Giải sgk Toán 6 Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp (Chân trời sáng tạo)

256 128 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải sgk Toán lớp 6 Kì 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    210 105 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ  sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 6, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(256 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Bài 1. T p h p. Ph n t c a t p h p
A. Các câu h i trong bài
Ho t đ ng kh i đ ng. (Trang 7/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6) B n có thu c t p
h p nh ng h c sinh thích h c môn toán trong l p hay không?
L i gi i:
Tùy vào s thích h c t p c a m i b n ta s có câu tr l i t ng ng: ươ
+) N u em thích h c môn toán thì s ế thu c vào t p h p các h c sinh thích h c môn
toán trong l p.
+) N u em không thích h c môn toán thì s ế không thu c vào t p h p các h c sinh
thích h c môn toán trong l p.
Ho t đ ng khám phá. (Trang 7/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Em vi t vào v : ế
- Tên các đ v t trên bàn Hình 1.
- Tên các b n trong t c a em.
- Các s t nhiên v a l n h n 3 v a nh h n 12. ơ ơ
L i gi i:
- Tên các đ v t trên bàn Hình 1 là: V , bút, th c th ng, eke. ướ
- Tên các b n trong t c a em là: Th m, Tr ng, C ng, Xuân (Tùy vào m i b n s ươ
các câu tr l i khác nhau).
- Các s t nhiên v a l n h n 3 v a nh h n 12 là: 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11. ơ ơ
Th c hành 1. (Trang 8/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
G i M là t p h p các ch cái ti ng Vi t có m t trong t “gia đình”. ế
a) Hãy vi t t p h p M b ng cách li t kê các ph n t .ế
b) Các kh ng đ nh sau đúng hay sai?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
a M,o M,b M,i MÎ Î Ï Î
.
L i gi i
a) Các ch cái trong t "gia đình" theo th t là: g, i, a, đ, i, n, h. Em th y ch i xu t
hi n hai l n, mà các ph n t trong t p h p đ c li t kê m t l n. ượ
Nên b ng cách li t kê các ph n t , t p h p M đ c vi t d i d ng: ượ ế ướ
M = {g, i, a, đ, n, h}.
b)
+)
a MÎ
Quan sát các ph n t c a t p h p M, ta nh n th y ph n t a n m trong t p h p M nên
a thu c M là đúng.
+)
o MÎ
Ta nh n th y, các ph n t thu c M không có o nên o không thu c vào t p h p M. Do
đó kh ng đ nh trên là sai.
S a l i:
o MÏ
.
+)
b MÏ
Ta nh n th y, các ph n t thu c M không có b nên b không thu c vào t p h p M. Do
đó kh ng đ nh trên là đúng.
+)
i MÎ
Ta nh n th y, i n m trong t p h p M nên i thu c t p h p M. Do đó kh ng đ nh trên là
đúng.
Th c hành 2. ( Trang 8/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
a) Cho t p h p E = {0; 2; 4; 6; 8}. Hãy ch ra các tính ch t đ c tr ng cho các ph n t ư
c a t p h p E và vi t t p h p E theo cách này. ế
b) Cho t p h p P = {x| x là các s t nhiên và 10 < x < 20}. Hãy vi t t p h p P theo ế
cách li t kê các ph n t .
L i gi i
a) Quan sát t p h p E, ta th y :
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Cách 1. Các ph n t c a t p h p E đ u có đ c đi m chung là các s t nhiên ch n
m t ch s .
N u g i x là ph n t thu c vào E, ta có th vi t t p h p E b ng cách ch ra tính ch t ế ế
đ c tr ng nh sau: E = {x | x là các s t nhiên ch n ư ư có m t ch s }.
Cách 2. Các ph n t c a t p h p E đ u có đ c đi m chung là các s t nhiên ch n
nh h n 10. ơ
N u g i x là ph n t thu c vào E, ta có th vi t t p h p E b ng cách ch ra tính ch t ế ế
đ c tr ng nh sau: E = {x | x là các s t nhiên ch n và x < 10}. ư ư
b) Các s t nhiên th a mãn v a l n h n 10 v a nh h n 20 là: 11; 12; 13; 14; 15; 16; ơ ơ
17; 18; 19. Nên t p h p P đ c vi t d i d ng li t kê nh sau: P = {11; 12; 13; 14; 15; ượ ế ướ ư
16; 17; 18; 19}.
Th c hành 3. (Trang 8/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Cho t p h p A g m các s t nhiên v a l n h n 7 v a nh h n 15. ơ ơ
a) Hãy vi t t p h p A theo cách li t kê các ph n t .ế
b) Ki m tra xem trong nh ng s 10; 13; 16; 19, s nào là ph n t thu c t p h p A, s
nào không thu c t p h p A.
c) G i B là t p h p các s ch n thu c t p h p A. Hãy vi t t p h p B theo hai cách. ế
L i gi i
a) Các s t nhiên v a l n h n 7 v a nh h n 15 là: 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14. ơ ơ
Theo cách li t kê các ph n t , t p h p A đ c vi t d i d ng: A = {8; 9; 10; 11; 12; ượ ế ướ
13; 14}.
b) Ta nh n th y:
+ T p A ch a s 10 hay 10 là ph n t thu c t p h p A nên ta vi t 10 ế
Î
A.
+ T p A ch a s 13 hay 13 là ph n t thu c t p h p A nên ta vi t 13 ế
Î
A.
+ T p A không ch a s 16 hay 16 không thu c t p h p A nên ta vi t 16 ế
Ï
A.
+ T p A không ch a s 19 hay 19 không thu c t p h p A nên ta vi t ế 19
Ï
A.
c) Các s ch n thu c t p h p A bao g m: 8; 10; 12; 14.
Theo cách li t kê, t p h p B đ c vi t d i d ng: B = {8; 10; 12; 14}. ượ ế ướ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Theo cách ch ra tính ch t đ c tr ng, g i x là ph n t thu c t p h p B, khi đó B đ c ư ượ
vi t d i d ng: B = {ế ướ
| x là các s ch n}.
V n d ng. (Trang 8/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
D i đây là qu ng cáo khuy n mãi cu i tu n c a m t siêu th .ướ ế
Hãy vi t t p h p các s n ph m đ c gi m giá trên 12 000 đ ng m i ki – lô – gam.ế ượ
L i gi i
G i A là t p h p các s n ph m đ c gi m giá trên 12 000 đ ng m i ki – lô – gam. ượ
Quan sát hình v ta th y,
+ Xoài t ng có giá g c là 96 000 đ/kg, giá khuy n mãi là 80 000 đ/kg, nghĩa là gi m ượ ế
16 000 đ/kg.
+ Cá chép có giá g c là 80 000 đ/kg, giá khuy n mãi là 66 000 đ/kg, nghĩa là gi m 14 ế
000 đ/kg.
+ Cam sành có giá g c là 22 900 đ/kg, giá khuy n mãi là 19 900 đ/kg, nghĩa là gi m 3 ế
000 đ/kg.
+ D a h u có giá g c là 19 900 đ/kg, giá khuy n mãi là 16 500 đ/kg, nghĩa là gi m 3 ư ế
400 đ/kg
+ Gà có giá g c là 99 900 đ/kg, giá khuy n mãi là 68 900 đ/kg, nghĩa là gi m 31 000 ế
đ/kg.
Do đó, các s n ph m đ c gi m giá trên 12 000 đ ng m i ki – lo – gam là: xoài t ng, ượ ượ
cá chép, gà.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Do đó t p h p A đ c vi t d i d ng li t kê nh sau: A = {xoài t ng; cá chép; gà}. ượ ế ướ ư ượ
B. Bài t p
Bài 1. (Trang 9/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Cho D là t p h p các s t nhiên v a l n h n 5 v a nh h n 12. Vi t t p h p D theo ơ ơ ế
hai cách r i ch n kí hi u
,Î Ï
thích h p thay cho m i
?
d i đây.ướ
5
?
D; 7
?
D; 17
?
D; 0
?
D; 10
?
D.
L i gi i
Các s t nhiên v a l n h n 5 v a nh h n 12 bao g m: 6; 7; 8; 9; 10; 11. ơ ơ
Theo cách li t kê thì t p h p D đ c vi t d i d ng: D = {6; 7; 8; 9; 10; 11}. ượ ế ướ
Theo cách ch ra tính ch t đ c tr ng c a t p h p D đ c vi t d i d ng: ư ượ ế ướ
{ }
D x 5 x 12= Î < <¥
.
+) Ta nh n th y 5 không thu c t p h p D nên ta đi n: 5
Ï
D.
+) Ta nh n th y 7 thu c t p h p D nên ta đi n: 7
Î
D.
+) Ta nh n th y 17 không thu c t p h p D nên ta đi n: 17
Ï
D.
+) Ta nh n th y 0 thu c t p h p D nên ta đi n: 0
Î
D.
+) Ta nh n th y 10 thu c t p h p D nên ta đi n: 10
Î
D.
Bài 2. (Trang 9/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Cho B là t p s t nhiên l và l n h n 30. Trong các kh ng đ nh sau, kh ng đ nh nào ơ
đúng, kh ng đ nh nào sai?
a)
31 B;Î
b)
32 B;Î
c)
2002 B;Ï
d)
2003 B.Ï
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Bài 1. Tập h p. P h n t c a t p h p A. Các câu h i ỏ trong bài Hoạt đ ng k h i ở đ ng. (Trang 7/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) B n ạ có thu c t ộ p ậ h p ợ nh ng h ữ c s ọ inh thích h c m ọ ôn toán trong l p ớ hay không? L i ờ giải: Tùy vào sở thích h c t ọ p ậ c a m ủ ỗi b n t ạ a s có ẽ câu tr l ả i ờ tư ng ơ ng: ứ +) N u em ế thích h c
ọ môn toán thì sẽ thu c vào t p h ậ p ợ các h c ọ sinh thích h c m ọ ôn toán trong l p. ớ +) N u em ế không thích h c
ọ môn toán thì sẽ không thu c vào t p ậ h p các ợ h c s ọ inh thích h c ọ môn toán trong l p. ớ Hoạt đ ng k
hám phá. (Trang 7/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Em vi t ế vào v : ở - Tên các đ v ồ t ậ trên bàn ở Hình 1. - Tên các b n t ạ rong t c ổ a ủ em. - Các số t nhi ự ên v a l ừ n h ớ n ơ 3 v a nh ừ h ỏ n ơ 12. L i ờ giải: - Tên các đ v ồ t
ậ trên bàn ở Hình 1 là: V , ở bút, thư c ớ th ng, eke. ẳ - Tên các b n t ạ rong t c ổ a ủ em là: Th m ắ , Tr ng, C ọ ư ng, ơ Xuân (Tùy vào m i ỗ b n s ạ có ẽ các câu tr l ả i ờ khác nhau). - Các số t nhi ự ên v a l ừ n h ớ n ơ 3 v a nh ừ h ỏ n
ơ 12 là: 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11.
Thực hành 1. (Trang 8/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) G i ọ M là t p ậ h p các ch ợ ữ cái ti ng ế Vi t ệ có m t ặ trong t “gi ừ a đình”. a) Hãy vi t ế t p ậ h p M ợ b ng ằ cách li t ệ kê các ph n t ầ . ử b) Các kh ng đ ẳ nh s ị au đúng hay sai?


a Î M,o Î M,b Ï M,i Î M . L i ờ giải a) Các ch cái ữ trong t " ừ gia đình" theo th t
ứ ự là: g, i, a, đ, i, n, h. Em th y ch ấ i ữ xu t ấ
hiện hai lần, mà các phần t t ử rong t p h ậ p đ ợ ư c ợ li t ệ kê m t ộ l n. ầ Nên b ng cách ằ li t ệ kê các ph n t ầ , t ử p h ậ p M ợ đư c vi ợ t ế dư i ớ d ng: ạ M = {g, i, a, đ, n, h}. b) +) a Î M Quan sát các ph n t ầ c ử a ủ t p h ậ p ợ M, ta nh n ậ th y ph ấ n t ầ a n ử m ằ trong t p ậ h p M ợ nên a thu c ộ M là đúng. +) o Î M Ta nh n ậ thấy, các ph n t ầ t ử hu c M ộ
không có o nên o không thu c vào t ộ p ậ h p M ợ . Do đó kh ng ẳ đ nh t ị rên là sai. S a l ử i ạ : o Ï M . +) b Ï M Ta nh n ậ thấy, các ph n t ầ t ử hu c M ộ
không có b nên b không thu c vào t ộ p ậ h p M ợ . Do đó kh ng ẳ đ nh t ị rên là đúng. +) i Î M Ta nh n ậ thấy, i n m ằ trong t p ậ h p M ợ nên i thu c ộ t p h ậ p M ợ . Do đó kh ng đ ằ nh t ị rên là đúng.
Thực hành 2. ( Trang 8/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) a) Cho t p ậ h p E ợ = {0; 2; 4; 6; 8}. Hãy ch r ỉ a các tính ch t ấ đ c t ặ r ng cho các ư ph n t ầ ử c a ủ t p h ậ p E ợ và vi t ế t p ậ h p E ợ theo cách này. b) Cho t p ậ h p P ợ = {x| x là các s t
ố ự nhiên và 10 < x < 20}. Hãy vi t ế t p h ậ p ợ P theo cách li t ệ kê các ph n t ầ . ử L i ờ giải a) Quan sát t p h ậ p ợ E, ta th y ấ :

Cách 1. Các phần t c ử a ủ t p h ậ p ợ E đ u có đ ề c đi ặ m ể chung là các s t ố nhi ự ên ch n ẵ có m t ộ chữ số. N u ế g i ọ x là ph n t ầ t ử hu c vào E ộ , ta có th vi ể t ế t p h ậ p ợ E b ng ằ cách ch r ỉ a tính ch t ấ đ c ặ tr ng ư nh s ư au: E = {x | x là các s t ố nhi ự ên ch n ẵ có m t ộ ch s ữ ố}. Cách 2. Các ph n t ầ c ử a t ủ p ậ h p E ợ đ u có ề đ c đi ặ m ể chung là các s t ố nhi ự ên ch n ẵ nhỏ h n 10. ơ N u ế g i ọ x là ph n t ầ t ử hu c vào E ộ , ta có th vi ể t ế t p h ậ p ợ E b ng ằ cách ch r ỉ a tính ch t ấ đ c ặ tr ng ư nh s ư au: E = {x | x là các s t ố nhi ự ên ch n ẵ và x < 10}. b) Các số t nhi ự ên th a m ỏ ãn v a ừ l n h ớ n 10 v ơ a nh ừ ỏ h n 20 l ơ à: 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19. Nên t p ậ h p P ợ đư c vi ợ t ế dư i ớ d ng l ạ i t ệ kê nh s
ư au: P = {11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}.
Thực hành 3. (Trang 8/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Cho t p h ậ p ợ A g m ồ các s t ố nhi ự ên v a ừ l n h ớ n 7 v ơ a ừ nh h ỏ n 15. ơ a) Hãy vi t ế t p ậ h p ợ A theo cách li t ệ kê các ph n t ầ . ử b) Ki m ể tra xem trong nh ng s ữ ố 10; 13; 16; 19, s nào ố là ph n t ầ t ử hu c ộ t p h ậ p ợ A, s ố nào không thu c ộ t p h ậ p ợ A. c) G i ọ B là t p h ậ p các ợ s ch ố n ẵ thu c t ộ p ậ h p ợ A. Hãy vi t ế t p ậ h p B ợ theo hai cách. L i ờ giải a) Các số t nhi ự ên v a l ừ n ớ h n 7 v ơ a nh ừ h ỏ n
ơ 15 là: 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14. Theo cách li t ệ kê các ph n t ầ , ử t p h ậ p ợ A đư c vi ợ t ế dư i ớ d ng: ạ A = {8; 9; 10; 11; 12; 13; 14}. b) Ta nh n ậ thấy: + T p ậ A ch a ứ s 10 hay 10 l ố à ph n t ầ t ử hu c t ộ p ậ h p ợ A nên ta vi t ế 10 Î A. + T p ậ A ch a ứ s 13 hay 13 l ố à ph n t ầ t ử hu c t ộ p ậ h p ợ A nên ta vi t ế 13 Î A. + T p ậ A không ch a ứ s 16 hay ố 16 không thu c ộ t p h ậ p ợ A nên ta vi t ế 16 Ï A. + T p ậ A không ch a ứ s 19 hay ố 19 không thu c ộ t p h ậ p ợ A nên ta vi t ế 19 Ï A. c) Các số ch n ẵ thu c t ộ p h ậ p ợ A bao g m ồ : 8; 10; 12; 14. Theo cách li t ệ kê, t p ậ h p B ợ đư c ợ vi t ế dư i ớ d ng: ạ B = {8; 10; 12; 14}.

Theo cách chỉ ra tính ch t ấ đ c t ặ r ng, g ư i ọ x là ph n t ầ t ử hu c ộ t p h ậ p B ợ , khi đó B đư c ợ vi t ế dư i ớ d ng: ạ
B = { x Î A | x là các số ch n}. ẵ Vận d ng. (Trang 8/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Dư i ớ đây là qu ng cáo ả khuy n m ế ãi cu i ố tu n c ầ a ủ m t ộ siêu th .ị Hãy vi t ế t p h ậ p các ợ s n ả ph m ẩ đư c ợ gi m ả giá trên 12 000 đ ng m ồ i ỗ ki – lô – gam. L i ờ giải G i ọ A là t p ậ h p các s ợ n ph ả m ầ đư c ợ gi m ả giá trên 12 000 đ ng m ồ i ỗ ki – lô – gam. Quan sát hình v t ẽ a th y ấ , + Xoài tư ng ợ có giá g c l
ố à 96 000 đ/kg, giá khuy n m ế
ãi là 80 000 đ/kg, nghĩa là gi m ả 16 000 đ/kg. + Cá chép có giá g c l
ố à 80 000 đ/kg, giá khuy n m ế
ãi là 66 000 đ/kg, nghĩa là gi m ả 14 000 đ/kg. + Cam sành có giá g c l
ố à 22 900 đ/kg, giá khuy n m ế
ãi là 19 900 đ/kg, nghĩa là gi m ả 3 000 đ/kg. + D a ư h u có ấ giá g c l
ố à 19 900 đ/kg, giá khuy n m ế
ãi là 16 500 đ/kg, nghĩa là gi m ả 3 400 đ/kg + Gà có giá g c
ố là 99 900 đ/kg, giá khuy n m ế
ãi là 68 900 đ/kg, nghĩa là gi m ả 31 000 đ/kg. Do đó, các s n ả ph m ẩ đư c gi ợ m ả giá trên 12 000 đ ng m ồ i
ỗ ki – lo – gam là: xoài tư ng, ợ cá chép, gà.


zalo Nhắn tin Zalo