và
B. or: ho cặ
C. because: b i vìở
D. so: vì thế
D ch: Nga mu n tr thành nhà văn vì cô y mu n vi t truy n cho tr em.ị ố ở ấ ố ế ệ ẻ
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
How: B ng cách nàoằ
D ch: Làm th nào tôi có th đ n siêu th ?ị ế ể ế ị
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
Give sb st: đ a cho ai cái gìư
D ch: Bob s cho chúng tôi câu tr l i vào sáng mai.ị ẽ ả ờ
Câu 9.
Đáp án đúng là: C
Có “yesterday” nên dùng quá kh đ nứ ơ
D ch: Tôi đã ăn th t xông khói và tr ng cho b a sáng ngày hôm qua.ị ị ứ ữ
Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Water là danh t không đ m đ c nên đi v i “much”ừ ế ượ ớ
D ch: B n u ng bao nhiêu n c m i ngày?ị ạ ố ướ ỗ
Câu 11.
Đáp án đúng là: A
D ch: Không bao gi là quá mu n đ nói “Xin l i” vì nh ng gì b n đã làm sai.ị ờ ộ ể ỗ ữ ạ
Câu 12.
Đáp án đúng là: C
At the zoo entrance: l i vào s thúố ở
D ch: Xe buýt s 22 d ng ngay l i vào s thú.ị ố ừ ố ở
Câu 13.
Đáp án đúng là: D
A. carry heavy things: mang vác v t n ngậ ặ
B. get up late: d y mu nậ ộ
C. eat a lot of sweets: ăn nhi u k oề ẹ
D. take a rest: ngh ng iỉ ơ
D ch: Nam b s t. Anh y nên ngh ng i.ị ị ố ấ ỉ ơ
Câu 14.
Đáp án đúng là: B
Museum: vi n b o tàngệ ả
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85