Đề Tốt nghiệp Địa Lí 2024 theo đề tham khảo (Đề 7)

180 90 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề Tốt nghiệp Địa lí 2024 theo đề tham khảo

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.4 K 1.2 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2024 theo đề tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(180 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm

Mô tả nội dung:



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ĐỀ THI THAM KHẢO
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ 7 – H4
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có… trang)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây công nghiệp hàng năm được trồng
nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây? A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Quảng Nam. D. Hà Tĩnh.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết trạm khí hậu nào sau đây có mùa mưa lệch về thu - đông? A. Nha Trang. B. Hà Nội. C. Cần Thơ. D. Sa Pa.
Câu 43: Cho biểu đồ sau:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2017 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP bình quân đầu người giai đoạn 2017 - 2021 của Thái Lan và Phi-lip-pin?
A. Thái Lan tăng không liên tục.
B. Phi-lip-pin tăng không liên tục.
C. Thái Lan tăng ít hơn Phi-lip-pin.
D. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Thái Lan.
Câu 44: Nước mắm là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến sản phẩm A. thủy, hải sản. B. chăn nuôi. C. trồng trọt. D. năng lượng.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công
nghiệp Vinh có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Dệt, may. B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô.
D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên? A. Xa Mát. B. Cầu Treo. C. Lao Bảo. D. Bờ Y.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết tỉnh nào sau đây nằm trong vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long? A. Long An. B. Bình Phước. C. Tây Ninh. D. Bình Dương.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào sau đây trực
tiếp chảy ra biển Đông? A. sông Trà Lí . B. Sông Kì Cùng. C. Sông Bằng Giang. D. Sông Phó Đáy.

Trang 1/17 - Mã đề thi 132

Câu 49: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. phân bố khá đồng đều.
B. tỉ trọng giảm dần.
C. sản phẩm ít đa dạng. D. chuyển dịch rõ rệt.
Câu 50: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để tăng hệ số sử dụng đất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. trồng các giống cây chịu hạn tốt.
B. tiến hành cơ giới hóa nông nghiệp.
C. thực hiện thay đổi cơ cấu mùa vụ.
D. xây dựng các công trình thủy lợi.
Câu 51: Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: nghìn người) Năm 2010 2013 2020 Ma-lai-xi-a 24319 25613 26211 Việt Nam 4695 7464 17171 Xin-ga-po 11095 15406 18969
(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2020?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt Nam.
B. Xin-ga-po cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam có tốc độ tăng nhanh nhất.
D. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Việt Nam.
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào
sau đây chưa có trung tâm công nghiệp? A. Bình Thuận. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Cam Ranh. B. Chân Mây. C. Quy Nhơn. D. Dung Quất.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Tháp. B. Cần Thơ. C. An Giang. D. Cà Mau.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông
Hồng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Vũng Áng.
B. Đình Vũ - Cát Hải. C. Vân Đồn. D. Nghi Sơn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu? A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Nam Định. D. Việt Trì.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Nam Định. B. Phú Thọ. C. Lạng Sơn. D. Đắk Nông.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?

Trang 2/17 - Mã đề thi 132
A. Con Voi. B. Cai Kinh. C. Ngân Sơn. D. Phu Luông.
Câu 60: Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta là
A. bón phân thích hợp.
B. đa dạng cây trồng. C. canh tác hợp lí.
D. khai khẩn đất hoang.
Câu 61: Lũ quét ở nước ta thường gây ra A. động đất. B. sương muối. C. xói mòn. D. cháy rừng.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công
nghiệp nào sau đây có ngành rượu, bia, nước ngọt. A. Vinh. B. Nha Trang C. Hạ Long. D. Quy Nhơn.
Câu 63: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay
A. hoàn toàn theo hình thức gia đình.
B. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng.
C. phát triển theo xu hướng hàng hóa.
D. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước.
Câu 64: Ngành thủy sản nước ta hiện nay
A. nhu cầu thị trường tăng nhanh.
B. tập trung hầu hết ở vùng ven biển.
C. nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng lớn.
D. diện tích nuôi trồng suy giảm.
Câu 65: Việc chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. đang diễn ra với tốc độ còn chậm.
B. đã hình thành các khu công nghiệp.
C. theo hướng giảm tỉ trọng dịch vụ.
D. làm hạ thấp tỉ trọng nông nghiệp.
Câu 66: Lao động trong công nghiệp nước ta hiện nay
A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ.
B. có số lượng đông, trình độ nâng cao.
C. có tác phong công nghiệp rất cao.
D. tập trung chủ yếu ở nông thôn.
Câu 67: Hoạt động du lịch biển - đảo của nước ta hiện nay
A. phân bố đều khắp cả nước.
B. tập trung chủ yếu ở miền Bắc.
C. chỉ diễn ra trong mùa hè.
D. khách du lịch tăng nhanh.
Câu 68: Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta có
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống.
C. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.
D. nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật.
Câu 69: Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ở vùng đồi núi.
B. phân bố đều khắp ở trong nước.
C. sắp xếp theo các cấp khác nhau.
D. có rất nhiều thành phố cực lớn.
Câu 70: Giao thông vận tải đường biển nước ta
A. chưa có các cảng nước sâu quy mô lớn.
B. có khối lượng hàng hóa luân chuyến ít.
C. gắn liền với hoạt động ngoại thương.
D. tập trung chủ yếu ở các tỉnh phía Bắc.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu phát triển cây rau quả cận nhiệt theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. dùng các giống mới, nâng cao sản lượng, trồng trọt chuyên canh.
B. đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm, sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích.
C. đẩy mạnh việc chế biến, sản xuất tập trung, phát triển thị trường.
D. tăng năng suất, hình thành vùng chuyên canh, đa dạng sản phẩm.
Câu 72: Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A. đổi mới chính sách, khai thác tốt tài nguyên.
B. mức sống nâng cao, nhiều dịch vụ thuận tiện.
C. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.
D. hoàn thiện hạ tầng, mở rộng nhiều thị trường.
Câu 73: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

Trang 3/17 - Mã đề thi 132

(Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2014 2016 2021 Khai thác 2414,4 2920,4 3237 3937,1 Nuôi trồng 2728,3 3412,8 3658 4855,4
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. miền. B. Đường,. C. Kết hợp,. D. Cột,.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp hàng hóa ở Tây Nguyên là
A. liên kết sản xuất-chế biến-tiêu thụ, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
B. phát triển trang trại nông-lâm nghiệp, tăng chế biến và bảo quản.
C. đa dạng hóa nông sản xuất khẩu, mở rộng thêm thị trường tiêu thụ.
D. phát triển các vùng chuyên canh ứng dụng sản xuất công nghệ cao.
Câu 75: Thế mạnh tự nhiên thuận lợi nhất trong việc phát triển ngành đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển dài, nhiều ngư trường, bãi tôm, bãi cá.
B. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa đông bắc.
C. bờ biển có nhiều khả năng xây dựng cảng cá.
D. ngoài khơi có nhiều loài có giá trị kinh tế cao.
Câu 76: Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sạt lở bờ biển, nước biển dâng, bề mặt sụt lún.
B. đất phèn rộng, mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều.
C. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.
D. lũ thất thường, bờ sông sạt lở, ít phù sa bồi đắp.
Câu 77: Ngành công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh chủ yếu là do
A. thu hút lao động từ vùng khác, cơ sở năng lượng ổn định, dân đông
B. giáp nhiều vùng kinh tế, nhiều cảng biển lớn, nguồn lao động có trình độ
C. gần cơ sở nguyên liệu, dân đông, cơ sở hạ tầng hoàn thiện, vốn đầu tư lớn
D. lao động trình độ kỹ thuật cao, hệ thống sân bay được nâng cấp, hiện đại
Câu 78: Giải pháp chủ yếu của phát triển khu công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, đảm bảo nguyên liệu, gia tăng chế biến.
B. đào tạo lao động, thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. hình thành các trung tâm, tạo sản phẩm mới, mở rộng cảng biển.
D. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng khai khoáng.
Câu 79: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
D. dải hội tụ, Tín phong Bắc bán cầu và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
Câu 80: : Cho biểu đồ về về dân số, sản lượng lúa của nước ta:

Trang 4/17 - Mã đề thi 132


zalo Nhắn tin Zalo