Đề Tốt nghiệp Địa Lí 2024 theo đề tham khảo (Đề 2)

230 115 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề Tốt nghiệp Địa lí 2024 theo đề tham khảo

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.5 K 1.3 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2024 theo đề tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(230 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm

Mô tả nội dung:



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ĐỀ 2 – H2
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
(Đề thi có… trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Trà Vinh. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Bình Phước.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng
Nha Trang có lượng mưa nhỏ nhất? A. Tháng II. B. Tháng I. C. Tháng XI. D. Tháng XII.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây? A. Cần Thơ. B. Nha Trang. C. Vinh. D. Vũng Tàu.
Câu 44: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông A. Đồng Nai. B. Mã. C. Thái Bình. D. Hồng.
Câu 45: Cho biểu đồ sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Cam-pu-chia và Ma-lai-xi-a?
A. Diện tích của Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
B. Số dân của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.


C. Số dân của Cam-pu-chia nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
D. Diện tích của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh? A. Nghi Sơn B. Chu Lai C. Định An. D. Vũng Áng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A. Long Xuyên. B. Rạch Giá. C. Cà Mau. D. Sóc Trăng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra
Biển Đông qua cửa Đại? A. Sông Ba. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Gianh. D. Sông Bến Hải.
Câu 49: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Thay đổi mẫu mã, hình thức.
B. Nâng cao chất lượng.
C. Hạ giá thành sản phẩm.
D. Tăng năng suất lao động.
Câu 50: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây? A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê. D. Dừa.
Câu 51: : Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin
Diện tích (nghìn km2) 1910,0 181,0 330,8 300,0
Dân số (triệu người) 273,0 16,7 32,3 109,5
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, https://danso.org)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2020 của một số quốc gia?
A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.
B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.
D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.


Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu
Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 3 nối Hà Nội với nơi nào sau đây? A. Bắc Kạn. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Lạng Sơn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao trên 500m? A. Hoàng Liên. B. Bến Én. C. Cát Tiên. D. Cát Bà.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết hồ Ba Bể thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Bắc Kạn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có giá trị sản xuất nhỏ nhất? A. Cần Thơ. B. Sóc Trăng. C. Biên Hòa. D. Thủ Dầu Một.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Thái Bình. D. Sơn La.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc? A. Phú Thọ. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Sơn La.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào ở miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ không có hướng Tây Bắc - Đông Nam? A. Pu Đen Đinh. B. Pu Sam Sao. C. Hoàng Liên Sơn. D. Phu Luông.
Câu 60: Nguồn hải sản nước ta bị giảm sút rõ rệt nhất là ở
A. ven biển và ngoài khơi.
B. vùng cửa sông, ven biển.
C. vùng cửa sông và ngoài khơi.
D. các đảo ven bờ và ngoài khơi.
Câu 61: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ít nghiêm trọng nhất ở vùng nào sau đây? A. Nam Trung Bộ. B. Miền Bắc. C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ.


Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Quy Nhơn? A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa.
Câu 63: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay
A. phân bố rất đồng đều giữa các vùng.
B.đã có sản phẩm xuất khẩu ..
C. hoàn toàn theo hình thức trang trại.
D. chỉ dùng cho công nghiệp chế biến.
Câu 64: Ngành thủy sản của nước ta hiện nay
A. bước phát triển đột phá, tỉ trọng ngày càng cao.
B. chất lượng thương phẩm, năng suất lao động cao.
C. đánh bắt thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
D. sản lượng thủy sản đánh bắt nhiều hơn nuôi trồng.
Câu 65: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng thành phần ngoài Nhà nước.
B. giảm số lượng và tăng quy mô trang trại.
C. coi kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo.
D. đang hình thành nhiều khu công nghiệp.
Câu 66: Lao động nông thôn nước ta hiện nay
A. có qui mô đông và tỉ lệ đang tăng.
B. có ít kinh nghiệm trong nông nghiệp.
C. thiếu việc làm cao, tỉ lệ đang giảm.
D. rất đông, có tỉ lệ thất nghiệp rất lớn.
Câu 67: Du lịch biển nước ta hiện nay
A. chỉ đầu tư loại hình thể thao dưới nước.
B. chỉ tổ chức hoạt động ở các đảo ven bờ.
C. hoạt động liên tục suốt năm ở phía Bắc.
D. có nhiều điểm và trung tâm hoạt động.
Câu 68: Vị trí địa lí của nước ta
A. được xây dựng qua thời gian dài dựng nước.
B. án ngữ tuyến giao thông châu Âu - châu Mỹ.
C. thuộc khu vực hoàn toàn không có thiên tai.
D. là nơi giao thoa của nhiều hệ thống tự nhiên.
Câu 69: Các đô thị của nước ta hiện nay
A. đều nâng cấp và đồng bộ hạ tầng ở các vùng.
B. quy hoạch tất cả là đô thị loại 1 và tổng hợp.


zalo Nhắn tin Zalo