Giải sgk Toán 6 Bài 5: Bài tập cuối chương 3 (Chân trời sáng tạo)

160 80 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải sgk Toán lớp 6 Kì 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    184 92 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 6, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(160 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Bài t p cu i ch ng 3 ươ
A. Ph n tr c nghi m
Câu 1. (Trang 93/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Hình thoi có đ dài hai đ ng chéo l n l t là 50 m và 60 m thì di n tích là: ườ ượ
(A) 300
2
m
. (B) 3 000
2
m
.
(C) 1 500
2
m
. (D) 150
2
m
.
L i gi i
Di n tích hình thoi đã cho là:
2
50.60:2 1500 m=
.
Ch n C.
Câu 2. (Trang 93/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Hình thang cân có đ dài c nh đáy và chi u cao l n l t là 40 m, 30 m, 25 m, có di n ượ
tích là:
(A) 1 750
2
m
. (B) 175
2
m
.
(C) 875
2
m
. (D) 8 750
2
m
.
L i gi i
Di n tích hình thang cân là:
( )
2
40 30 .25:2 875m+ =
.
Ch n C.
Câu 3. (Trang 93/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Hình bình hành có chi u dài m t c nh và chi u cao t ng ng l n l t là 70 dm và 50 ươ ượ
dm có di n tích là:
(A) 35
2
m
. (B) 3 500
2
m
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
(C) 17,5
2
m
. (D) 350
2
m
.
L i gi i
Di n tích hình bình hành là:
( )
2
70.50 3500 dm=
.
Đ i
2 2
3500dm 35m=
Ch n A.
B. Ph n t lu n
Bài 1. (Trang 93/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Em hãy v các hình sau đây:
a) Tam giác đ u có c nh là 5 cm.
b) Hình ch nh t có chi u dài 5 cm và chi u r ng 3 cm.
c) Hình vuông có c nh 3 cm.
d) Hình bình hành có hai c nh liên ti p là 6 cm, 8 cm và chi u cao b ng 4 cm. ế
e) Hình thoi có c nh dài 5 cm.
L i gi i
a) Tam giác đ u có c nh là 5 cm
- V đo n th ng AB = 5 cm.
- V đ ng tròn tâm A, bán kính 5 cm; v đ ng tròn tâm B bán kính 5 cm. ườ ườ
- Hai đ ng tròn c t nhau C, ta đ c tam giác đ u ABC c nh 5 cm.ườ ượ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
b) Hình ch nh t có chi u dài 5 cm và chi u r ng 3 cm.
- V đo n th ng AB = 5 cm, AD = 3 cm sao cho AB vuông góc v i AD.
- V đ ng th ng vuông góc v i AB t i B và đ ng th ng vuông góc v i AD t i D. ườ ườ
- Hai đ ng th ng này c t nhau t i C ta đ c hình ch nh t ABCD th a mãn yêu c u.ườ ượ
c) Hình vuông có c nh 3 cm.
- V đo n th ng AB = 3 cm.
- V hai đ ng th ng d, d’ l n l t vuông góc v i AB t i A và B. ườ ượ
- Trên đ ng th ng d l y đi m D, trên đ ng th ng d’ l y đi m C sao cho AD = BC = ườ ườ
3 cm.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
- N i C v i D ta đ c hình vuông ABCD có c nh 3 cm. ượ
d) Hình bình hành có hai c nh liên ti p là 6 cm, 8 cm và chi u cao b ng 4 cm. ế
- V đo n th ng AB = 8 cm.
- V đ ng th ng d song song v i AB cách AB m t kho ng b ng 4 cm. ườ
- V đ ng tròn tâm A bán kính 6 cm. Đ ng tròn này c t đ ng th ng d t i đi m D. ườ ườ ườ
- Trên đ ng th ng d l y đo n th ng DC = 8 cm.ườ
- N i C v i B ta đ c hình bình hành ABCD th a mãn yêu c u bài toán. ượ
e) Hình thoi có c nh dài 5 cm.
- V đo n th ng AB = 5cm.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
- V đ ng tròn tâm A bán kính 5 cm. Trên đ ng tròn này l y đi m D. ườ ườ
- T D v đ ng th ng song song v i AB. Trên đ ng th ng này l y đi m C sao cho ườ ườ
DC = 5 cm.
- N i C v i B ta đ c hình thoi ABCD có c nh 5 cm. ượ
Bài 2. (Trang 93/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Hãy c t 3 hình nh hình d i đây và ghép l i đ đ c m t hình vuông ư ướ ượ
L i gi i
Sau khi c t ta ghép l i thành hình vuông nh sau: ư
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Bài t p cu i ố chư ng ơ 3 A. Phần tr c nghi m
Câu 1. (Trang 93/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6)
Hình thoi có độ dài hai đư ng chéo l ờ n l ầ ư t
ợ là 50 m và 60 m thì di n t ệ ích là: (A) 300 2 m . (B) 3 000 2 m . (C) 1 500 2 m . (D) 150 2 m . L i ờ giải 2 Di n t
ệ ích hình thoi đã cho là: 50.60:2=1500 m . Ch n C .
Câu 2. (Trang 93/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Hình thang cân có đ dài ộ c nh ạ đáy và chi u cao ề l n l ầ ư t
ợ là 40 m, 30 m, 25 m, có di n ệ tích là: (A) 1 750 2 m . (B) 175 2 m . (C) 875 2 m . (D) 8 750 2 m . L i ờ giải ( + ) 2 40 30 .25:2=875m Di n t ệ ích hình thang cân là: . Ch n C .
Câu 3. (Trang 93/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6)
Hình bình hành có chi u dài ề m t ộ c nh ạ và chi u cao t ề ư ng ơ ng l ứ n l ầ ư t ợ là 70 dm và 50 dm có di n t ệ ích là: (A) 35 2 m . (B) 3 500 2 m .

(C) 17,5 2 m . (D) 350 2 m . L i ờ giải = ( 2 70.50 3500 dm ) Di n t
ệ ích hình bình hành là: . 2 2 Đổi 3500 dm =35m Ch n ọ A. B. Phần t l ự u n
Bài 1. (Trang 93/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Em hãy v các hì ẽ nh sau đây: a) Tam giác đ u có c ề nh ạ là 5 cm. b) Hình ch nh ữ t ậ có chi u dài ề 5 cm và chi u ề r ng 3 cm ộ . c) Hình vuông có c nh ạ 3 cm.
d) Hình bình hành có hai c nh ạ liên ti p l ế à 6 cm, 8 cm và chi u ề cao b ng 4 cm ằ . e) Hình thoi có c nh ạ dài 5 cm. L i ờ giải a) Tam giác đ u có c ề nh ạ là 5 cm - Vẽ đo n ạ th ng ẳ AB = 5 cm. - Vẽ đư ng
ờ tròn tâm A, bán kính 5 cm; v đ ẽ ư ng
ờ tròn tâm B bán kính 5 cm. - Hai đư ng t ờ ròn c t ắ nhau C
ở , ta được tam giác đ u ề ABC c nh 5 cm ạ .

b) Hình ch nh ữ t ậ có chi u dài ề 5 cm và chi u ề r ng 3 cm ộ . - Vẽ đo n ạ th ng ẳ
AB = 5 cm, AD = 3 cm sao cho AB vuông góc v i ớ AD. - Vẽ đư ng ờ th ng vuông góc v ẳ i ớ AB t i ạ B và đư ng ờ th ng ẳ vuông góc v i ớ AD t i ạ D. - Hai đư ng t ờ h ng ẳ này c t ắ nhau t i ạ C ta đư c hì ợ nh ch nh ữ t ậ ABCD th a m ỏ ãn yêu c u. ầ c) Hình vuông có c nh ạ 3 cm. - Vẽ đo n ạ th ng ẳ AB = 3 cm. - Vẽ hai đư ng ờ th ng d, d’ ẳ l n l ầ ư t ợ vuông góc v i ớ AB t i ạ A và B. - Trên đư ng t ờ h ng ẳ d l y đi ấ m ể D, trên đư ng t ờ h ng ẳ d’ l y đi ấ m ể C sao cho AD = BC = 3 cm.

- Nối C v i ớ D ta đư c ợ hình vuông ABCD có c nh ạ 3 cm.
d) Hình bình hành có hai c nh ạ liên ti p l ế à 6 cm, 8 cm và chi u ề cao b ng 4 cm ằ . - Vẽ đo n ạ th ng ẳ AB = 8 cm. - Vẽ đư ng ờ th ng d s ẳ ong song v i ớ AB cách AB m t ộ kho ng ả b ng 4 cm ằ . - Vẽ đư ng
ờ tròn tâm A bán kính 6 cm. Đư ng ờ tròn này c t ắ đư ng t ờ h ng ẳ d t i ạ đi m ể D. - Trên đư ng t ờ h ng ẳ d l y đo ấ n ạ th ng D ẳ C = 8 cm. - Nối C v i ớ B ta đư c hì ợ nh bình hành ABCD th a ỏ mãn yêu c u bài ầ toán. e) Hình thoi có c nh ạ dài 5 cm. - Vẽ đo n ạ th ng ẳ AB = 5cm.


zalo Nhắn tin Zalo