Giải sgk Toán 6 Bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng (Chân trời sáng tạo)

198 99 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải sgk Toán lớp 6 Kì 1 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    184 92 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 6, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(198 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Bài 6. Chia h t và chia có d . Tính ch t chia h t c a m t t ngế ư ế
A. Câu h i trong bài
Ho t đ ng kh i đ ng. (Trang 21/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Có th chia đ u 7 quy n v cho ba b n đ c không? ượ
L i gi i
Không th chia đ u 7 quy n v cho ba b n đ c vì 7 không chia h t cho 3. ượ ế
Ho t đ ng khám phá 1. (trang 21/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Có th chia đ u 15 quy n v cho 3 b n đ c không? M i b n đ c bao nhiêu quy n v ? ượ ượ
Có th chia đ u 7 quy n v cho 3 b n đ c không? ượ
L i gi i
Do có s 5 đ 15 = 3 . 5 nên có th chia đ u 15 quy n v cho 3 b n.
M i b n đ c s quy n v là: 15 : 3 = 5 quy n. ượ
Không th chia đ u 7 quy n v cho 3 b n đ c vì ta không th tìm đ c s t nhiên x nào ượ ượ
nhân v i 3 đ b ng 7 do 7 = 3 . 2 + 1, t c là 7 chia cho 3 đ c th ng là 2 và d 1. ượ ươ ư
Th c hành 1. (Trang 22/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
a) Hãy tìm s d trong phép chia m i s sau đây cho 3: 255; 157; 5 105. ư
b) Có th s p x p cho 17 b n vào 4 xe taxi đ c không? Bi t r ng m i xe taxi ch ch ế ượ ế
đ c không quá 4 b n.ượ
L i gi i:
a) Ta có: 255 = 85.3 + 0
V y 255 chia h t cho 3. ế
Ta có: 157 = 52.3 + 1
V y 157 chia cho 3 d 1. ư
Ta có: 5 105 = 1 701.3 + 2
V y 5 105 chia cho 3 d 2. ư
b) Ta có 17 = 4.4 + 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Ta th y x p 17 b n vào cho 4 xe taxi s d ra 1 ng i vì m i xe taxi ch ng i đ c t i đa ế ư ườ ượ
4 ng i. ườ
V y không th s p x p cho 17 b n vào 4 xe taxi. ế
Ho t đ ng khám phá 2. (Trang 22/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Vi t hai s chia h t cho 11. T ng c a chúng có chia h t cho 11 không?ế ế ế
Vi t hai s chia h t cho 13. T ng c a chúng có chia h t cho 13 không?ế ế ế
L i gi i
+) Hai s chia h t cho 11 là: 11 và 22 ế
T ng c a chúng là: 11 + 22 = 33
33 chia h t cho 11 (vì 33 = 11 . 3)ế
+) Hai s chia h t cho 13 là: 13 và 26. ế
T ng c a chúng là: 13 + 26 = 39
39 chia h t cho 13 (vì 39 = 13 . 3)ế
Ho t đ ng khám phá 3. (Trang 22/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
- Vi t hai s trong đó có m t s không chia h t cho 6, s còn l i chia h t cho 6. Ki m tra ế ế ế
xem t ng và hi u c a chúng có chia h t cho 6 không? ế
- Vi t hai s trong đó có m t s không chia h t cho 7, s còn l i chia h t cho 7. Ki m tra ế ế ế
xem t ng và hi u c a chúng có chia h t cho 7 không? ế
L i gi i
- S không chia h t cho 6 là 4; s chia h t cho 6 là 12. ế ế
T ng c a hai s trên là: 4 + 12 = 16.
16 không chia h t cho 6 (vì 16 = 6 . 2 + 4)ế
Hi u c a hai s trên là: 12 – 4 = 8.
8 không chia h t cho 6 (vì 8 = 6 . 1 + 2)ế
- S không chia h t cho 7 là 20; s chia h t cho 7 là 21. ế ế
T ng c a hai s trên là: 20 + 21 = 41.
41 không chia h t cho 7 (vì 41 = 7 . 5 + 6)ế
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Hi u c a hai s trên là: 21 – 20 = 1.
1 không chia h t cho 7 (vì 1 < 7)ế
Th c hành 2. (Trang 23/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
a) Không th c hi n phép tính, xét xem các t ng, hi u sau có chia h t cho 4 không? T i sao? ế
1 200 + 440; 400 – 324; 2.3.4.6 + 27.
b) Tìm hai ví d v t ng hai s chia h t cho 5 nh ng các s h ng c a t ng l i không chia ế ư
h t cho 5.ế
L i gi il
a) +) Xét t ng 1 200 + 440
Ta có:
1200 4,440 4 1200 440 4
.
+) Xét hi u 400 + 324
Ta có:
400 4,324 4 400 324 4
.
+) Xét t ng 2.3.4..6 + 27
Ta có: 4 chia h t cho 4 nên ế
2.3.4.6 4
27 4 2.3.4.6 27 4
.
b) Ta có 22 không chia h t cho 5, 28 cũng không chia h t cho 5; nh ng t ng ế ế ư
22 28
= 50
chia h t cho 5.ế
Ta có 11 không chia h t cho 5, 9 không chia h t cho 5, nh ng t ng 11 + 9 = 20 chia h t cho ế ế ư ế
5.
V n d ng. (Trang 23/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Cho t ng A = 12 + 14 + 16 + x, x là s t nhiên. Tìm x đ A chia h t cho 2; A không chia ế
h t cho 2.ế
L i gi i
Ta có:
M M M12 2;14 2;16 2
:
Đ A chia h t cho 2 thì ế
Mx 2
(theo tính ch t chia h t c a m t t ng) ế
Đ A không chia h t cho 2 thì ế
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
V y v i các giá tr c a x chia h t cho 2 thì A chia h t cho 2, v i các giá tr c a x không ế ế
chia h t cho 2 thì A không chia h t cho 2.ế ế
B. Bài t p
Bài 1. (Trang 23/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Kh ng đ nh nào sau đây là đúng, kh ng đ nh nào là sai?
a) 1 560 + 390 chia h t cho 15; ế
b) 456 + 555 không chia h t cho 10;ế
c) 77 + 49 không chia h t cho 7; ế
d) 6 624 – 1 806 chia h t cho 6.ế
L i gi i
a) Ta có: 1 560 = 104.15 nên 1 560 chia h t cho 15, 390 = 26.15 nên 390 chia h t cho 15 nênế ế
theo tính ch t chia h t c a m t t ng thì 1 560 + 390 chia h t cho 15. ế ế
V y “1560 + 390 chia h t cho 15” là kh ng đ nh đúng. ế
b) 456 + 555 = 1 011 mà 1 011 = 101.10 + 1 nên 1 011 không chia h t cho 10.ế
Do đó “456 + 555 không chia h t cho 10” là kh ng đ nh đúng.ế
c) Ta có: 77 chia h t cho 7, 49 cũng chia h t cho 7. ế ế
Do đó t ng 77 + 49 chia h t cho 7. ế
V y “77 + 49 không chia h t cho 7” là kh ng đ nh sai. ế
d) Ta có: 6 624 = 1 104.6 nên 6 624 chia h t cho 6, 1 806 = 301.6 nên 1 806 chia h t cho 6.ế ế
Nên hi u 6 624 – 1 806 chia h t cho 6. ế
V y “6 624 – 1 806 chia h t cho 6” là kh ng đ nh đúng. ế
Bài 2. (Trang 23/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia h t, phép chia nào là phép chia có d ? ế ư
Vi t k t qu phép chia d ng a = b.q + r, v i ế ế
£ <0 r b
.
a) 144:3; b) 144:13; c) 144:30.
L i gi i
Phép chia h t là: 144:3.ế
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Phép chia có d : 144:13, 144:30.ư
Ta có: 144:3 = 48.3 + 0, nên 144:3 là phép chia h t. ế
Ta có 144:13 = 13.11 + 1, nên 144:13 là phép chia có d .ư
Ta có 144:30 = 30.4 + 24, nên 144:30 là phép chia có d .ư
Bài 3. (Trang 24/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Tìm các s t nhiên q và r bi t cách vi t k t qu phép chia có d ng nh sau: ế ế ế ư
a) 1 298 = 354.q + r
( )
£ <0 r 354
;
b) 40 685 = 985.q + r
( )
£ <0 r 985 .
L i gi i
a) 1 298 chia 354 đ c th ng là 3, s d là 236.ượ ươ ư
Nên ta vi t: 1 298 = 354.3 + 236,ế
V y q = 3; r = 236.
b) 40 685 chia 985 đ c th ng là 41, s d là 300.ượ ươ ư
Nên ta vi t: 40 685 = 985.41 + 300.ế
V y q = 41, r = 300.
Bài 4. (Trang 24/SGK Chân tr i sáng t o Toán 6)
Trong phong trào xây d ng “nhà sách c a chúng ta”, l p 6A thu đ c 3 lo i sách do các ượ
b n trong l p đóng góp: 36 quy n truy n tranh, 40 quy n truy n ng n và 15 quy n th . Có ơ
th chia s sách đã thu đ c thành 4 nhóm v i s l ng quy n b ng nhau không? Vì sao? ượ ượ
L i gi i
Cách 1.
T ng s quy n sách thu đ c là: 36 + 40 + 15 = 91 (quy n). ượ
Vì 91 = 22 . 4 + 3 nên 91 không chia h t cho 4 nên ta không th chia s sách đã thu đ c ế ượ
thành 4 nhóm v i s quy n b ng nhau.
Cách 2.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Bài 6. Chia h t ế và chia có d . ư Tính ch t ấ chia h t ế c a m t ộ t ng A. Câu h i ỏ trong bài Hoạt đ ng k h i ở đ ng. (Trang 21/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Có th chi ể a đ u 7 quy ề n v ể ở cho ba b n đ ạ ược không? L i ờ giải Không th chi ể a đ u 7 quy ề n v ể cho ba ở b n đ ạ ư c ợ vì 7 không chia h t ế cho 3. Hoạt đ ng k
hám phá 1. (trang 21/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Có th chi ể a đ u 15 quy ề n v ể ở cho 3 b n đ ạ ư c ợ không? M i ỗ b n ạ đư c bao nhi ợ êu quy n ể v ? ở Có th chi ể a đ u 7 quy ề n v ể ở cho 3 b n đ ạ ư c ợ không? L i ờ giải
Do có số 5 đ 15 = 3 . 5 nên có t ể h chi ể a đ u ề 15 quy n v ể cho 3 b ở n. ạ Mỗi b n ạ đư c s ợ ố quy n v ể l ở à: 15 : 3 = 5 quy n. ể Không th chi ể a đ u 7 quy ề n v ể cho 3 b ở n ạ đư c ợ vì ta không th t ể ìm đư c ợ s t ố nhi ự ên x nào nhân v i ớ 3 đ b ể ng 7 do 7 = 3 . 2 + 1, t ằ c l ứ à 7 chia cho 3 đư c t ợ hư ng ơ là 2 và d 1. ư
Thực hành 1. (Trang 22/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) a) Hãy tìm s d ố t ư rong phép chia m i ỗ s s
ố au đây cho 3: 255; 157; 5 105. b) Có th s ể p x ắ p ế cho 17 b n vào 4 xe ạ taxi đư c không? B ợ i t ế r ng m ằ i ỗ xe taxi ch ch ỉ ở đư c ợ không quá 4 b n. ạ L i ờ giải:
a) Ta có: 255 = 85.3 + 0 V y ậ 255 chia h t ế cho 3. Ta có: 157 = 52.3 + 1 V y ậ 157 chia cho 3 d 1. ư Ta có: 5 105 = 1 701.3 + 2 V y ậ 5 105 chia cho 3 d 2. ư b) Ta có 17 = 4.4 + 1

Ta thấy x p 17 b ế n ạ vào cho 4 xe taxi s d ẽ ư ra 1 ngư i ờ vì mỗi xe taxi ch ng ỉ i ồ đư c t ợ i ố đa 4 ngư i ờ . V y ậ không th s ể p ắ x p cho 17 b ế n ạ vào 4 xe taxi. Hoạt đ ng k
hám phá 2. (Trang 22/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Vi t ế hai số chia h t ế cho 11. T ng c ổ a ủ chúng có chia h t ế cho 11 không? Vi t ế hai số chia h t ế cho 13. T ng c ổ a ủ chúng có chia h t ế cho 13 không? L i ờ giải +) Hai s chi ố a h t ế cho 11 là: 11 và 22 T ng c ổ a ủ chúng là: 11 + 22 = 33 33 chia h t ế cho 11 (vì 33 = 11 . 3) +) Hai s chi ố a h t ế cho 13 là: 13 và 26. T ng c ổ a ủ chúng là: 13 + 26 = 39 39 chia h t ế cho 13 (vì 39 = 13 . 3) Hoạt đ ng k
hám phá 3. (Trang 22/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) - Vi t
ế hai số trong đó có m t ộ s không chi ố a h t ế cho 6, s còn l ố i ạ chia h t ế cho 6. Ki m ể tra xem tổng và hi u c ệ a chúng ủ có chia h t ế cho 6 không? - Vi t
ế hai số trong đó có m t ộ s không chi ố a h t ế cho 7, s còn l ố i ạ chia h t ế cho 7. Ki m ể tra xem tổng và hi u c ệ a chúng ủ có chia h t ế cho 7 không? L i ờ giải - Số không chia h t ế cho 6 là 4; s chi ố a h t ế cho 6 là 12. T ng c ổ a
ủ hai số trên là: 4 + 12 = 16. 16 không chia h t ế cho 6 (vì 16 = 6 . 2 + 4) Hiệu c a
ủ hai số trên là: 12 – 4 = 8. 8 không chia h t ế cho 6 (vì 8 = 6 . 1 + 2) - Số không chia h t ế cho 7 là 20; s chi ố a h t ế cho 7 là 21. T ng c ổ a
ủ hai số trên là: 20 + 21 = 41. 41 không chia h t ế cho 7 (vì 41 = 7 . 5 + 6)

Hiệu c a
ủ hai số trên là: 21 – 20 = 1. 1 không chia h t ế cho 7 (vì 1 < 7)
Thực hành 2. (Trang 23/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) a) Không th c hi ự n phép t ệ ính, xét xem các t ng, hi ổ u s ệ au có chia h t ế cho 4 không? T i ạ sao?
1 200 + 440; 400 – 324; 2.3.4.6 + 27. b) Tìm hai ví d v ụ t ề ng hai ổ s chi ố a h t ế cho 5 nh ng ư các s h ố ng ạ c a t ủ ng l ổ i ạ không chia h t ế cho 5. L i ờ giảil a) +) Xét t ng 1 200 + 440 ổ Ta có: 1200 4  ,440 4   1200  440 4  . +) Xét hi u 400 + 324 ệ Ta có: 400 4  ,324 4    400  324 4  . +) Xét t ng 2.3.4..6 + ổ 27 Ta có: 4 chia h t ế cho 4 nên 2.3.4.6 4  27 4   2.3.4.6  27 4  và   . b) Ta có 22 không chia h t
ế cho 5, 28 cũng không chia h t ế cho 5; nh ng t ư ng ổ 22  28 = 50 chia h t ế cho 5. Ta có 11 không chia h t ế cho 5, 9 không chia h t ế cho 5, nh ng t ư ổng 11 + 9 = 20 chia h t ế cho 5. Vận d ng. (Trang 23/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6)
Cho tổng A = 12 + 14 + 16 + x, x là s t ố nhi ự ên. Tìm x đ ể A chia h t ế cho 2; A không chia h t ế cho 2. L i ờ giải Ta có: 1 M 2 2;1 M 4 2;1 M 6 2: Để A chia h t ế cho 2 thì M x 2 (theo tính ch t ấ chia h t ế c a ủ m t ộ t ng ổ ) Để A không chia h t ế cho 2 thì xM2.

V y ậ v i ớ các giá tr c ị a x chi ủ a h t ế cho 2 thì A chia h t ế cho 2, v i ớ các giá tr c ị a x không ủ chia h t
ế cho 2 thì A không chia h t ế cho 2. B. Bài t p
Bài 1. (Trang 23/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6) Kh ng ẳ đ nh nào s ị au đây là đúng, kh ng đ ẳ nh nào l ị à sai? a) 1 560 + 390 chia h t ế cho 15; b) 456 + 555 không chia h t ế cho 10; c) 77 + 49 không chia h t ế cho 7; d) 6 624 – 1 806 chia h t ế cho 6. L i ờ giải
a) Ta có: 1 560 = 104.15 nên 1 560 chia h t
ế cho 15, 390 = 26.15 nên 390 chia h t ế cho 15 nên theo tính ch t ấ chia h t ế c a ủ m t ộ t ng t ổ hì 1 560 + 390 chia h t ế cho 15. V y ậ “1560 + 390 chia h t ế cho 15” là kh ng đ ẳ nh đúng. ị
b) 456 + 555 = 1 011 mà 1 011 = 101.10 + 1 nên 1 011 không chia h t ế cho 10.
Do đó “456 + 555 không chia h t ế cho 10” là kh ng ẳ đ nh đúng. ị c) Ta có: 77 chia h t ế cho 7, 49 cũng chia h t ế cho 7.
Do đó tổng 77 + 49 chia h t ế cho 7. V y ậ “77 + 49 không chia h t ế cho 7” là kh ng đ ẳ nh s ị ai.
d) Ta có: 6 624 = 1 104.6 nên 6 624 chia h t
ế cho 6, 1 806 = 301.6 nên 1 806 chia h t ế cho 6. Nên hi u 6 624 – 1 806 chi ệ a h t ế cho 6. V y
ậ “6 624 – 1 806 chia h t ế cho 6” là kh ng đ ẳ nh đúng. ị
Bài 2. (Trang 23/SGK Chân tr i ờ sáng t o ạ Toán 6)
Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia h t
ế , phép chia nào là phép chia có d ? ư Vi t ế k t ế quả phép chia d ng a ạ = b.q + r, v i ớ 0£ r< b.
a) 144:3; b) 144:13; c) 144:30. L i ờ giải Phép chia h t ế là: 144:3.


zalo Nhắn tin Zalo