ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) Bài 79: Ôn t p h ậ ình h c và đo l ọ ư ng ờ LUYỆN T P Ậ Luy n t
ệ ập 1 (trang 121 sách giáo khoa Toán l p 3 t ớ p 2 – K ậ t ế n i ố tri th c ứ v i ớ cu c ộ s ng) ố
Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (nh hì ư nh v ) ẽ : a) Nêu tên ba đi m ể th ng hàng. ẳ b) O là trung đi m ể c a ủ nh ng đo ữ n t ạ h ng ẳ nào? c) Dùng ê ke ki m ể tra r i
ồ nêu tên các góc vuông đ nh O ỉ L i ờ giải a) Quan sát hình v , t ẽ a th y: ấ + Ba đi m ể A, O, C cùng n m ằ trên m t ộ đư ng ờ th ng nên ba ẳ đi m ể A, O, C th ng ẳ hàng. + Ba đi m ể D, O, B cùng n m ằ trên m t ộ đư ng ờ th ng nên ba đi ẳ m ể D, O, B th ng ẳ hàng b) Vì O là tâm đư ng t ờ
ròn, OA, OB, OC, OD là các bán kính c a hì ủ nh tròn đó nên ta có: OA = OC; OB = OD Vì đi m ể O n m ằ gi a ữ hai đi m
ể A và C và OA = OC nên O là trung đi m ể c a đo ủ n ạ th ng ẳ AC. Vì đi m ể O n m ằ gi a ữ hai đi m
ể B và D và OB = OD nên O là trung đi m ể c a đo ủ n ạ th ng B ẳ D. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
c) Các góc vuông đỉnh O là: Góc vuông đỉnh O c nh ạ OA, OB. Góc vuông đỉnh O c nh ạ OB, OC. Góc vuông đỉnh O c nh ạ OC, OD. Góc vuông đỉnh O c nh ạ OD, OA. Luy n t
ệ ập 2 (trang 121 sách giáo khoa Toán l p 3 t ớ p 2 – K ậ t ế n i ố tri th c ứ v i ớ cu c ộ s ng) ố
a) Tính chu vi hình tam giác ABD và chu vi hình tam giác BCD. b) Tính chu vi hình t gi ứ ác ABCD. c) Số? Tổng chu vi c a
ủ các hình tam giác ABD và BCD h n chu ơ vi hình t gi ứ ác ABCD là cm L i ờ giải a)
Chu vi hình tam giác ABD là: 3 + 4 + 2 = 9 (cm)
Chu vi hình tam giác BCD là: 4 + 3 + 4 = 11 (cm) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) Đáp số: 9 cm; 11 cm b) Chu vi hình t gi ứ ác ABCD là: 3 + 3 + 4 + 2 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm c) Tổng chu vi c a ủ tam giác ABD và BCD là: 9 + 11 = 20 (cm) T ng chu ổ vi c a t
ủ am giác ABD và BCD h n chu ơ vi hình t g ứ iác ABCD là: 20 – 12 = 8 (cm) Đáp số: 8 cm Luy n t
ệ ập 3 (trang 121 sách giáo khoa Toán l p 3 t ớ p 2 ậ – K t ế n i ố tri th c ứ v i ớ cu c ộ s ng) ố M t ộ m nh ả đ t ấ hình chữ nh t ậ có chi u ề r ng 8 m ộ , chi u ề dài h n chi ơ u r ề ng 6 m ộ . Tính chu vi m nh ả đ t ấ đó. L i ờ giải Áp d ng ki ụ n t ế h c:
ứ Muốn tính chu vi hình chữ nh t ậ ta l y chi ấ u dài ề c ng ộ chi u ề r ng ( ộ cùng đ n ơ vị đo) rồi nhân v i ớ 2. Bài gi i ả Chi u ề dài c a m ủ nh ả vư n l ờ à: 8 + 6 = 14 (m) Chu vi m nh ả đ t ấ đó là: (14 + 8) × 2 = 44 (m) Đáp số: 44 m Luy n t
ệ ập 4 (trang 121 sách giáo khoa Toán l p 3 t ớ p 2 – K ậ t ế n i ố tri th c ứ v i ớ cu c ộ s ng) ố Tính di n t
ệ ích hình H có kích thư c ớ nh hì ư nh v d ẽ ư i ớ đây: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) L i ờ giải Đ t ể ính di n t
ệ ích hình H, em chia hình đã cho thành hình vuông và hình ch nh ữ t ậ . Em có th chi ể a nh s ư au: Quan sát hình (H), em th y H ấ ình (H) đư c chi ợ a thành 2 hình nh h ỏ n. H ơ ình 1 là hình vuông có c nh
ạ 4 cm; Hình 2 là hình ch nh ữ t ậ có chi u ề dài 7 cm; chi u r ề ng ộ 6 cm. Di n t ệ ích hình H = Di n t ệ ích hình vuông + Di n t ệ ích hình ch nh ữ t ậ Bài gi i ả Diện tích hình vuông là: 4 × 4 = 16 (cm2) Diện tích hình ch nh ữ t ậ là: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giải Sgk Toán lớp 3 Bài 79: Ôn tập hình học và đo lường (Kết nối tri thức)
129
65 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(129 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Bài 79: Ôn t p hình h c và đo l ngậ ọ ườ
LUY N T PỆ Ậ
Luy n t p 1 (trang 121 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c ệ ậ ớ ậ ế ố ứ
v i cu c s ng)ớ ộ ố
Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (nh hình v ):ư ẽ
a) Nêu tên ba đi m th ng hàng.ể ẳ
b) O là trung đi m c a nh ng đo n th ng nào?ể ủ ữ ạ ẳ
c) Dùng ê ke ki m tra r i nêu tên các góc vuông đ nh Oể ồ ỉ
L i gi i ờ ả
a) Quan sát hình v , ta th y: ẽ ấ
+ Ba đi m A, O, C cùng n m trên m t đ ng th ng nên ba đi m A, O, C th ng ể ằ ộ ườ ẳ ể ẳ
hàng.
+ Ba đi m D, O, B cùng n m trên m t đ ng th ng nên ba đi m D, O, B th ng ể ằ ộ ườ ẳ ể ẳ
hàng
b) Vì O là tâm đ ng tròn, OA, OB, OC, OD là các bán kính c a hình tròn đó nên ườ ủ
ta có: OA = OC; OB = OD
Vì đi m O n m gi a hai đi m A và C và OA = OC nên O là trung đi m c a đo n ể ằ ữ ể ể ủ ạ
th ng AC.ẳ
Vì đi m O n m gi a hai đi m B và D và OB = OD nên O là trung đi m c a đo nể ằ ữ ể ể ủ ạ
th ng BD.ẳ
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
c) Các góc vuông đ nh O là: ỉ
Góc vuông đ nh O c nh OA, OB.ỉ ạ
Góc vuông đ nh O c nh OB, OC.ỉ ạ
Góc vuông đ nh O c nh OC, OD.ỉ ạ
Góc vuông đ nh O c nh OD, OA.ỉ ạ
Luy n t p 2 (trang 121 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c ệ ậ ớ ậ ế ố ứ
v i cu c s ng)ớ ộ ố
a) Tính chu vi hình tam giác ABD và chu vi hình tam giác BCD.
b) Tính chu vi hình t giác ABCD.ứ
c) S ?ố
T ng chu vi c a các hình tam giác ABD và BCD h n chu vi hình t giác ABCD làổ ủ ơ ứ
cm
L i gi iờ ả
a)
Chu vi hình tam giác ABD là:
3 + 4 + 2 = 9 (cm)
Chu vi hình tam giác BCD là:
4 + 3 + 4 = 11 (cm)
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Đáp s : 9 cm; 11 cmố
b)
Chu vi hình t giác ABCD là:ứ
3 + 3 + 4 + 2 = 12 (cm)
Đáp s : 12 cmố
c)
T ng chu vi c a tam giác ABD và BCD là:ổ ủ
9 + 11 = 20 (cm)
T ng chu vi c a tam giác ABD và BCD h n chu vi hình t giác ABCD là:ổ ủ ơ ứ
20 – 12 = 8 (cm)
Đáp s : 8 cmố
Luy n t p 3 (trang 121 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 ệ ậ ớ ậ – K t n i tri th c ế ố ứ
v i cu c s ng)ớ ộ ố
M t m nh đ t hình ch nh t có chi u r ng 8 m, chi u dài h n chi u r ng 6 m. ộ ả ấ ữ ậ ề ộ ề ơ ề ộ
Tính chu vi m nh đ t đó.ả ấ
L i gi iờ ả
Áp d ng ki n th c:ụ ế ứ Mu n tính chu vi hình ch nh t ta l y chi u dài c ng chi u ố ữ ậ ấ ề ộ ề
r ng (cùng đ n v đo) r i nhân v i 2.ộ ơ ị ồ ớ
Bài gi iả
Chi u dài c a m nh v n là:ề ủ ả ườ
8 + 6 = 14 (m)
Chu vi m nh đ t đó là:ả ấ
(14 + 8) × 2 = 44 (m)
Đáp s : 44 mố
Luy n t p 4 (trang 121 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c ệ ậ ớ ậ ế ố ứ
v i cu c s ng)ớ ộ ố
Tính di n tích hình H ệ có kích th c nh hình v d i đây:ướ ư ẽ ướ
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
L i gi iờ ả
Đ tính di n tích hình H, em chia hình đã cho thành hình vuông và hình ch nh t. ể ệ ữ ậ
Em có th chia nh sau:ể ư
Quan sát hình (H), em th y Hình (H) đ c chia thành 2 hình nh h n. Hình 1 là ấ ượ ỏ ơ
hình vuông có c nh 4 cm; Hình 2 là hình ch nh t có chi u dài 7 cm; chi u r ng ạ ữ ậ ề ề ộ
6 cm.
Di n tích hình H = Di n tích hình vuông + Di n tích hình ch nh tệ ệ ệ ữ ậ
Bài gi iả
Di n tích hình vuông là:ệ
4 × 4 = 16 (cm
2
)
Di n tích hình ch nh t là:ệ ữ ậ
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
7 × 6 = 42 (cm
2
)
Di n tích hình H là:ệ
16 + 42 = 58 (cm
2
)
Đáp s : 58 cmố
2
LUY N T PỆ Ậ
Luy n t p 1 (trang 122 sách giáo khoa Toán l p 3 t p 2 – K t n i tri th c ệ ậ ớ ậ ế ố ứ
v i cu c s ng)ớ ộ ố
S ?ố
L i gi iờ ả
Áp d ng ki n th c:ụ ế ứ
1 cm = 10 mm
1 dm = 10 cm = 100 mm
1 m = 10 dm = 100 cm = 1000mm
1 kg = 1000 g
1 l = 1000 ml
Em đi n đ c nh sau: ề ượ ư
a) 1 cm = 10 mm
1 dm = 10 cm = 100 mm
1 m = 10 dm = 100 cm = 1 000 mm
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85