Bài t p cu ậ i ố chư ng ơ I A. Câu h i ỏ tr c nghi ắ m ệ
Câu 1: (Trang 45/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) G i ọ X là t p h ậ p các ợ ch cái ữ trong t “t ừ hanh”.Cách vi t ế đúng là: (A) X = {t; h; a; n; h}. (B) X = {t; h; n}; (C) X= {t; h; a; n}. (D) X = {t; h; a; n; m}. L i ờ giải Các ch cái ữ xu t ấ hi n t ệ rong t “t
ừ hanh” là: t, h, a, n, h. Vì các ph n t ầ t ử rong t p ậ h p ch ợ xu ỉ t ấ hi n m ệ t ộ l n . ầ Suy ra X = {t, h, a, n}. Đáp án c n ch ầ n l ọ à C.
Câu 2: (Trang 46/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) G i ọ X là t p h ậ p các ợ s t ố nhi ự ên không l n h ớ n ơ 5. Cách vi t ế sai là: (A) X = {0; 1; 2; 3; 4; 5}. (B) X = {0; 2; 4; 1; 3; 5}. (C) X= {x ∈ ¥ | x < 5}. (D) X = {x ∈ ¥ | x ≤ 5}. L i ờ giải Các số t nhi ự n không l ệ n h ớ n 5, t ơ c ứ là nh h ỏ n ho ơ c ặ b ng 5, đó l ằ à các s 0, 1, 2, 3, 4, ố 5. Khi đó ta vi t ế t p ậ h p X ợ theo cách li t ệ kê các ph n t ầ l ử à:
X = {0; 1; 2; 3; 4; 5} ho c
ặ X = {0; 2; 4; 1; 3; 5} (th t ứ l ự iên kê không nh h ả ư ng) ở Do đó A và B là đúng. Vi t ế t p h ậ p ợ X theo cách ch r ỉ a tính ch t ấ đ c t ặ r ng: ư X ={ x Î ¥ | x £ } 5 . Do đó D đúng, C sai. Đáp án c n ch ầ n l ọ à C.
Câu 3: (Trang 46/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Cách vi t ế nào sau đây là sai: (A) a + b = b + a. (B) ab = ba. (C) ab + ac = a(b + c). (D) ab - ac = a(c - b). L i ờ giải
(A) a + b = b + a là tính ch t ấ giao hoán c a phép c ủ ng ộ nên A đúng. (B) ab = ba là tính ch t ấ giao hoán c a ủ phép nhân nên B đúng.
(C) ab + ac = a(b + c) là tính ch t ấ phân ph i ố c a ủ phép c ng v ộ i ớ phép nhân nên C đúng.
(D) Ta có: ab – ac = a(b – c) ¹ a(c – b) do đó D sai. Đáp án c n ch ầ n l ọ à D.
Câu 4: (Trang 46/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Nhẩm xem k t
ế quả phép tính nào dư i
ớ đây là đúng: (A) 11 . 12 = 122. (B) 13 . 99 = 1 170. (C) 14 . 99 = 1 386.
(D) 45 . 9 = 415. L i ờ giải
(A) Ta có 11 . 12 = 132 nên A sai.
(B) Ta có 13.99 = 1 287 nên B sai.
(C) Ta có 14.99 = 1 386 nên C đúng.
(D) Ta có 45.9 = 405 nên D sai. Đáp án c n ch ầ n l ọ à C.
Câu 5: (Trang 46/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) ƯCLN(18, 24) là: (A) 24 (B) 18 (C) 12 (D) 6 L i ờ giải 2 3 18 = 2.3 ; 24 = 2 .3 Þ ƯCLN(18, 24) = 2.3 = 6. Đáp án c n ch ầ n l ọ à D. Chưa chi ti t ế
Câu 6: (Trang 46/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) BCNN(3, 4, 6) là: (A) 72 (B) 36
(C) 12 (D) 6 L i ờ giải 2 3 =3; 4 = 2 ; 6 = 2.3 Þ ( ) 2 BCNN 3, 4, 6 = .3 = 21 2 . Đáp án c n ch ầ n l ọ à C. B. Bài t p t ậ l ự u n ậ
Bài 1. (Trang 46/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Tính giá tr c ị a ủ bi u ể th c ( ứ b ng ằ cách h p ợ lý n u có t ế h ) ể . a) A = 37.173 + 62.173 + 173; b) B = 72.99 + 28.99 – 900; 3 = - ( 10 + ) 2 C 2 .3 1 15 : 4 c) ; 2 2 0 d) D = 6 : 4.3 +2.5 - 201 . L i ờ giải a) A = 37.173 + 62.173 + 173 = 37.173 + 62.173 + 173 . 1 = 173.(37 + 62 + 1) = 173. 100 = 17 300. b) B = 72.99 + 28.99 – 900 = 99(72 + 28) – 900 = 99.100 – 900 = 9 900 – 900 = 9 000.
Giải sgk Toán 6 Bài 15: Bài tập cuối chương I (Chân trời sáng tạo)
304
152 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 6, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(304 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Bài t p cu i ch ng Iậ ố ươ
A. Câu h i tr c nghi m ỏ ắ ệ
Câu 1: (Trang 45/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6) ờ ạ
G i X là t p h p các ch cái trong t “thanh”.Cách vi t đúng là:ọ ậ ợ ữ ừ ế
(A) X = {t; h; a; n; h}.
(B) X = {t; h; n};
(C) X= {t; h; a; n}.
(D) X = {t; h; a; n; m}.
L i gi iờ ả
Các ch cái xu t hi n trong t “thanh” là: t, h, a, n, h.ữ ấ ệ ừ
Vì các ph n t trong t p h p ch xu t hi n m t l n .ầ ử ậ ợ ỉ ấ ệ ộ ầ
Suy ra X = {t, h, a, n}.
Đáp án c n ch n là C.ầ ọ
Câu 2: (Trang 46/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)ờ ạ
G i X là t p h p các s t nhiên không l n h n 5. Cách vi t sai là:ọ ậ ợ ố ự ớ ơ ế
(A) X = {0; 1; 2; 3; 4; 5}.
(B) X = {0; 2; 4; 1; 3; 5}.
(C) X= {x ∈
¥
| x < 5}.
(D) X = {x ∈
¥
| x ≤ 5}.
L i gi iờ ả
Các s t nhi n không l n h n 5, t c là nh h n ho c b ng 5, đó là các s 0, 1, 2, 3, 4,ố ự ệ ớ ơ ứ ỏ ơ ặ ằ ố
5.
Khi đó ta vi t t p h p X theo cách li t kê các ph n t là: ế ậ ợ ệ ầ ử
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
X = {0; 1; 2; 3; 4; 5} ho c X = {0; 2; 4; 1; 3; 5} (th t liên kê không nh h ng)ặ ứ ự ả ưở
Do đó A và B là đúng.
Vi t t p h p X theo cách ch ra tính ch t đ c tr ng: ế ậ ợ ỉ ấ ặ ư
{ }
X x | x 5= Î £¥
. Do đó D đúng,
C sai.
Đáp án c n ch n là C.ầ ọ
Câu 3: (Trang 46/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)ờ ạ
Cách vi t nào sau đây là sai:ế
(A) a + b = b + a.
(B) ab = ba.
(C) ab + ac = a(b + c).
(D) ab - ac = a(c - b).
L i gi iờ ả
(A) a + b = b + a là tính ch t giao hoán c a phép c ng nên A đúng.ấ ủ ộ
(B) ab = ba là tính ch t giao hoán c a phép nhân nên B đúng.ấ ủ
(C) ab + ac = a(b + c) là tính ch t phân ph i c a phép c ng v i phép nhân nên C đúng.ấ ố ủ ộ ớ
(D) Ta có: ab – ac = a(b – c)
¹
a(c – b) do đó D sai.
Đáp án c n ch n là D.ầ ọ
Câu 4: (Trang 46/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)ờ ạ
Nh m xem k t qu phép tính nào d i đây làẩ ế ả ướ đúng:
(A) 11 . 12 = 122.
(B) 13 . 99 = 1 170.
(C) 14 . 99 = 1 386.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
(D) 45 . 9 = 415.
L i gi iờ ả
(A) Ta có 11 . 12 = 132 nên A sai.
(B) Ta có 13.99 = 1 287 nên B sai.
(C) Ta có 14.99 = 1 386 nên C đúng.
(D) Ta có 45.9 = 405 nên D sai.
Đáp án c n ch n là C.ầ ọ
Câu 5: (Trang 46/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)ờ ạ
CLN(18, 24) là:Ư
(A) 24
(B) 18
(C) 12
(D) 6
L i gi iờ ả
2 3
18 2.3 ; 24 2 .3= =
Þ
CLN(18, 24) = 2.3 = 6.Ư
Đáp án c n ch n là D.ầ ọ
Ch a chi ti tư ế
Câu 6: (Trang 46/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)ờ ạ
BCNN(3, 4, 6) là:
(A) 72
(B) 36
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
(C) 12
(D) 6
L i gi iờ ả
2
3 3; 4 2 ; 6 2.3= = =
( )
2
BCNN 3, 4, 2 216 .3= =Þ
.
Đáp án c n ch n là C.ầ ọ
B. Bài t p t lu nậ ự ậ
Bài 1. (Trang 46/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)ờ ạ
Tính giá tr c a bi u th c (b ng cách h p lý n u có th ).ị ủ ể ứ ằ ợ ế ể
a) A = 37.173 + 62.173 + 173;
b) B = 72.99 + 28.99 – 900;
c)
( )
3 10 2
C 2 .3 1 15 : 4= - +
;
d)
2 2 0
D 6 : 4.3 2.5 201 .= + -
L i gi iờ ả
a) A = 37.173 + 62.173 + 173
= 37.173 + 62.173 + 173 . 1
= 173.(37 + 62 + 1)
= 173. 100
= 17 300.
b) B = 72.99 + 28.99 – 900
= 99(72 + 28) – 900
= 99.100 – 900
= 9 900 – 900
= 9 000.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
c)
( )
3 10 2
C 2 .3 1 15 : 4= - +
( )
( )
3 10 2
2 .3 1 15 : 4
8.3 1 15 :16
24 16 :16
24 1
23.
= - +
= - +
= -
= -
=
d)
2 2 0
D 6 : 4.3 2.5 201= + -
2 2 0
6 : 4.3 2.5 201
36 : 4.3 2.25 1
9.3 50 1
27 50 1
77 1
76.
= + -
= + -
= + -
= + -
= -
=
Bài 2. (Trang 46/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)ờ ạ
Tìm các ch sữ ố x, y bi t:ế
a)
12x02y
chia h t cho 2; 3 và c 5.ế ả
b)
413x2y
chia h t cho 5 và 9 mà không chia h t cho 2.ế ế
L i gi iờ ả
a) Đ ể
12x02y
chia h t cho 2 ế
{ }
y 0; 2; 4; 6; 8Þ Î
.
Và
12x02y
chia h t cho 5ế
{ }
y 0; 5Þ Î
.
Do đó y = 0.
T ng các ch s c a s đã cho là: 1 + 2 + x + 0 + 2 + y = 5 + x.ổ ữ ố ủ ố
Đ s ể ố
12x02y
chia h t cho 3 thì ế
( )
5 x 3 5 x B 3+ Þ + ÎM
Mà
{ }
0 x 9, x x 1;4;7£ £ Î Þ Î¥
.
V y v i ậ ớ
{ }
x 1;4;7Î
và y = 0 thì
12x02y
chia h t cho 2; 3 và c 5.ế ả
b) Đ ể
413x2y
không chia h t cho 2 ế
{ }
y 0; 2; 4; 6; 8Þ Ï
.
Và
413x2y
chia h t cho 5ế
{ }
y 0; 5Þ Î
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85