Đề Tốt nghiệp Địa Lí 2024 theo đề tham khảo (Đề 8)

169 85 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề Tốt nghiệp Địa lí 2024 theo đề tham khảo

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.5 K 1.3 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2024 theo đề tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(169 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm

Mô tả nội dung:



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ĐỀ THI THAM KHẢO
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ 8 – H5
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có… trang)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60 % ? A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến tháng XII? A. Sa Pa. B. Thanh Hóa. C. Đà Lạt. D. Nha Trang.
Câu 43: Cho biểu đồ: USD/người 5000 4108 4000 3537 3464 3431 3000 2403 1839 2000 1000 0 Nước Inđônêxia Việt Nam Philippin
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á 2010 2019
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP/người của một số nước Đông Nam Á?
A. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng nhiều hơn Philipin.
C. Việt Nam tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
D. Philippin tăng ít hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 44: Hoạt động xay xát hiện nay ở nước ta thường được tiến hành tại
A. vùng đồng bằng. B. thềm lục địa. C. các quần đảo. D. vùng núi cao.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành
dệt, may có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Huế. D. Quy Nhơn.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau
đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lào Cai. B. Bờ Y. C.Cầu Treo. D. Cha Lo.
Câu 47: : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Đóng tàu B.Dệt may. C. Cơ khí. D. Da dày. Trang 1/15 - Mã đề thi 132


Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây
thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình? A. Lô. B. Thương. C. Chảy. D. Đáy.
Câu 49: Khu vực nào sau đây ở nước ta có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất?
A. Dọc Duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 50: Dầu khí của Đông Nam Bộ là nguyên liệu cho A. sản xuất giấy. B. luyện kim màu. C. luyện kim đen. D. sản xuất đạm.
Câu 51: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 In-đô-nê-xi-a 22906,1 19045,6 17486,9 17716,0 Thái Lan 32357,7 30935,5 28999,1 30863,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so
với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?
A. Thái Lan giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a giảm, Thái Lan tăng.
Câu 52: Dựa vào Atlat địa lí trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Hữu Nghị. B. Cầu Treo. C. Xà Xía. D. Móng Cái.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quần đảo nào sau đây có sân bay? A. Thổ Chu. B. An Thới. C. Nam Du. D. Côn Sơn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? A. Cát Bà. B. Ba Bể. C. Xuân Sơn. D. Thanh Thủy.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng
bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở đồng bằng sông Hồng có giá trị sản
xuất trên 120 nghìn tỉ đồng? A. Phúc Yên. B. Hải Dương. C. Hà Nội. D. Hải Phòng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, hãy cho biết các trung tâm
công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên. B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
D. Cà Mau, Long Xuyên.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 2/15 - Mã đề thi 132


Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường
biên giới trên đất liền với Trung Quốc? A.Sơn La B. Lào Cai.. C. Hòa Bình. D. Việt Trì.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Triều. C. Pu Đen Đinh. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 60: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
A. định canh định cư.
B. chống ô nhiễm nước.
C. bảo vệ vốn rừng.
D. ban hành sách đỏ.
Câu 61: Vùng chịu ảnh hưởng mạnh của gió Tây khô nóng là A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây
Nguyên, cho biết nhà máy thuỷ điện sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Quảng Nam. D. Phú Yên.
Câu 63: Chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. đã đem lại hiệu quả sản xuất rất cao.
B. hoàn toàn dùng thức ăn từ tự nhiên.
C. tạo ra được các sản phẩm hàng hóa.
D. chỉ phát triển ở khu vực đồng bằng.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta hiện nay
A. chỉ tiến hành ở các ngư trường trọng điểm.
B. toàn bộ được chế biến phục vụ xuất khẩu.
C. đang dần chinh phục nhiều thị trường mới.
D. phụ thuộc hoàn toàn vào vốn nước ngoài.
Câu 65: Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng trọt nhằm
A. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu.
C. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao.
D. tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu.
Câu 66: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng ở công nghiệp - xây dựng.
C. không có thay đổi tỉ trọng ở các ngành.
D. tăng tỉ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp.
Câu 67: Các huyện đảo của nước ta
A. nhiều nơi có nuôi trồng thủy sản.
B. có ở tất cả các tỉnh nằm ven biển.
C. đều có diện tích và dân số rất lớn.
D. đều phát triển mạnh công nghiệp.
Câu 68: Phần đất liền của nước ta
A. giáp với các nước xung quanh.
B. trải dài theo chiều đông-tây.
C. mở rộng đến hết vùng lãnh hải.
D. rộng gấp nhiều lần vùng biển.
Câu 69: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là
A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo việc làm cho người lao động.
C. tăng thu nhập cho người dân.
D. gây sức ép đến môi trường đô thị.
Câu 70: Giao thông vận tải đường sông nước ta Trang 3/15 - Mã đề thi 132


A. chỉ tập trung ở một số hệ thống sông chính.
B. có mạng lưới phủ rộng khắp tất cả các vùng.
C. được khai thác trên tất cả hệ thống sông.
D. phát triển khá nhanh, cơ sở vật chất hiện đại.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới.
D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.
Câu 72: Số lượt khách du lịch của nước ta trong thời gian gần đây tăng lên chủ yếu do
A. tài nguyên du lịch được phân loại, các cơ sở lưu trú được đầu tư xây dựng mới.
B. nâng cao trình độ lực lượng lao động, tăng cường mạng lưới giao thông vận tải.
C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài, hình thành nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp.
D. chất lượng cuộc sống được nâng cao, các hoạt động quảng bá được đẩy mạnh.
Câu 73: : Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: Nghìn tấn) Năm Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển Đường hàng không 2015 6707 877628 201531 60800 229 2017 5611 1074451 232814 70019 318 2018 5718 1207683 251905 73562 404 Sơ bộ 2019 5100 1340528 266011 77902 448
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành
vận tải nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Đường.
Câu 74: Việc đẩy mạnh phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Phân bố lại lao động, tạo nhiều việc làm mới, mở rộng quy mô trang trại.
B. Phát triển kinh tế hàng hóa, sử dụng hợp lí thế mạnh, nâng cao đời sống.
C. Thay đổi cơ cấu kinh tế, hạn chế du canh, hình thành vùng chăn nuôi lớn.
D. Tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, khai thác tốt các thế mạnh, thu hút vốn.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm.
B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn.
C. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ.
D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 76: Mục đích chủ yếu của việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở
Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đa dạng hoá cơ cấu nền kinh tế, bảo đảm đầu ra cho các trang trại. Trang 4/15 - Mã đề thi 132


zalo Nhắn tin Zalo