SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 ĐỀ 6 – N3
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có … trang )
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa
cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tại trạm khí tượng Sa Pa gió tháng
7 thổi chủ yếu theo hướng nào sau đây? A. Tây bắc. B. Đông bắc. C. Tây nam. D. Đông nam.
Câu 43: Cho biểu đồ Tỷ đô la mỹ 14 11.5 12 10 8 6.4 7.1 7.2 5.2 5.6 5.1 6 3.1 3.2 4 3.1 2 0 Năm 2013 2015 2017 2019 2021 Xuất khẩu Nhập khẩu
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu.
D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây không có khu kinh tế ven biển? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây? A. Sóc Trăng. B. Long Xuyên. C. Rạch Giá. D. Cần Thơ.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên,
cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên? A. Sông Hinh. B. Đa Nhim. C. Vĩnh Sơn. D. Đrây Hling.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu vực sông Thái Bình
giáp với lưu vực sông nào sau đây?
Trang 1/13 - Mã đề thi 33
A. Sông Cả. B. Sông Hồng. C. Sông Mã. D. Sông Thu Bồn.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng
bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng? A. Hạ Long B. Thái Nguyên. C. Bắc Ninh. D. Việt Trì.
Câu 49: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang hành chính, cho biết tỉnh nào nằm xa biển nhất? A. Bắc Giang. B. Cao Bằng. C. Thái Nguyên D. Phú Thọ.
Câu 50: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. khoa học công nghệ. B. vốn đầu tư. C. năng lượng. D. thị trường.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin
Dân số (triệu người) 271,7 15,5 32,8 109,6
Tỉ lệ dân thành thị (%) 56,7 23,8 76,6 47,1
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận định nào sau đây đúng khi so sánh dân số thành thị của các quốc gia trên?
A. Phi-lip-pin cao gấp 7,1 lần Cam-pu-chia.
B. In-đô-nê-xi-a cao gấp 6,1 lần Ma-lai-xi-a.
C. Phi-lip-pin cao gấp 5,1 lần Ma-lai-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a cao gấp 4,1 lần Phi-lip-pin.
Câu 52: Bão đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta thường gây ra A. ngập mặn. B. động đất. C. hạn hán. D. bạc màu đất.
Câu 53: Ở nước ta, việc duy trì, phát triển độ phì và chất lượng đất rừng là nguyên tắc quản lí, sử
dụng và phát triển của loại
A. rừng đặc dụng.
B. rừng đầu nguồn. C. rừng sản xuất. D. rừng ven biển.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung khu kinh tế ven biển
nào sau đây nằm phía bắc khu Đông Nam Nghệ An? A. Vũng Áng. B. Nghi Sơn. C. Hòn La. D. Chu Lai.
Câu 55: Các trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay
A. nhiều nhất ở Trung bộ.
B. tập trung ở quần đảo.
C. phân bố không đồng đều.
D. chủ yếu có quy mô lớn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà
máy điện nào sau đây là nhà máy thủy điện? A. Phả Lại. B. Na Dương. C. Nậm Mu. D. Uông Bí.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết sông Hậu đổ ra biển bằng cửa nào sau đây? A. Cửa Bồ Đề. B. Cửa Cung Hầu. C. Cửa Gành Hào. D. Cửa Định An
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn
nhất trong các đô thị dưới đây? A. Thanh Hóa. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng.
Câu 59: Năng lượng tái tạo ở nước ta là A. than mỡ. B. than bùn. C. mặt trời. D. khí đốt
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 32 đi qua nơi nào sau đây? A. Mộc Châu. B. Hòa Bình. C. Sơn La. D. Nghĩa Lộ.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông? A. Chứa Chan. B. Nam Decbri. C. Bà Đen. D. Braian.
Trang 2/13 - Mã đề thi 33
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo? A. Bái Tử Long. B. Bát Tràng. C. Tam Đảo. D. Yên Tử.
Câu 63: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. hình thành các vùng chuyên canh.
B. tăng tỉ trọng nhóm ngành khai thác.
C. đa dạng hóa các ngành và sản phẩm.
D. tăng nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ.
Câu 64: Dân số nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở các thành phố.
B. có tốc độ già hóa ở mức rất chậm.
C. có quy mô lớn và ngày càng tăng.
D. phân bố chủ yếu ở vùng ven biển.
Câu 65: Việc khai thác tài nguyên sinh vật biển nước ta hiện nay
A. đẩy mạnh việc đánh bắt ở xa bờ.
B. chú trọng khai thác ở các đầm phá.
C. chú trọng vào khai thác ở ven bờ.
D. tập trung đánh bắt ở các cửa sông.
Câu 66: Lao động nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều giữa nông thôn và thành thị.
B. tình trạng thất nghiệp được giải quyết triệt để.
C. có sự thay đổi tỉ lệ giữa các khu vực kinh tế.
D. có năng suất tăng cao ngang khu vực Nam Á.
Câu 67: Ngành chăn nuôi gia súc ăn cỏ của nước ta hiện nay
A. có số lượng đàn bò nhiều hơn đàn trâu.
B. tập trung phát triển mạnh ở các đô thị.
C. có tất cả các sản phẩm để xuất khẩu.
D. hoàn toàn nhằm mục đích lấy sữa.
Câu 68: Mạng lưới đường sắt nước ta
A. đã gắn kết các vùng núi với nhau.
B. phân bố đồng đều giữa các vùng.
C. chạy qua nhiều trung tâm kinh tế.
D. hiện nay đã đạt trình độ rất hiện đại.
Câu 69: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là
A. có ngư trường lớn, biển nhiều sinh vật.
B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
C. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
D. có nhiều cửa sông, bãi triều, đầm phá.
Câu 70: Vị trí địa lí và hình thể đã tạo nên
A. sự đa dạng tài nguyên sinh vật.
B. nguồn khoáng sản phong phú.
C. nền nhiệt trung bình năm cao.
D. sự phân hóa tự nhiên đa dạng.
Câu 71: Việc đẩy mạnh xuất khẩu nông sản ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là
A. phát triển dịch vụ, sử dụng hiệu quả lao động. B. thu hút nguồn ngoại tệ, nâng vị thế của vùng.
C. thay đổi cơ cấu sản xuất, đa dạng hóa kinh tế. D. nâng cao nguồn thu nhập, phát triển sản xuất.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2020 (Đơn vị: Triệu người) Năm 2010 2015 2018 2020
Số dân thành thị (triệu người) 26,46 30,88 32,64 35,93
Tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước (%) 30,39 33,48 34,32 36,82
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân thành thị trong tổng dân số cả nước giai đoạn 2010 - 2020, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Câu 73: Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng cường liên kết vùng sản xuất, ứng phó biến đổi khí hậu.
B. mở rộng diện tích đất trồng, đảm bảo nước tưới trong mùa khô, thu hút vốn đầu tư.
C. áp dụng khoa học công nghệ, sử dụng giống mới, phát triển công nghiệp chế biến.
D. quy hoạch vùng chuyên canh, mở rộng thị trường, xây dựng thương hiệu sản phẩm.
Trang 3/13 - Mã đề thi 33
Câu 74: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cung cấp nguồn năng lượng lớn, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
B. điều tiết dòng chảy sông ngòi, giảm thiểu lũ lụt vùng hạ lưu.
C. định canh định cư cho đồng bào dân tộc, giải quyết việc làm.
D. tạo mặt nước rộng cho nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch.
Câu 75: Phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung bộ có ý nghĩa chủ yếu là
A. thu hút nguồn đầu tư, tận dụng diện tích mặt nước của vùng.
B. giải quyết vấn đề thực phẩm, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa.
C. sử dụng hiệu quả lao động, nâng cao mức sống của người dân.
D. giải quyết việc làm, phát triển công nghiệp chế biến thủy sản.
Câu 76: Vùng Nam Trung Bộ có mùa mưa đến muộn hơn Tây Nguyên và Nam Bộ chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Tây Nam, hướng của dãy núi Trường Sơn Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
B. Tín phong bán cầu Bắc, hướng của dãy Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí, dãy núi Trường Sơn Nam.
D. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí sườn đông dãy Trường Sơn.
Câu 77: Biện pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi ở Đồng bằng sông Hồng là
A. phát triển trang trại, gắn với chế biến và dịch vụ.
B. bảo đảm nguồn thức ăn, phòng chống dịch bệnh.
C. sử dụng tiến bộ kĩ thuật, dùng nhiều giống mới.
D. hiện đại hóa chuồng trại, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 78: Thị trường xuất khẩu của nước ta được mở rộng theo hướng đa phương hoá chủ yếu do
A. nhiều thành phần tham gia, hàng hoá dồi dào. B. giao thông phát triển, liên kết nhiều quốc gia.
C. tăng cường đầu tư, đổi mới công tác quản lí.
D. sản xuất phát triển, hội nhập quốc tế sâu rộng.
Câu 79: Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. quan tâm sản xuất theo nông hộ, sản xuất thâm canh, nâng cao sản lượng.
B. gắn với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới.
C. tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.
D. lập các trang trại, mở rộng liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến.
Câu 80: Cho biểu đồ về lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020: 100%% 90% 80% 70% 68.8 68.6 67.6 66.9 60% 50% Nông Thôn 40% Thành Thị 30% 20% 31.4 32.4 33.1 31.2 10% 0% Năm 2015 2016 2019 2020
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu lao động thành thị, nông thôn.
B. Tình hình sử dụng lao động thành thị, nông thôn.
C. Tốc độ tăng trưởng lao động thành thị, nông thôn.
D. Sự thay đổi cơ cấu lao động thành thị, nông thôn.
Trang 4/13 - Mã đề thi 33
Đề Tốt nghiệp Địa Lí 2024 theo đề tham khảo (Đề 6)
197
99 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2024 theo đề tham khảo.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(197 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)