Đề Tốt nghiệp Địa Lí 2024 theo đề tham khảo (Đề 9)

28 14 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề Tốt nghiệp Địa lí 2024 theo đề tham khảo

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    694 347 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2024 theo đề tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(28 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ĐỀ THI THAM KHẢO
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ 9 – H6
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có… trang)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây
có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất? A. Hà Giang. B. Nam Định. C. Lào Cai. D. Cao Bằng.
Câu 42: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở
vùng khí hậu nào sau đây?
A. Trung và Nam Bắc Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 43: Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM NĂM 2016 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của Thái Lan và Việt Nam?
A. Số dân của Thái Lan luôn nhiều hơn Việt Nam.
B. Số dân của Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. Số dân của Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan.
D. Số dân của Việt Nam tăng ít hơn Thái Lan.
Câu 44: Nguồn nhiên liệu chủ yếu của các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là A. củi, gỗ. B. than. C. dầu. D. khí đốt.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây? A. Vũng Tàu. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Quy Nhơn.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định? A. Biên Hòa. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Vũng Tàu.
Câu 47: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào sau đây? A. Sông Bé. B. Đồng Nai. C. Sài Gòn. D. Thu Bồn.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả? A. Sông Cầu. B. Sông Hiếu. C. Sông Đà. D. Sông Thương.
Trang 1/15 - Mã đề thi 132


Câu 49: Ngành công nghiệp dầu khí nước ta hiện nay
A. đáp ứng đầy đủ nhu cầu trong nước.
B. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
C. cơ sở vật chất kỹ thuật chưa tiến bộ.
D. tập trung ở thềm lục địa phía Bắc.
Câu 50: Một số nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu ở Đông Nam Bộ phục vụ cho A. nông nghiệp.
B. các khu chế xuất.
C. đời sống và sản xuất.
D. công nghiệp-xây dựng.
Câu 51: Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 Quốc gia Việt Nam Thái Lan Ma-lai-xi-a Mi-an-ma
Số dân thành thị (triệu người) 34,2 33,7 25,1 16,9
Tỉ lệ dân thành thị (%) 35,0 50,7 76,6 30,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân ít nhất? A. Thái Lan. B. Mi-an-ma. C. Việt Nam. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển nào
sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh? A. Vũng Áng. B. Nghi Sơn. C. Hòn La.
D. Chân Mây - Lăng Cô.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây phải là cảng sông? A. Cái Lân. B. Kiên Lương. C. Nam Định. D. Cam Ranh.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di
sản thiên nhiên thế giới? A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Phố cổ Hội An.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cảng biển? A. Cẩm Phả B.Hải Dương. C. Hưng Yên. D. Bắc Ninh.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết điểm công nghiệp nào sau
đây có ngành luyện kim màu? A. Tĩnh Túc. B. Hà Giang. C. Quỳ Châu. D. Quỳnh Lưu.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thi ̣nào sau đây là đô thị ̣đặc biệt? A. Hải Phòng. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Lào? A. Hà Tĩnh. B. Phú Thọ. C. Bình Dương. D. Cao Bằng.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Kiều Liêu Ti. B. Pha Luông. C. Phu Luông. D. Phu Pha Phong.
Câu 60: Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là
A. tăng cường khai thác.
B. lập vườn quốc gia.
C. làm ruộng bậc thang.
D. tích cực trồng mới.
Câu 61: Vùng đồi trung du nước ta là nơi thường có
A. nhiễm mặn đất.
B. sạt lở bờ biển. C. sóng thần. D. xói mòn đất.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
Trang 2/15 - Mã đề thi 132

A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 63: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta
A. tăng liên tục về số lượng vật nuôi.
B. phát triển rất mạnh ở các vùng núi.
C. còn chịu ảnh hưởng của dịch bệnh.
D. cung cấp sản lượng thịt lớn nhất.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản nước ta hiện nay
A. đối tượng nuôi trồng nhiều nhất là tôm.
B. phát triển nhất ở Đồng bằng sông Hồng.
C. hình thức từ thâm canh sang quảng canh.
D. sản lượng tăng nhanh vượt cả đánh bắt.
Câu 65: Công nghiệp chế biến lương thực của nước ta phân bố chủ yếu dựa vào
A. thị trường tiêu thụ, nguồn lao động.
B. vùng nguyên liệu, cơ sở năng lượng.
C. giao thông vận tải, phân bố dân cư.
D. thị trường tiêu thụ, vùng nguyên liệu.
Câu 66: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn của nước ta hiện nay
A. có tỷ trọng thành thị tăng, nông thôn giảm.
B. thường xuyên ổn định, không có thay đổi.
C. đều tăng cao tỷ trọng thành thị, nông thôn.
D. có tỷ trọng nông thôn tăng, thành thị giảm.
Câu 67: Các huyện đảo của nước ta
A. là nơi có nhiều loại khoáng sản.
B. phân bố không đều ở các vùng.
C. chỉ duy nhất phát triển chăn nuôi.
D. là các trung tâm công nghiệp lớn.
Câu 68: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. mọi nơi trong năm đều có Mặt Trời lên thiên đỉnh.
B. Tín phong bán cầu Bắc đã bị lấn át bởi các gió khác.
C. nhiệt độ trung bình năm cao và phân hóa theo mùa.
D. số giờ nắng nhiều và biên độ nhiệt độ trong năm lớn.
Câu 69: Tác động tích cực của đô thị hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là
A. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
B. các đô thị ở nước ta có qui mô không lớn.
C. các đô thị tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
D. ở nước ta có tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 70: Mạng lưới giao thông vận tải của nước ta hiện nay
A. chưa được kết nối với khu vực.
B. phân bố khá đều giữa các vùng.
C. chỉ ưu tiên phát triển đường bộ.
D. được phát triển khá toàn diện.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi hiện nay ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. áp dụng nhiều giống mới, kiên cố hoá chuồng trại, phát triển công nghiệp chế biến.
B. đa dạng hoá cơ sở thức ăn, nâng cao trình độ người lao động, mở rộng thị trường.
C. thu hút các nguồn đầu tư, tăng quy mô trang trại, xây dựng thương hiệu sản phẩm.
D. đầu tư cơ sở vật chất, phát triển giao thông vận tải, nâng cao chất lượng thức ăn.
Câu 72: Cán cân ngoại thương của nước ta trong những năm gần đây xuất siêu chủ yếu do
A. thu hút vốn đầu tư, có năng lực sản xuất tốt, xuất khẩu tăng nhanh.
B. nhu cầu nhập khẩu giảm, thị trường mở rộng, giao thông cải thiện.
C. chống dịch Covid-19 tốt, nhu cầu nhập khẩu giảm, vốn đầu tư tăng.
D. thị trường nhập khẩu thu hẹp, xuất khẩu tăng, giao thông cải thiện.
Câu 73: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: nghìn người)
Trang 3/15 - Mã đề thi 132

Năm 2010 2015 2017 2021 Thành thị 25585 31132 33121 36564 Nông thôn 60440 60582 62293 61941
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện so sánh dân số thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010 - 2021,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 74: Việc phát triển cơ sở năng lượng của Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Thúc đẩy và tạo ra giai đoạn mới trong quá trình công nghiệp hóa.
B. Phát triển hàng hóa, nâng cao chất lượng cuộc sống của ngườidân.
C. Khai thác lợi thế về thủy năng, tạo điều kiện khai thác khoángsản.
D. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến các nông sản chính chovùng.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân.
B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế.
D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới, phân bố lại dân cư các vùng.
Câu 76: Tình trạng hạn hán ở Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến hệ quả là
A. diện tích rừng ngập mặn và vùng sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp nhanh.
B. biến đổi khí hậu, tình trạng cháy rừng và diện tích nuôi tôm bị ảnh hưởng.
C. biến đổi khí hậu, gia tăng xâm nhập mặn, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
D. xâm nhập mặn lấn sâu, sụt lún vùng ngọt, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
Câu 77: Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, nguyên nhân chủ yếu là do
A. đảm nhận vai trò chủ yếu trong xuất khẩu hàng hóa, nguồn vốn lớn.
B. phát huy thế mạnh, khắc phục hạn chế và nâng cao vị thế của vùng.
C. yêu cầu của công cuộc đổi mới, mật độ dân số cao, vốn đầu tư lớn.
D. do lực lượng lao động đông đảo và tiếp giáp nhiều vùng kinh tế.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp hàng năm theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là
A. tưng năng suất, hình thành vùng chuyên canh, sử dụng giống mới.
B. gắn trồng trọt và chế biến, nâng cao sản lượng, đa dạng sản phẩm.
C. sử dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng diện tích, sản xuất chuyên môn hóa.
D. sản xuất tập trung, phát triển thị trường, tăng cường việc chế biến.
Câu 79: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta khác với phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu do tác
động của các nhân tố nào sau đây?
A. Vị trí nằm ở xa chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và bão.
B. Vị trí trong vùng nội chí tuyến, gió đông bắc, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
C. Gió tây nam, vị trí ở gần với bán cầu Nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh kéo dài hơn.
D. Gió đông bắc và tây nam, vị trí gần xích đạo, khảng cách hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 80:Cho biểu đồ về sản lượng lúa phân theo mùa vụ ở nước ta năm 2010 và 2020 (Đơn vị: %)
Trang 4/15 - Mã đề thi 132


zalo Nhắn tin Zalo