Giải sgk Toán 6 Bài 12: Ước chung. Ước chung lớn nhất (Chân trời sáng tạo)

331 166 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải sgk Toán lớp 6 Kì 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    184 92 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 6, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(331 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Bài 12. c chung. c chung l n nh tƯớ Ướ
A. Các câu h i trong bài
Ho t đ ng kh i đ ng. (Trang 36/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Làm th nào đ tìm đ c s l n nh t v a là c c a 504, v a là c c a 588?ế ượ ướ ướ
L i gi i
+ Tr c khi h c ki n th c Bài 12 này, ta s gi i quy t câu h i này b ng cách đi tìm t t c ướ ế ế
các c c a 504 và 588, sau đó ch n ra các s gi ng nhau trong các c c a hai s trên, sướ ướ
l n nh t trong các s đó là s c n tìm.
+ Sau bài này ta s bi t đ c cách làm đ n gi n h n nh sau: ế ượ ơ ơ ư
Cách làm nh sau: ư
- Phân tích các s ra th a s nguyên t :
=
3 2
504 2 .3 .7
=
2 2
588 2 .3.7
- Ch n các th a s chung và s mũ nh nh t c a nó sau đó nhân l i ta đ c: ượ
=
2
2 .3.7 84.
- V y s l n nh t v a là c c a 504 v a là c c a 588 là 84. ướ ướ
Ta g i 84 là c chung l n nh t c a hai s 504 và 588. ướ
Ho t đ ng khám phá 1. (Trang 36/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
a) M t nhóm h c sinh g m 12 b n nam và 8 b n n đi dã ngo i. Có bao nhiêu cách chia
nhóm, m i nhóm t 2 b n tr lên sao cho s b n nam m i nhóm b ng nhau, s b n n
m i nhóm cũng b ng nhau.
b) Vi t các t p h p (18), (30). Li t kê các ph n t chung c a t p h p này.ế Ư Ư
L i gi i
a)
Đ chia nhóm h c sinh thành các nhóm khác nhau mà m i nhóm có s b n nam b ng nhau,
s b n n b ng nhau thì s nhóm v a ph i là c c a 12, v a ph i là c c a 8. ướ ướ
Ta l y 12 chia cho các s t nhiên t 1 đ n 12, ta đ c (12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}. ế ượ Ư
Ta l y 8 chia cho các s t nhiên t 1 đ n 8, ta đ c: (8) = {1; 2; 4; 8}. ế ượ Ư
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
V y 12, 8 có cùng các c là 1, 2, 4. ướ
Do đó có 3 cách chia nhóm:
Cách 1: Chia 1 nhóm g m 12 nam và 8 n .
Cách 2: Chia 2 nhóm, m i nhóm 6 nam, 4 n .
Cách 3: Chia 4 nhóm, m i nhóm 3 nam, 2 n .
b) Ta l y 18 chia cho các s t nhiên t 1 đ n 18 ta th y 18 chia h t cho các s 1; 2; 3; 6; ế ế
9; 18.
Khi đó (18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}.Ư
Ta l y 30 chia cho các s t nhiên t 1 đ n 30 ta th y 30 chia h t cho các s 1; 2; 3; 5; 6; ế ế
10; 15; 30.
Do đó (30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}.Ư
Các ph n t chung c a hai t p h p này là 1; 2; 3; 6.
Th c hành 1. (Trang 36/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Các kh ng đ nh sau đúng hay sai? Vì sao?
a) 6
Î
C(24, 30); Ư
b) 6
Î
C(28, 42); Ư
c) 6
Î
C(18, 24, 42); Ư
L i gi i
a) Ta có: (24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}Ư
(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}Ư
Các s 1; 2; 3; 6 v a là c c a 24, v a là c c a 30. Ta nói 1; 2; 3; 6 là các c chung ướ ướ ướ
c a 24 và 30, ta vi t C(24, 30) = {1; 2; 3; 6} ế Ư
Þ
6
Î
C(24, 30).Ư
V y 6
Î
C(24, 30) là kh ng đ nh đúng.Ư
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
b) Ta có: (28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}Ư
(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}Ư
Các s 1; 2; 7; 14 v a là c c a 28, v a là c c a 42. Ta nói 1; 2; 7; 14 là các c chung ướ ướ ướ
c a 28 và 42, ta vi t C(28, 42) = {1; 2; 7; 14} ế Ư
Þ
6
Ï
C(28, 42).Ư
V y 6
Î
C(28, 42) là kh ng đ nh sai.Ư
Ta có: (18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}Ư
(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}Ư
(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}Ư
Các s 1; 2; 3; 6 v a là c c a 18, v a là c c a 24, v a là c c a 42. Ta nói 1; 2; 3; 6 ướ ướ ướ
là các c chung c a 18, 24 và 42, ta vi t C(18, 24, 42) = {1; 2; 3; 6}ướ ế Ư
Þ
6
Î
C(18, 24, 42).Ư
V y 6
Î
C(18, 24, 42) là kh ng đ nh đúng.Ư
Th c hành 2. (Trang 37/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Tìm c chung c a:ướ
a) 36 và 45;
b) 18, 36 và 45.
L i gi i
a) Ta có: (36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}Ư
(45) = {1; 3; 5; 9; 15; 45}Ư
Do đó: C(36, 45) = {1; 3; 9}.Ư
b) Ta có: (18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}Ư
(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}Ư
(45) = {1; 3; 5; 9; 15; 45}Ư
Do đó: C(18, 36, 45) = {1; 3; 9}.Ư
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Ho t đ ng khám phá 2. (Trang 37/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
M t chi đ i g m 18 h c sinh nam và 30 h c sinh n mu n l p thành các đ i tham gia h i
di n văn ngh sao cho ti t m c c a các đ i khác nhau và m i b n ch tham gia m t đ i, s ế
nam trong các đ i b ng nhau và s n cũng v y. Có th bi u di n đ c nhi u nh t bao ượ
nhiêu ti t m c văn ngh ?ế
L i gi i
S nam trong các đ i b ng nhau và s n cũng b ng nhau, nên s đ i nam (cũng là s đ i
n ) là c c a 18 và 30, t c s đ i là c chung c a 18 và 30. ướ ướ
(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}Ư
(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}Ư
C(18; 30) = {1; 2; 3; 6}Ư
S đ i đ c chia ph i là v a là c c a 18 v a là c c a 30 nên s đ i ph i thu c vào ượ ướ ướ
t p C(18;30) Ư
H n n a s đ i đ c chia ph i nhi u nh t nên có th chia chi đ i đó thành 6 đ i. ơ ượ
* V y: Có th bi u di n đ c nhi u nh t ượ 6 ti t m c văn ngh .ế
Th c hành 3. (Trang 37/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Vi t C(24, 30) và t đó ch ra CLN(24, 30).ế Ư Ư
L i gi i
Ta có:
(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}Ư
(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}Ư
C(24, 30) = {1; 2; 3; 6}Ư
Trong các c chung c a 24 và 30, ta th y 6 là c l n nh t ướ ướ
Do đó: CLN(24, 30) = 6.Ư
V y CLN(24, 30) = 6. Ư
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Th c hành 4. (Trang 38/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Tìm CLN(24, 60); CLN(14, 33); CLN(90,135, 270).Ư Ư Ư
L i gi i
+) Phân tích các s 24, 60 ra th a s nguyên t :
= =
3 2
24 2 .3;60 2 .3.5
Các th a s nguyên t chung là 2 và 3 v i s mũ nh nh t l n l t là 2 và 1. ượ
V y CLN(24, 60) = Ư
.
+) Phân tích các s 14 và 33 ra th a s nguyên t : 14 = 2.7, 33 = 33
V y CLN(14, 33) = 1 Ư
+) Phân tích:
= = =
2 3 3
90 2.3 .5;135 3.5; 270 2.3. 5
Các th a s nguyên t chung là 3 và 5 v i s mũ nh nh t l n l t là 2 và 1 ượ
V y CLN(90,135, 270) = Ư
=
2
3 .5 45.
Th c hành 5. (Trang 38/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Rút g n các phân s sau:
24 80
;
108 32
.
L i gi i
Đ rút g n m t phân s , ta có th chia c t và m u c a phân s đó cho c chung l n ướ
nh t c a chúng đ đ c phân s t i gi n. ượ
+) (24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}Ư
(108) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 27; 36; 54; 108}Ư
CLN(24; 108) = 12Ư
= =
24 24:12 2
108 108:12 9
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Bài 12. Ư c
ớ chung. Ước chung l n nh t A. Các câu h i ỏ trong bài Hoạt đ ng k h i ở đ ng. (Trang 36/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Làm th nào đ ế t ể ìm đư c ợ s l ố n nh ớ t ấ v a l ừ à ư c ớ c a 504, v ủ a l ừ à ư c c ớ a ủ 588? L i ờ giải + Trư c khi ớ h c ọ ki n t ế h c B ứ ài 12 này, ta s gi ẽ i ả quy t ế câu h i ỏ này b ng ằ cách đi tìm t t ấ c ả các ư c c ớ a
ủ 504 và 588, sau đó ch n r
ọ a các số giống nhau trong các ư c ớ c a hai ủ số trên, số l n nh ớ
ất trong các số đó là số cần tìm. + Sau bài này ta s bi ẽ t ế đư c cách ợ làm đ n gi ơ n ả h n nh ơ s ư au: Cách làm nh s ư au:
- Phân tích các số ra th a ừ s nguyên t ố : ố = 3 2 504 2 .3 .7 = 2 2 588 2 .3.7 - Ch n ọ các th a s ừ ố chung và s m ố ũ nh nh ỏ t ấ c a nó s ủ au đó nhân l i ạ ta đư c: ợ 2 2 .3.7=84. - V y ậ số l n nh ớ t ấ v a l ừ à ư c ớ c a 504 v ủ a ừ là ư c c ớ a ủ 588 là 84. Ta g i ọ 84 là ước chung l n nh ớ ất c a ủ hai số 504 và 588. Hoạt đ ng k
hám phá 1. (Trang 36/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) a) M t ộ nhóm h c s ọ inh gồm 12 b n ạ nam và 8 b n n ạ đi ữ dã ngo i
ạ . Có bao nhiêu cách chia nhóm, mỗi nhóm t 2 b ừ n t ạ r l ở ên sao cho s b ố n ạ nam m ở i ỗ nhóm b ng ằ nhau, s b ố n ạ n ữ ở mỗi nhóm cũng b ng nhau. ằ b) Vi t ế các t p h ậ p ợ ( Ư 18), ( Ư 30). Li t ệ kê các ph n t ầ chung c ử a ủ t p h ậ p ợ này. L i ờ giải a) Để chia nhóm h c s
ọ inh thành các nhóm khác nhau mà m i ỗ nhóm có s b ố n ạ nam b ng nhau, ằ số b n ạ n b ữ ng ằ nhau thì s nhóm ố v a ph ừ i ả là ư c c ớ a ủ 12, v a ph ừ i ả là ư c c ớ a ủ 8.
Ta lấy 12 chia cho các số t nhi ự ên t 1 đ ừ n 12, t ế a được ( Ư 12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
Ta lấy 8 chia cho các số t nhi ự ên t 1 đ ừ n 8, t ế a được: ( Ư 8) = {1; 2; 4; 8}.

V y
ậ 12, 8 có cùng các ư c l ớ à 1, 2, 4.
Do đó có 3 cách chia nhóm:
Cách 1: Chia 1 nhóm g m ồ 12 nam và 8 n . ữ
Cách 2: Chia 2 nhóm, mỗi nhóm 6 nam, 4 n . ữ
Cách 3: Chia 4 nhóm, mỗi nhóm 3 nam, 2 n . ữ
b) Ta lấy 18 chia cho các số t nhi ự ên t 1 đ ừ n 18 t ế a th y 18 chi ấ a h t ế cho các s 1; ố 2; 3; 6; 9; 18. Khi đó ( Ư 18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}.
Ta lấy 30 chia cho các số t nhi ự ên t 1 đ ừ n 30 t ế a th y 30 chi ấ a h t ế cho các s 1; ố 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30. Do đó (
Ư 30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}. Các ph n t ầ chung c ử a ủ hai t p h ậ p này l ợ à 1; 2; 3; 6.
Thực hành 1. (Trang 36/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Các kh ng ẳ đ nh s ị au đúng hay sai? Vì sao? a) 6 Î C Ư (24, 30); b) 6 Î C Ư (28, 42); c) 6 Î C Ư (18, 24, 42); L i ờ giải a) Ta có: (
Ư 24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} Các số 1; 2; 3; 6 v a l ừ à ư c ớ c a 24, v ủ a ừ là ư c c ớ a
ủ 30. Ta nói 1; 2; 3; 6 là các ư c chung ớ c a ủ 24 và 30, ta vi t ế C Ư (24, 30) = {1; 2; 3; 6} Þ 6 Î C Ư (24, 30). V y ậ 6 Î C Ư (24, 30) là kh ng ẳ đ nh đúng. ị

b) Ta có: ( Ư 28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42} Các số 1; 2; 7; 14 v a l ừ à ư c ớ c a 28, v ủ a ừ là ư c c ớ a
ủ 42. Ta nói 1; 2; 7; 14 là các ư c chung ớ c a ủ 28 và 42, ta vi t ế C Ư (28, 42) = {1; 2; 7; 14} Þ 6 Ï C Ư (28, 42). V y ậ 6 Î C Ư (28, 42) là kh ng ẳ đ nh s ị ai. Ta có: ( Ư 18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42} Các số 1; 2; 3; 6 v a l ừ à ư c ớ c a 18, v ủ a ừ là ư c c ớ a ủ 24, v a l ừ à ư c ớ c a 42. ủ Ta nói 1; 2; 3; 6 là các ư c chung ớ c a 18, 24 và 42, t ủ a vi t ế C Ư (18, 24, 42) = {1; 2; 3; 6} Þ 6 Î C Ư (18, 24, 42). V y ậ 6 Î C Ư (18, 24, 42) là kh ng ẳ đ nh đúng. ị
Thực hành 2. (Trang 37/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Tìm ư c chung c ớ a: ủ a) 36 và 45; b) 18, 36 và 45. L i ờ giải a) Ta có: (
Ư 36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36} Ư(45) = {1; 3; 5; 9; 15; 45} Do đó: C Ư (36, 45) = {1; 3; 9}. b) Ta có: ( Ư 18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36} Ư(45) = {1; 3; 5; 9; 15; 45} Do đó: C Ư (18, 36, 45) = {1; 3; 9}.

Hoạt đ ng k
hám phá 2. (Trang 37/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) M t ộ chi đ i ộ gồm 18 h c s ọ inh nam và 30 h c s ọ inh n m ữ u n l ố p ậ thành các đ i ộ tham gia h i ộ di n văn ễ nghệ sao cho ti t ế m c c ụ a ủ các đ i ộ khác nhau và m i ỗ b n ch ạ t ỉ ham gia m t ộ đ i ộ , số nam trong các đ i ộ b ng nhau và s ằ ố n cũng v ữ y ậ . Có th bi ể u di ể n đ ễ ư c ợ nhi u ề nh t ấ bao nhiêu ti t ế m c ụ văn ngh ? ệ L i ờ giải Số nam trong các đ i ộ b ng ằ nhau và s n ố cũng b ữ ng ằ nhau, nên s đ ố i ộ nam (cũng là số đ i ộ n ) ữ là ư c ớ c a 18 và 30, t ủ c ứ s đ ố i ộ là ư c ớ chung c a 18 và 30. ủ Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} ƯC(18; 30) = {1; 2; 3; 6} Số đ i ộ đư c ợ chia ph i ả là v a ừ là ư c c ớ a ủ 18 v a l ừ à ư c ớ c a 30 nên s ủ ố đ i ộ ph i ả thu c ộ vào t p ậ C Ư (18;30) H n ơ n a s ữ ố đ i ộ đư c ợ chia ph i ả nhi u ề nh t ấ nên có th chi ể a chi đ i ộ đó thành 6 đ i ộ . * V y: ậ Có th bi ể u di ể n đ ễ ư c ợ nhi u ề nh t ấ 6 ti t ế m c văn ụ ngh . ệ
Thực hành 3. (Trang 37/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Vi t ế C Ư (24, 30) và t đó ch ừ r ỉ a C Ư LN(24, 30). L i ờ giải Ta có:
Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} ƯC(24, 30) = {1; 2; 3; 6} Trong các ư c ớ chung c a 24 và 30, t ủ a th y 6 l ấ à ư c ớ l n nh ớ t ấ Do đó: C Ư LN(24, 30) = 6. V y ậ C Ư LN(24, 30) = 6.


zalo Nhắn tin Zalo