Bài 13. B i ộ chung. B i ộ chung nh nh ỏ t ấ A. Các câu h i ỏ trong bài Hoạt đ ng k ộ h i ở đ ng. ộ (Trang 40/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Có cách nào tìm đư c ợ m u s ẫ ố chung nh nh ỏ t ấ c a các ủ phân s không? ố L i ờ giải Sau bài h c ọ này chúng ta sẽ bi t ế đư c cách ợ tìm m u s ẫ chung nh ố nh ỏ t ấ c a ủ các phân số chính là cách tìm b i ộ chung nh nh ỏ t ấ c a các ủ m u s ẫ đó. ố Hoạt đ ng k ộ
hám phá 1. (Trang 40/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6)
a) Bài toán “Đèn nh p nháy” ấ Hai dây đèn nh p nháy v ấ i
ớ ánh sáng màu xanh, đ phát ỏ sáng m t ộ cách đ u đ ề n. D ặ ây đèn xanh cứ sau 4 giây l i ạ phát sáng m t ộ l n, dây ầ đèn đ l ỏ i ạ phát sáng m t ộ l n s ầ au 6 giây. C ả
hai dây đèn cùng phát sáng l n đ ầ u t ầ iên vào lúc 8 gi t ờ i ố . Gi t ả hi t ế th i ờ gian phát sáng không đáng k . ể Hình sau th hi ể n s ệ gi ố ây tính t l ừ úc 8 gi t ờ i ố đ n l ế úc đèn s phát ẽ sáng các l n t ầ i p t ế heo: D a
ự vào hình trên, hãy cho bi t
ế sau bao nhiêu giây hai đèn cùng phát sáng l n t ầ i p ế theo k ể t gi ừ ây đầu tiên. b) Vi t ế các t p B ậ (2), B(3). Ch r ỉ a ba ph n t ầ chung c ử a ủ hai t p h ậ p này ợ . L i ờ giải
a) D a vào ự hình v t ẽ rên, ta th y đ ấ ư c k ợ ể t gi ừ ây đ u t
ầ iên thì sau 12 giây hai đèn s s ẽ áng cùng lúc. b) Đ t ể ìm đư c b ợ i ộ c a m ủ t ộ s t ố nhi ự ên, ta l n l ầ ư t ợ nhân s đó v ố i ớ các s 0, 1, 2, 3…. ố Khi đó ta có:
B(2) = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; …}
B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; …} Ba ph n t ầ chung ( ử khác 0) c a ủ hai t p h ậ p ợ này là: 6; 12; 18.
Thực hành 1. (Trang 40/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Các kh ng ẳ đ nh s ị au đúng hay sai? Gi i ả thích. a) 20 Î BC(4, 10); b) 36 Î BC(14, 18); c) 72 Î BC(12, 18, 36). L i ờ giải
a) B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; …}
B(10) = {0; 10; 20; 30; 40; 50; 60; …} Hai t p ậ h p này có cùng ợ m t ộ s ph ố n t ầ chung nh ử 0;
ư 20; 40; …Ta nói chúng là b i ộ chung c a ủ 4 và 10. Ta vi t
ế BC(4, 10) = {0; 20; 40; …} Do đó 20 Î BC(4, 10). V y
ậ 20 Î BC(4, 10) là đúng.
b) B(14) = {0; 14; 28; 42; 56; 70; 84; 98; 112; 126 …}
B(18) = {0; 18; 36; 54; 72; 90; 108; 126; …} Hai t p ậ h p này có cùng ợ m t ộ s ph ố n t ầ chung nh ử 0;
ư 126; …Ta nói chúng là b i ộ chung c a ủ 14 và 18. Ta vi t ế BC(14, 18) = {0; 126;…} Do đó 36 Ï BC(14, 18). V y
ậ 36 Î BC(14, 18) là sai.
c) B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; 60; 72; 84; 96; …}
B(18) = {0; 18; 36; 54; 72; 90; 108; 126; …}
Þ B(36) = {0; 36; 72; 108; 144; 180 …} Þ 72 Î BC(12, 18, 36) V y
ậ 72 Î BC(12, 18, 36) là đúng.
Thực hành 2. (Trang 41/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Hãy vi t ế : a) Các t p h ậ p: ợ B(3); B(4); B(8). b) T p h ậ p ợ M các số t nhi ự ên nh h ỏ n 50 l ơ à b i ộ chung c a 3 và ủ 4. c) T p h ậ p K ợ các số t nhi ự ên nh h ỏ n 50 l ơ à b i ộ chung c a 3; ủ 4 và 8. L i ờ giải a) Các t p h ậ p: ợ
B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30; 33; 36; 39; 42; 45; 48; 51; 54; …}
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; 44; 48; 52; 56; …}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 40; 48; 56; 64; 72; …}
b) Ta có: BC(3, 4) = {0; 12; 24; 36; 48; …} Vì M là t p h ậ p ợ các s t ố nhi ự ên nhỏ h n 50 và l ơ à b i ộ chung c a ủ 3 và 4 nên M đư c vi ợ t ế : M = {0; 12; 24; 36; 48}.
c) Ta có: BC(3, 4, 8) = {0; 24; 48; 72; …} Vì t p ậ h p K ợ g m ồ các s t ố nhi ự ên nhỏ h n 50 l ơ à b i ộ chung c a ủ 3; 4 và 8 nên K đư c ợ vi t ế : K = {0; 24; 48}. Hoạt đ ng k ộ
hám phá 2. (Trang 41/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) - Ch r ỉ a số nh nh ỏ t ấ khác 0 trong t p h ậ p B ợ C(6, 8). Hãy nh n xét ậ v quan ề h gi ệ a ữ s nh ố ỏ nhất đó v i ớ các b i ộ chung c a 6 và ủ 8. - Ch r ỉ a số nh nh ỏ t ấ khác 0 trong t p h ậ p B ợ C(3, 4, 8). Hãy nh n xét ậ v m ề i ố quan h gi ệ a ữ số nhỏ nhất đó v i ớ các b i ộ chung c a ủ 3, 4 và 8. L i ờ giải - Ta có:
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; …}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; …}
Do đó: BC(6, 8) = {0; 24; 48; …} Số nh nh ỏ ất khác 0 trong t p h ậ p t
ợ rên là 24 và 24 là ư c ớ c a các ủ b i ộ chung c a ủ 6 và 8. Nói cách khác các b i ộ chung c a 6 và ủ 8 cũng là b i ộ c a ủ BCNN này. - L i ạ có:
B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30; 33; 36; 39; 42; 45; 48; 51; 54; …}
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; 44; 48; 52; 56; …}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 40; 48; 56; 64; 72; …}
Do đó: BC(3, 4, 8) = {0; 24; 48; …} Số nh nh ỏ ất khác 0 trong t p h ậ p t
ợ rên là 24 và 24 là ư c ớ c a t ủ t ấ c các b ả i ộ chung c a ủ 3, 4,
8. Nói cách khác thì các b i ộ chung c a 3, 4, 8 l ủ à b i ộ c a B ủ CNN này.
Thực hành 3. (Trang 42/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Vi t ế t p h ậ p ợ BC(4, 7), t đó ch ừ r
ỉ a BCNN(4, 7). Hai s 4 và 7 có l ố à hai s nguyên t ố cùng ố nhau không? L i ờ giải Ta có:
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28;…}
B(7) = {0; 7; 14; 21; 28; 35; …}
Do đó: BC(4, 7) = {0; 28; 56; …} Trong các b i ộ chung c a
ủ 4 và 7 thì 28 là số nh nh ỏ t ấ khác 0 Nên BCNN(4, 7) = 28.
Ta có ƯCLN(4, 7) = 1 nên 4 và 7 là hai s nguyên t ố cùng nhau. ố
Thực hành 4. (Trang 42/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6)
Tìm BCNN(24, 30); BCNN(3, 7, 8); BCNN(12, 16, 48). L i ờ giải 3 +) Phân tích m i ỗ s 24, 30 r ố a th a s ừ ố nguyên t : ố 24=2 .3; 30=2.3.5 Các th a s
ừ ố chung là 2 và 3, th a s ừ ố riêng là 5.
Giải sgk Toán 6 Bài 13: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất (Chân trời sáng tạo)
259
130 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 6, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(259 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Bài 13. B i chung. B i chung nh nh tộ ộ ỏ ấ
A. Các câu h i trong bàiỏ
Ho t đ ng kh i đ ng.ạ ộ ở ộ (Trang 40/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)ờ ạ
Có cách nào tìm đ c m u s chung nh nh t c a các phân s không?ượ ẫ ố ỏ ấ ủ ố
L i gi iờ ả
Sau bài h c này chúng ta s bi t đ c cách tìm m u s chung nh nh t c a các phân s ọ ẽ ế ượ ẫ ố ỏ ấ ủ ố
chính là cách tìm b i chung nh nh t c a các m u s đó.ộ ỏ ấ ủ ẫ ố
Ho t đ ng khám phá 1.ạ ộ (Trang 40/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)ờ ạ
a) Bài toán “Đèn nh p nháy”ấ
Hai dây đèn nh p nháy v i ánh sáng màu xanh, đ phát sáng m t cách đ u đ n. Dây đèn ấ ớ ỏ ộ ề ặ
xanh c sau 4 giây l i phát sáng m t l n, dây đèn đ l i phát sáng m t l n sau 6 giây. C ứ ạ ộ ầ ỏ ạ ộ ầ ả
hai dây đèn cùng phát sáng l n đ u tiên vào lúc 8 gi t i. Gi thi t th i gian phát sáng ầ ầ ờ ố ả ế ờ
không đáng k . ể
Hình sau th hi n s giây tính t lúc 8 gi t i đ n lúc đèn s phát sáng các l n ti p theo:ể ệ ố ừ ờ ố ế ẽ ầ ế
D a vào hình trên, hãy cho bi t sau bao nhiêu giây hai đèn cùng phát sáng l n ti p theo k ự ế ầ ế ể
t giây đ u tiên.ừ ầ
b) Vi t các t p B(2), B(3). Ch ra ba ph n t chung c a hai t p h p này.ế ậ ỉ ầ ử ủ ậ ợ
L i gi iờ ả
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
a) D a vào hình v trên, ta th y đ c k t giây đ u tiên thì sau 12 giây hai đèn s sáng ự ẽ ấ ượ ể ừ ầ ẽ
cùng lúc.
b) Đ tìm đ c b i c a m t s t nhiên, ta l n l t nhân s đó v i các s 0, 1, 2, 3….ể ượ ộ ủ ộ ố ự ầ ượ ố ớ ố
Khi đó ta có:
B(2) = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; …}
B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; …}
Ba ph n t chung (khác 0) c a hai t p h p này là: 6; 12; 18.ầ ử ủ ậ ợ
Th c hành 1.ự (Trang 40/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)ờ ạ
Các kh ng đ nh sau đúng hay sai? Gi i thích.ẳ ị ả
a) 20
Î
BC(4, 10);
b) 36
Î
BC(14, 18);
c) 72
Î
BC(12, 18, 36).
L i gi iờ ả
a) B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; …}
B(10) = {0; 10; 20; 30; 40; 50; 60; …}
Hai t p h p này có cùng m t s ph n t chung nh 0; 20; 40; …Ta nói chúng là b i chung ậ ợ ộ ố ầ ử ư ộ
c a 4 và 10. Ta vi t BC(4, 10) = {0; 20; 40; …}ủ ế
Do đó 20
Î
BC(4, 10).
V y 20 ậ
Î
BC(4, 10) là đúng.
b) B(14) = {0; 14; 28; 42; 56; 70; 84; 98; 112; 126 …}
B(18) = {0; 18; 36; 54; 72; 90; 108; 126; …}
Hai t p h p này có cùng m t s ph n t chung nh 0; 126; …Ta nói chúng là b i chung ậ ợ ộ ố ầ ử ư ộ
c a 14 và 18. Ta vi t BC(14, 18) = {0; 126;…}ủ ế
Do đó 36
Ï
BC(14, 18).
V y 36 ậ
Î
BC(14, 18) là sai.
c) B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; 60; 72; 84; 96; …}
B(18) = {0; 18; 36; 54; 72; 90; 108; 126; …}
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Þ
B(36) = {0; 36; 72; 108; 144; 180 …}
Þ
72
Î
BC(12, 18, 36)
V y 72 ậ
Î
BC(12, 18, 36) là đúng.
Th c hành 2.ự (Trang 41/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)ờ ạ
Hãy vi t:ế
a) Các t p h p: B(3); B(4); B(8).ậ ợ
b) T p h p M các s t nhiên nh h n 50 là b i chung c a 3 và 4.ậ ợ ố ự ỏ ơ ộ ủ
c) T p h p K các s t nhiên nh h n 50 là b i chung c a 3; 4 và 8.ậ ợ ố ự ỏ ơ ộ ủ
L i gi iờ ả
a) Các t p h p:ậ ợ
B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30; 33; 36; 39; 42; 45; 48; 51; 54; …}
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; 44; 48; 52; 56; …}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 40; 48; 56; 64; 72; …}
b) Ta có: BC(3, 4) = {0; 12; 24; 36; 48; …}
Vì M là t p h p các s t nhiên nh h n 50 và là b i chung c a 3 và 4 nên M đ c vi t:ậ ợ ố ự ỏ ơ ộ ủ ượ ế
M = {0; 12; 24; 36; 48}.
c) Ta có: BC(3, 4, 8) = {0; 24; 48; 72; …}
Vì t p h p K g m các s t nhiên nh h n 50 là b i chung c a 3; 4 và 8 nên K đ c vi t:ậ ợ ồ ố ự ỏ ơ ộ ủ ượ ế
K = {0; 24; 48}.
Ho t đ ng khám phá 2.ạ ộ (Trang 41/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)ờ ạ
- Ch ra s nh nh t khác 0 trong t p h p BC(6, 8). Hãy nh n xét v quan h gi a s nh ỉ ố ỏ ấ ậ ợ ậ ề ệ ữ ố ỏ
nh t đó v i các b i chung c a 6 và 8.ấ ớ ộ ủ
- Ch ra s nh nh t khác 0 trong t p h p BC(3, 4, 8). Hãy nh n xét v m i quan h gi a ỉ ố ỏ ấ ậ ợ ậ ề ố ệ ữ
s nh nh t đó v i các b i chung c a 3, 4 và 8.ố ỏ ấ ớ ộ ủ
L i gi iờ ả
- Ta có:
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; …}
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; …}
Do đó: BC(6, 8) = {0; 24; 48; …}
S nh nh t khác 0 trong t p h p trên là 24 và 24 là c c a các b i chung c a 6 và 8. Nóiố ỏ ấ ậ ợ ướ ủ ộ ủ
cách khác các b i chung c a 6 và 8 cũng là b i c a BCNN này.ộ ủ ộ ủ
- L i có:ạ
B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30; 33; 36; 39; 42; 45; 48; 51; 54; …}
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; 44; 48; 52; 56; …}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 40; 48; 56; 64; 72; …}
Do đó: BC(3, 4, 8) = {0; 24; 48; …}
S nh nh t khác 0 trong t p h p trên là 24 và 24 là c c a t t c các b i chung c a 3, 4,ố ỏ ấ ậ ợ ướ ủ ấ ả ộ ủ
8. Nói cách khác thì các b i chung c a 3, 4, 8 là b i c a BCNN này.ộ ủ ộ ủ
Th c hành 3.ự (Trang 42/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)ờ ạ
Vi t t p h p BC(4, 7), t đó ch ra BCNN(4, 7). Hai s 4 và 7 có là hai s nguyên t cùng ế ậ ợ ừ ỉ ố ố ố
nhau không?
L i gi iờ ả
Ta có:
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28;…}
B(7) = {0; 7; 14; 21; 28; 35; …}
Do đó: BC(4, 7) = {0; 28; 56; …}
Trong các b i chung c a 4 và 7 thì 28 là s nh nh t khác 0 ộ ủ ố ỏ ấ
Nên BCNN(4, 7) = 28.
Ta có CLN(4, 7) = 1 nên 4 và 7 là hai s nguyên t cùng nhau.Ư ố ố
Th c hành 4.ự (Trang 42/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)ờ ạ
Tìm BCNN(24, 30); BCNN(3, 7, 8); BCNN(12, 16, 48).
L i gi iờ ả
+) Phân tích m i s 24, 30 ra th a s nguyên t : ỗ ố ừ ố ố
= =
3
24 2 .3; 30 2.3.5
Các th a s chung là 2 và 3, th a s riêng là 5.ừ ố ừ ố
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
L p tích các th a s chung và riêng đã ch n trên, m i th a s l y v i s mũ l n nh t ậ ừ ố ọ ở ỗ ừ ố ấ ớ ố ớ ấ
c a nó: 2ủ
3
.3.5.
V y BCNN(24, 30) = ậ
=
3
2 .3.5 120.
+) Phân tích m i s 3, 7, 8 ra th a s nguyên t :ỗ ố ừ ố ố
= = =
3
3 3; 7 7; 8 2
Các th a s riêng là 2; 3; 7.ừ ố
L p tích các th a s chung và riêng đã ch n trên, m i th a s l y v i s mũ l n nh t ậ ừ ố ọ ở ỗ ừ ố ấ ớ ố ớ ấ
c a nó: 2ủ
3
.3.7.
V y BCNN(3, 7, 8) = ậ
=
3
2 .3.7 168
.
+) Phân tích m i s 12, 16 và 48 ra th a s nguyên t :ỗ ố ừ ố ố
= = =
2 4 4
12 2 .3;16 2 ; 48 2 .3
.
Các th a s chung và riêng là: 2, 3.ừ ố
L p tích các th a s chung và riêng đã ch n trên, m i th a s l y v i s mũ l n nh t ậ ừ ố ọ ở ỗ ừ ố ấ ớ ố ớ ấ
c a nó: 2ủ
4
.3.
V y BCNN(12, 16,48) = ậ
=
4
2 .3 48
.
Th c hành 5.ự (Trang 42/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)ờ ạ
Tìm BCNN(2, 5, 9); BCNN(10, 15, 30).
L i gi iờ ả
+) Vì 2; 5; 9 đôi m t nguyên t cùng nhau. Khi đó BCNN c a chúng là tích c a các s đóộ ố ủ ủ ố
Do đó BCNN(2, 5, 9) = 2.5.9 = 90.
+) Vì 30 chia h t cho 10 và 15 nên 30 là b i c a 10 và 15ế ộ ủ
Do đó: BCNN(10, 15, 30) = 30
Th c hành 6.ự (Trang 43/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)ờ ạ
1) Quy đ ng m u các phân s sau:ồ ẫ ố
a)
5
12
và
7
30
;
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85