Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo (cả năm) Phiên bản 2

5.8 K 2.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 2 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo cả năm bao gồm: học kì 1 và học kì 2 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(5812 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1
PHN 1. TRC NGHIM
1. S ln nht có ba ch s khác nhau là:……….
2. Tng ca s ln nht có 3 ch s kc nhau và s nht có 2 ch s khác nhau là:
A. 987 B. 997 C. 999 D. 989
3. Viết s tiếp theo vào dãy s: 234; 237; 240; ...
A. 239 B. 241 C. 242 D. 243
4. Các s đưc xếp theo th t t lớn đến bé là:
A. 854; 640; 920; 310; 666
B. 920; 854; 666; 640; 310
C. 666; 640; 854; 310; 920
D. 310; 640; 666; 854; 920
5. Đin tiếp hai s vào dãy sau để đưc dãy s có quy lut:
a) 1; 3; 5; 7;…….; …… c) 0; 4; 8; 12; …..; …...
b) 2; 4; 6; 8; …...; …… d) 12; 23; 34; 45;……;……
6. Hiu ca s chn ln nht có hai ch s và s tròn chc nh nht :……..
7. Tng ca mt s vi s nh nht có ba ch s120. S đó là:………….
8. Cho các s va lớn hơn 900 vừa bé hơn 1000. Hiệu ca s ln nht và s bé nht
trong các s đó là:………………….
9. Ni hai phép tính có kết qu bng nhau:
Mc tiêu
Ôn tp các s đến 1000
Ôn tp phép cng, phép tr trong phm vi 1000
Cng nhm, tr nhm
750 - 200
26 + 14 + 18
421 + 129
35 + 8 + 15
690 - 40
225 + 425
PHIU ÔN TP CUI TUN 1
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2
PHN 2. T LUN
Bài 1. Viết tiếp vào ch trng:
Bài 2. Đặt tính ri tính:
275 + 319
.....................................
....................................
....................................
667 318
.....................................
....................................
....................................
524 + 66
.....................................
....................................
....................................
700 40
.....................................
....................................
....................................
Bài 3. Khu A B tt c 560 h dân cư, trong đó khu A 280 h. Hi khu B
có bao nhiêu h dân cư? Bài gii
Bài 4. Một trường Tiu hc 370 hc sinh nam. S hc sinh n 290 hc sinh.
Hi s hc sinh toàn trường là bao nhiêu?
Bài gii
Đọc s
Viết s
Viết thành tng các
trăm, chục và đơn vị
Bảy trăm bảy mươi lăm
…………
…………………
…………………………………………………
329
329 = 300 + 20 + 9
Sáu trăm linh năm
…………
…………………
………………………………………….…
925
…………………
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
3
Bài 5. Thư viện trường em tt c 500 cun sách gồm sách văn học sách thiếu
nhi. Sách văn hc có 213 cun. Hi sách thiếu nhi có bao nhiêu cun?
Bài gii
Bài 6. Mt ca hàng buổi sáng bán được 235 lít du, bui chiu bán đưc nhiu
hơn buổi sáng 28 lít du. Hi:
a) Bui chiu cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít du?
b) C bui sáng và bui chiu cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít du?
Bài gii
Bài 7. Khi lp Hai 195 hc sinh, khi lp Ba nhiều hơn khối lp Hai 24
hc sinh. Hi:
a) Khi lp Ba có bao nhiêu hc sinh?
b) C hai khi lp có bao nhiêu hc sinh?
Bài gii
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
4
Bài 8. Tính độ dài đường gp khúc s đo độ dài các cnh lần lượt là: 28 dm,
35dm, 22 dm.
Bài 9. T ba ch s sau viết tt c các s ba ch s lp t ba ch s trên (mi
ch s không được lp li)
a) Hãy
vi
ết
các
số
3 ch
s
khác
nhau,
m
ỗi s
đủ
3 ch
s
đ
ó
cho:
…………………
……………………………………………………………….
b)
Số
l
n
nh
t trong
c
s
trên
:
……………………………………….
c) Số
nh
nhất trong
c
ác
s
tr
ên
: …………
……………………..….….
d) Hiệu củ
a
s
l
n nh
t
số
nhỏ
nhất : ……
……..……...
Bài 10.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
7
8
9
5
× 4
: 2
+ 222
- 205

Mô tả nội dung:



Họ và tên:………………………………………………………Lớp:……….
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 1 Mục tiêu
Ôn tập các số đến 1000 ✓
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 ✓ Cộng nhẩm, trừ nhẩm
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:………….
2. Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau là: A. 987 B. 997 C. 999 D. 989
3. Viết số tiếp theo vào dãy số: 234; 237; 240; ... A. 239 B. 241 C. 242 D. 243
4. Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 854; 640; 920; 310; 666 B. 920; 854; 666; 640; 310 C. 666; 640; 854; 310; 920 D. 310; 640; 666; 854; 920
5. Điền tiếp hai số vào dãy sau để được dãy số có quy luật:
a) 1; 3; 5; 7;…….; …… c) 0; 4; 8; 12; …..; …...
b) 2; 4; 6; 8; …...; …… d) 12; 23; 34; 45;……;……
6. Hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số tròn chục nhỏ nhất là:……..
7. Tổng của một số với số nhỏ nhất có ba chữ số là 120. Số đó là:………….
8. Cho các số vừa lớn hơn 900 vừa bé hơn 1000. Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất
trong các số đó là:………………….
9. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau: 225 + 425 35 + 8 + 15 750 - 200 421 + 129 26 + 14 + 18 690 - 40
1
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1.
Viết tiếp vào chỗ trống: Đọ Viết thành tổng các c số Viết số trăm, chục và đơn vị Bảy trăm bảy mươi lăm ………… …………………
………………………………………………… 329 329 = 300 + 20 + 9 Sáu trăm linh năm ………… …………………
………………………………………….… 925 …………………
Bài 2. Đặt tính rồi tính: 275 + 319 667 – 318 524 + 66 700 – 40
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
Bài 3. Khu A và B có tất cả 560 hộ dân cư, trong đó khu A có 280 hộ. Hỏi khu B
có bao nhiêu hộ dân cư? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 4. Một trường Tiểu học có 370 học sinh nam. Số học sinh nữ là 290 học sinh.
Hỏi số học sinh toàn trường là bao nhiêu? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
2

Bài 5. Thư viện trường em có tất cả 500 cuốn sách gồm sách văn học và sách thiếu
nhi. Sách văn học có 213 cuốn. Hỏi sách thiếu nhi có bao nhiêu cuốn? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 6.
Một cửa hàng buổi sáng bán được 235 lít dầu, buổi chiều bán được nhiều
hơn buổi sáng 28 lít dầu. Hỏi:
a) Buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
b) Cả buổi sáng và buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 7. Khối lớp Hai có 195 học sinh, khối lớp Ba có nhiều hơn khối lớp Hai là 24 học sinh. Hỏi:
a) Khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
b) Cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
3

Bài 8. Tính độ dài đường gấp khúc có số đo độ dài các cạnh lần lượt là: 28 dm, 35dm, 22 dm.
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 9. Từ ba chữ số sau viết tất cả các số có ba chữ số lập từ ba chữ số trên (mỗi
chữ số không được lặp lại) 7 8 9
a) Hãy vi ết các số có 3 ch ữ số khác nhau, mỗi số có đủ 3 chữ số đó cho:
…………………………………………………………………………………….
b) Số lớn nh ất trong các số trên là: ………………………………………….
c) Số nhỏ nhất trong các số trên là: ………………………………..….….
d) Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất là : ……………………..……...…
Bài 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 × 4 : 2 + 222 - 205
4


zalo Nhắn tin Zalo