Giáo án Bài 16 Khoa học lớp 4 (Kết nối tri thức): Động vật cần gì để sống?

221 111 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Khoa học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Khoa học 4.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(221 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Giáo án Khoa học Tự nhiên 4 – Kết nối tri thức (Kì II)
Trường: ………………..
Họ và tên giáo viên
Tổ: ………………………
BÀI 16: ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG (3 tiết) Tuần: Ngày soạn: Thời gian thực hiện: I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: Sau bài học này, HS:
- Đưa ra được dẫn chứng cho thấy động vật cần ánh sáng, không khí, nước, nhiệt độ và thức ăn
để sống và phát triển.
- Trình bày được động vật không tự tổng hợp được các chất dinh dưỡng, phải sử dụng các chất
dinh dưỡng của thực vật và động vật khác để sống.
- Hoàn thành sơ đồ gợi ý về sự trao đổi khí, nước, thức ăn của động vật với môi trường.
- Vận dụng kiến thức về nhu cầu sống và trao đổi chất ở động vật và giải thích được một số
hiện tượng trong tự nhiên, ứng dụng trong sử dụng và chăm sóc vật nuôi. 2. Năng lực: Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học:
Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả
lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào các trò chơi, hoạt động khám phá kiến thức.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm. Năng lực riêng:
- Sơ đồ hóa sự trao đổi không khí, nước, thức ăn của động vật với môi trường.
- Vận dụng được kiến thức về nhu cầu sống và trao đổi chất ở động vật giải thích được một số
hiện tượng trong tự nhiên. 3. Phẩm chất: PAGE \* MERGEFORMAT 15


- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Đối với giáo viên:
Giáo án; Máy tính, máy chiếu; Tranh ảnh như trong SGK; Bảng nhóm,
bút dạ, bút chì hoặc phấn viết bảng.
2. Đối với học sinh: SGK ; VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú và khơi gợi
những hiểu biết đã có của HS về một số yếu
tố cần cho sự sống và phát triển của động vật.
b. Cách thức thực hiện:
-
GV đặt câu hỏi: Hãy kể tên một số con vật - HS lắng nghe GV nêu câu hỏi.
mà em biết. Chúng thường ăn những loại thức ăn nào?
- GV mời đại diện 2 - 3 HS xung phong trả - HS trả lời:
lời. Các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu
+ Lợn, mèo, gà, vịt, chó, cá,...
ý kiến bổ sung (nếu có). + Rau, cá, tôm,...
- GV nhận xét chung, chưa chốt đúng sai - HS lắng nghe, chuẩn bị vào bài.
mà dẫn dắt vào bài học: Để biết được câu
trả lời của các bạn là đúng hay sai, chúng
ta cùng đi tìm hiểu bài học ngày hôm nay -
Động vật cần gì để sống?
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Các yếu tố cần cho sự sống
và phát triển của động vật
PAGE \* MERGEFORMAT 15


a. Mục tiêu: HS nêu được các yếu tố cần
cho sự sống và phát triển của động vật. b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 SGK. - HS quan sát hình.
- HS lắng nghe GV nêu câu hỏi.
- GV đặt câu hỏi: Cho biết những con vật
trong hình cần những yếu tố gì để sống và phát triển?

- HS trả lời: Các con vật trong hình cần thức
- GV mời đại diện 2 - 3 HS xung phong trả ăn, nước uống, không khí để sống, thể hiện
lời. Các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý trên hình như hươu ăn cỏ, bò uống nước, cò kiến bổ sung (nếu có).
ăn cá, cá đang thở, chim mẹ cho chim con ăn, bướm hút mật hoa,... - HS lắng nghe, chữa bài.
- GV nhận xét, tuyên dương HS có câu trả lời đúng.
- HS lắng nghe GV nêu câu hỏi.
- GV đặt câu hỏi mở rộng: Ngoài những
yếu tố trên, các con vật còn cần yếu tố nào
để sống và phát triển?

- HS trả lời: Nhiệt độ, ánh sáng.
- GV mời đại diện 2 – 3 HS xung phong trả
lời. Các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). - HS lắng nghe, chữa bài.
- GV nhận xét, tuyên dương các HS có câu trả lời đúng. PAGE \* MERGEFORMAT 15


- GV yêu cầu HS quan sát hình 2. - HS quan sát hình.
- GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, liên hệ
thực tế lấy ví dụ chứng tỏ vai trò quan trọng - HS lắng nghe yêu cầu của GV.
của thức ăn, nước uống, ánh sáng và nhiệt
độ trong sự sống và phát triển của một số con vật.
- GV mời đại diện 2 – 3 nhóm trả lời, mỗi
nhóm trả lời một ý. Các nhóm khác lắng - HS trả lời.
nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
- GV nhận xét, đưa ra đáp án:
+ Động vật cần đầy đủ thức ăn, nước uống
để sống và phát triển:

- HS lắng nghe, ghi ý chính.
* Hình 2a: đàn cừu trong điều kiện khô hạn
thiếu thức ăn, nước uống còi cọc, chậm lớn, kém phát triển.
* Hình 2b: đàn cừu ở điều kiện đầy đủ thức

ăn, nước uống phát triển khỏe mạnh, lớn
nhanh, sinh nhiều cừu con.
+ Động vật cần ánh sáng để quan sát môi
PAGE \* MERGEFORMAT 15


zalo Nhắn tin Zalo