Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 6 có lời giải

219 110 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 26 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ Đề thi Violympic Toán lớp 1 (Vòng 1->10 có lời giải) mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(219 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 6 NĂM 2022 - 2023
Bài 1. sắp xếp các ô theo thứ tự tăng dần
5 + 5 1 + 8
7 + 0 3 + 3
6 – 1 6 – 5
10 – 2 9 – 5
5 – 3 1 + 2
Bài 2. Đừng để điểm rơi.
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là....
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là....
Câu 3. Số cần điền vào ô trống là........
Câu 4. số cần điền vào ô trống là....
Câu 5. số cần điền vào ô trống là....
Câu 6. số cần điền vào ô trống là....
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 7. số cần điền vào ô trống là........
Câu 8. số cần điền vào ô trống là........
Câu 9. Kết quả của phép tính bên là......
Câu 10. Kết quả của phép tính bên là......
Câu 11. Phép tính nào dưới đây là phép trừ?
a. 6 + 4 b. 6 > 4 c. 6 – 4 d. 5 + 2
Câu 12. Phép tính nào dưới đây là phép trừ?
a. 5 + 2 b. 4 + 4 c. 6 > 3 d. 5 – 2
Câu 13. Hình vẽ dưới minh họa cho phép tính nào dưới đây?
A. 6 – 1 = 5
B. 6 + 1 = 7
C. 5 + 1 = 7
D. 6 – 2 = 4
Câu 14. Hình vẽ dưới minh họa cho phép tính nào dưới đây?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 5 + 2 = 8
B. 5 + 2 = 7
C. 5 – 3 = 8
D. 5 – 2 = 3
Câu 15. Phép tính nào sau đây có kết quả là 8?
a. 3 + 6
b. 6 + 4
c. 2 + 8
d. 4 + 4
Câu 16. Phép tính nào sau đây có kết quả là 8?
a. 3 + 4 b. 6 + 4 c. 3 + 5 d. 2 + 7
Câu 17. Chọn phép tính có kết quả nhỏ hơn 8?
a. 2 + 7 – 1 b. 6 – 4 + 7 c. 2 + 3 + 2 d. 5 + 5 – 2
Câu 18. Chọn phép tính có kết quả lớn hơn 7?
a. 6 – 3 + 2 b. 3 + 4 + 1 c. 2 + 3 + 2 d. 2 + 7 – 2
Câu 19. Đâu là dấu trừ?
Câu 20. Đâu là dấu trừ?
Bài 3. Điền
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 1. Hình bên có ..........chiếc lá màu vàng.
Câu 2. Hình bên có ..........chiếc lá màu đỏ.
Câu 3. Hình bên có ...... củ su hào
Câu 4. Hình bên có ...... cái mũ.
Câu 5. Hình bên có ......cái mũ.
Câu 6. Hình bên có ........ quả cà chua.
Câu 7. Có tất cả . ....quả bóng màu đỏ.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 8. Có tất cả ..... chiếc túi màu vàng.
Câu 9. Hình bên có ..........cái đèn
Câu 10. Hình bên có ...........cái đèn
Câu 11. Hình bên có ........người
Câu 12. Hình bên có ........người
Câu 13. Hình bên có ........ bạn nhỏ
Câu 14. Hình bên có ........ bạn nhỏ
Câu 15. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm: 3 + 3 ........ 5 + 2
Câu 16. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm: 8 ......... 6
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 6 NĂM 2022 - 2023
Bài 1. sắp xếp các ô theo thứ tự tăng dần 5 + 5 1 + 8 7 + 0 3 + 3 6 – 1 6 – 5 10 – 2 9 – 5 5 – 3 1 + 2
Bài 2. Đừng để điểm rơi. Câu 1.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là.... Câu 2.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là.... Câu 3.
Số cần điền vào ô trống là........ Câu 4.
số cần điền vào ô trống là.... Câu 5.
số cần điền vào ô trống là.... Câu 6.
số cần điền vào ô trống là....

Câu 7.
số cần điền vào ô trống là........ Câu 8.
số cần điền vào ô trống là........ Câu 9.
Kết quả của phép tính bên là...... Câu 10.
Kết quả của phép tính bên là......
Câu 11. Phép tính nào dưới đây là phép trừ? a. 6 + 4 b. 6 > 4 c. 6 – 4 d. 5 + 2
Câu 12. Phép tính nào dưới đây là phép trừ? a. 5 + 2 b. 4 + 4 c. 6 > 3 d. 5 – 2
Câu 13. Hình vẽ dưới minh họa cho phép tính nào dưới đây? A. 6 – 1 = 5 B. 6 + 1 = 7 C. 5 + 1 = 7 D. 6 – 2 = 4
Câu 14. Hình vẽ dưới minh họa cho phép tính nào dưới đây?

A. 5 + 2 = 8 B. 5 + 2 = 7 C. 5 – 3 = 8 D. 5 – 2 = 3
Câu 15. Phép tính nào sau đây có kết quả là 8? a. 3 + 6 b. 6 + 4 c. 2 + 8 d. 4 + 4
Câu 16. Phép tính nào sau đây có kết quả là 8? a. 3 + 4 b. 6 + 4 c. 3 + 5 d. 2 + 7
Câu 17. Chọn phép tính có kết quả nhỏ hơn 8? a. 2 + 7 – 1 b. 6 – 4 + 7 c. 2 + 3 + 2 d. 5 + 5 – 2
Câu 18. Chọn phép tính có kết quả lớn hơn 7? a. 6 – 3 + 2 b. 3 + 4 + 1 c. 2 + 3 + 2 d. 2 + 7 – 2
Câu 19. Đâu là dấu trừ?
Câu 20. Đâu là dấu trừ? Bài 3. Điền

Câu 1.
Hình bên có ..........chiếc lá màu vàng. Câu 2.
Hình bên có ..........chiếc lá màu đỏ. Câu 3.
Hình bên có ...... củ su hào Câu 4.
Hình bên có ...... cái mũ. Câu 5.
Hình bên có ......cái mũ. Câu 6.
Hình bên có ........ quả cà chua. Câu 7.
Có tất cả . ....quả bóng màu đỏ.


zalo Nhắn tin Zalo