Giải Toán lớp 3 Tập 2 (Dành cho buổi học thứ hai)

394 197 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 121 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ hai)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.8 K 1.4 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Giải Toán lớp 3 Tập 2 Dành cho buổi học thứ hai mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(394 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tuần 19. Các số có bốn chữ số. Số 10 000.
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Tiết 1
Bài 1 trang 3 Toán 3 tập 2. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)
Đọc số Viết số Số gồm có
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
Ba nghìn sáu trăm tám mươi tư 3 684 3 6 8 4
Một nghìn hai trăm chín mươi
bảy
8 052
7 9 5 0
Năm nghìn hai trăm linh chín
Lời giải
Đọc số Viết số Số gồm có
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
Ba nghìn sáu trăm tám mươi tư 3 684 3 6 8 4
Một nghìn hai trăm chín mươi
bảy
1 297 1 2 9 7
Tám nghìn không trăm năm mươi
hai
8 052 8 0 5 2
Bảy nghìn chín trăm năm mươi 7 950 7 9 5 0
Năm nghìn hai trăm linh chín 5 209 5 2 0 9
Bài 2 trang 3 Toán 3 tập 2. Số?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Lời giải
Bài 3 trang 3 Toán 3 tập 2. Đ, S?
a) Số năm nghìn không trăm bảy mươi tám viết là:
+ 5 708
+ 5 078
b) Số 1 384 đọc là:
+ Một nghìn ba trăm tám mươi tư
+ Một nghìn ba trăm tám bốn
c) Số gồm 8 nghìn, 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị viết là:
+ 8 301
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ 8 310
d) Số liền sau của số 9 999 là:
+ 9 998
+ 10 000
Lời giải
a) Số năm nghìn không trăm bảy mươi tám viết là:
+ 5 708
+ 5 078
b) Số 1 384 đọc là:
+ Một nghìn ba trăm tám mươi tư
+ Một nghìn ba trăm tám bốn
c) Số gồm 8 nghìn, 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị viết là:
+ 8 301
+ 8 310
d) Số liền sau của số 9 999 là:
+ 9 998
+ 10 000
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 4 trang 4 Toán 3 tập 2. Nối (theo mẫu).
Lời giải
Bài 5 trang 4 Toán 3 tập 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Từ bốn thẻ số:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Lập được các số có bốn chữ số và lớn hơn 5 000 là:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Lời giải
Lập được các số có bốn chữ số và lớn hơn 5 000 là: 5 038; 5 083; 5 308; 5 380; 5 803;
5 830; 8 035; 8 053; 8 305; 8 350; 8 503; 8 530
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Tuần 19. Các số có bốn chữ số. Số 10 000.
So sánh các số trong phạm vi 10 000 Tiết 1
Bài 1 trang 3 Toán 3 tập 2. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu) Đọc số Viết số Số gồm có Hàng Hàng Hàng Hàng nghìn trăm chục đơn vị
Ba nghìn sáu trăm tám mươi tư 3 684 3 6 8 4
Một nghìn hai trăm chín mươi bảy 8 052 7 9 5 0
Năm nghìn hai trăm linh chín Lời giải Đọc số Viết số Số gồm có Hàng Hàng Hàng Hàng nghìn trăm chục đơn vị
Ba nghìn sáu trăm tám mươi tư 3 684 3 6 8 4
Một nghìn hai trăm chín mươi 1 297 1 2 9 7 bảy
Tám nghìn không trăm năm mươi 8 052 8 0 5 2 hai
Bảy nghìn chín trăm năm mươi 7 950 7 9 5 0
Năm nghìn hai trăm linh chín 5 209 5 2 0 9
Bài 2 trang 3 Toán 3 tập 2. Số?

Lời giải
Bài 3 trang 3 Toán 3 tập 2. Đ, S?
a) Số năm nghìn không trăm bảy mươi tám viết là: + 5 708 + 5 078 b) Số 1 384 đọc là:
+ Một nghìn ba trăm tám mươi tư
+ Một nghìn ba trăm tám bốn
c) Số gồm 8 nghìn, 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị viết là: + 8 301

+ 8 310
d) Số liền sau của số 9 999 là: + 9 998 + 10 000 Lời giải
a) Số năm nghìn không trăm bảy mươi tám viết là: + 5 708 + 5 078 b) Số 1 384 đọc là:
+ Một nghìn ba trăm tám mươi tư
+ Một nghìn ba trăm tám bốn
c) Số gồm 8 nghìn, 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị viết là: + 8 301 + 8 310
d) Số liền sau của số 9 999 là: + 9 998 + 10 000


Bài 4 trang 4 Toán 3 tập 2. Nối (theo mẫu). Lời giải
Bài 5 trang 4 Toán 3 tập 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Từ bốn thẻ số:


zalo Nhắn tin Zalo