Giáo án Bài 2 Địa lí 9: Dân số và gia tăng dân số

308 154 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Địa Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Địa lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Địa lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(308 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 2, Bài 2: DÂN S VÀ GIA TĂNG DÂN S .ế
I. M C TIÊU:
Sau khi h c xong bài h c, h c sinh c n:
1.Ki n th c:ế
Trình bày đ c m t s đ c đi m dân s n c ta; nguyên nhân h uượ ướ
qu .
- M t s đ c đi m c a dân s :
+ S dân (dân s đông, nh đ c s dân c a n c ta th i đi m g n nh t). ượ ướ
+ Gia tăng dân s : gia tăng dân s nhanh (d n ch ng).
+ C c u dân s : Theo đ tru i (C c u dân s tr ), gi i tính, c c u dân sơ ơ ơ
theo tu i và gi i đang có s thay đ i.
- Nguyên nhân và h u qu .
+ Nguyên nhân (kinh t – xã h i).ế
+ H u qu (s c ép đ i v i tài nguyên môi tr ng, kinh t – xã h i). ườ ế
2. Kĩ năng:
- V và phân tích bi u đ dân s , b ng s li u v c c u dân s Vi t Nam. ơ
- Phân tích so sánh tháp dân s n c ta các năm 1989 1999 đ th y đ c ướ
đi m c c u, s thay đ i c a c c u dân s theo tu i gi i n c ta trong ơ ơ ướ
giai đo n 1989 – 1999.
* Các kĩ năng s ng:
- Thu th p và s lí thông tin, phân tích đ i chi u . ế
- Trình bày suy nghĩ, ý t ng, giao ti p, l ng nghe, ph n h i tích c c, h p tác vàưở ế
làm vi c nhóm
- Th hi n s t tin .
3. Thái đ :
- ý th c ch p hành các chính sách c a nhà n c v dân s môi tr ng. ướ ườ
Không đ ng tình v i nh ng hành vi đi ng c v i chính sách c a nhà n c v ượ ướ
dân s , môi tr ng và l i ích c a c ng đ ng. ườ
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c ướ :
- Năng l c chung: T h c, gi i quy t v n đ , tính toán, h p tác, t duy, năng l c ế ư
đ c hi u văn b n
- Năng l c chuyên bi t: T duy t ng h p theo lãnh th , s d ng b n đ , s d ng ư
s li u th ng kê, s d ng hình v
II. CHU N B C A GV VÀ HS :
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1. Giáo viên: - Bi u đ gia tăng dân s Vi t Nam.
- Tranh nh v m t s h u qu c a gia tăng dân s t i môi tr ng, ch t l ng ườ ượ
cu c s ng.
2. H c sinh: - Atlat, sgk, v ghi, v bài t p, b ng nhóm.
III. PH NG PHÁP:ƯƠ
- Nêu v n đ ; th o lu n nhóm; tr c quan.
IV. TI N TRÌNH D Y H C:
1. n đ nh t ch c, đi m danh: ( 1’)
2. Ki m tra: ( Th c hi n trong ti t h c ) ế
3. Tình hu ng xu t phát: (2’)
Vi t Nam là n c có s dân đông, dân s tr . Nh th c hi n t t chính sách dân ướ
s k ho ch hoá gia đình nên t l gia tăng dân s t nhiên có xu h ng gi m ế ướ
c c u dân s đang s thay đ i => Chúng ta cùng tìm hi u các v n đ trênơ
trong bài h c hôm nay.
HO T Đ NG 1: S DÂN .
1. M c tiêu:
- Ki n th c: Trình bày đ c đ c đi m s dân n c taế ượ ướ (dân s đông, nh đ c ượ
s dân c a n c ta th i đi m g n nh t). ướ
- K năng : X lý thông tin, s li u s u t m. ư
2. Ph ng pháp: ươ
+ Nêu v n đ , đàm tho i g i m .
3. Ph ng ti n: ươ
+ SGK , t li u s u t m .ư ư
4. Th i gian: 5’
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN HO T Đ NG C A H C SINH
M c đích: - Tìm hi u v s dân n c ướ
ta.
HĐ1 – Cá nhân – Tg :5’
- Gi i thi u thông tin v s dân n c ta ướ
qua t li u s u t m t báo Đ i S ng ư ư
Pháp Lu t s ra ngày 31 tháng 1 năm
2018.
- Theo dõi đ c k thông tin trên
ngu n t li u s u t m. ư ư
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Trích b n tin báo Đ i S ng & Pháp Lu t s ra ngày 31/1/2018
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN HO T Đ NG C A H C SINH
- Nêu v n đ : Theo thông tin trên báo
Đ i S ng Pháp Lu t s ra ngày
31/1/2018 thì s dân c a n c ta hi n ướ
nay là kho ng 93,7 tri u ng i. ườ
- K t h p n i dung SGK cùng v i sế
li u s u t m, các em nh n xét ư
v s dân c a n c ta ? ướ
- D a vào SGK và s li u s u t m tr ư
l i
+ N c ta có s dân đông.ướ
Bài ghi:
- Dân s n c ta vào cu i năm 2017 là 93,7 tri u ng i. ướ ườ
- Vi t Namn c đông dân x p th 3 khu v c Đông Nam Á, th 8 châu ướ ế
Á và th 13 th gi i. ế
HO T Đ NG 2: GIA TĂNG DÂN S .
1. M c tiêu:
- Ki n th c :Trình bày đ c quá trình gia tăng dân s n c ta.ế ượ ướ
- K năng : Phân tích bi u đ ; x lý b ng s li u.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2. Ph ng pháp: ươ
+ Nêu v n đ , đàm tho i g i m , th o lu n nhóm.
+ Tr c quan, phân tích bi u đ .
3. Ph ng ti n: ươ
+ SGK; Hình 2.1; Tranh nh v m t s h u qu c a gia tăng dân s t i môi
tr ng, ch t l ng cu c s ng.ườ ượ .
4. Th i gian: 17’
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN HO T Đ NG C A H C SINH
M c đích: - Tìm hi u v s gia
tăng dân s n c ta. ướ
- H ng d n HS tìm hi u thu t ngướ
“bùng n dân s ” trang 152/SGK.
- Gi i thi u H.2.1. Bi u đ bi n đ i ế
dân s c a n c ta. ướ
HĐ 2.1 - Nhóm 4 em – Tg :7’
Nhóm ch n: + Phân tích bi u đ
H2.1, rút ra nh n xét v tình hình gia
tăng dân s c a n c ta t năm 1954 ướ
đ n năm 2003 ? ế
+ sao hi n t ng “bùng n dân ượ
s n c ta l i di n ra t cu i ướ
nh ng năm 50 đ n nh ng năm cu i ế
TK XX ?
Nhóm l : - Phân tích bi u đ H2.1,
rút ra nh n xét t l gia tăng t nhiên
dân s n c ta t năm 1954 đ n năm ướ ế
2003 ?
- Gi i thích nguyên nhân s thay đ i
đó?
(Theo dõi, bao quát ho t đ ng c a các
nhóm, h tr các nhóm g p khó khăn,
đ ng viên các hs y u cùng tham gia ế
- Đ chi u thu t ng “bùng n dân
s "
- Đ c hi u Bi u đ bi n đ i dân ế
s hình 2.1 SGK.
- T ch c ho t đ ng : Thành l p
nhóm, c nhóm tr ng , th kí ,chu n ưở ư
b ph ng ti n th o lu n nh n ươ
nhi m v đ c giao. ượ
- Tri n khai ho t đ ng :
+ nhân : T tìm hi u, tìm ki m ế
ph ng án tr l iươ
+ nhóm : T ng h p ý ki n ế
nhân, rút ra k t lu n.ế
- Nhóm ch n : Phân tích bi u đ
rút ra nh n xét :
+ Dân s n c ta tăng nhanh tăng ướ
liên t c qua các năm.
+ Hi n t ng “bùng n dân s x y ượ
ra trong giai đo n này dân s
n c ta tăng nhanh đ t ng t v tướ ượ
b c v s l ng. ượ
- Nhóm l : Phân tích bi u đ rút ra
nh n xét :
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
v i các b n)
- T ch c cho các nhóm báo cáo k t ế
qu .
+ H ng d n các nhóm trình bày s nướ
ph m.
+ T ch c các nhóm khác b sung,
góp ý.
- Đánh giá ho t đ ng, chu n hóa
ki n th c.ế
HĐ 2.2 – Cá nhân - Tg :2’
-sao t l gia tăng t nhiên c a dân
s gi m nh ng dân s v n tăng ư
nhanh?
HĐ 2.3 - Nhóm 4 em - Tg : 5’
- Nhóm l : Dân s đông tăng
nhanh đã gây ra nh ng h u qu đ i
v i kt , XH, môi tr ng ? ế ườ
- Nhóm ch n: Nêu nh ng l i ích c a
s gi m t l gia tăng t nhiên c a
dân s n c ta v kinh t , xã h i ướ ế
môi tr ng ?ườ
( đây câu h i khó GV c n ph i g i
+ T c đ gia tăng t nhiên thay đ i
t ng giai đo n:
- Tăng cao nh t t năm 1954 đ n ế
1965 ( t 1% đ n 4%) ế
-T năm 1976 đ n 2003 xu h ng ế ướ
gi m d n th p nh t 1,3% vào năm
2003).
* Nguyên nhân : Nh th c hi n t t
chính sách dân s và k ho ch hoá gia ế
đình nên t l gia tăng dân s t nhiên
có xu h ng gi m.ướ
- Báo cáo k t qu ho t đ ng 2.1ế
+ Các nhóm l n l t báo cáo k t qu ượ ế
theo yêu c u c a GV.
+ Các nhóm khác theo dõi, góp ý, b
sung.
- C l p nghiên c u tr l i:
+ Do dân s đông, s ng i trong đ ườ
tu i sinh đ chi m t l cao. ế
- T ch c ho t đ ng:
+ nhân : T tìm hi u nghiên
c u
+ nhóm : T ng h p ý ki n ế
nhân, rút ra k t lu n.ế
- Nhóm l :
- Đ i v i kinh t : Tích lu đ c ít, ế ượ
h n ch vi c đ u t , t c đ phát ế ư
tri n kinh t ch m. ế
- Đ i v i h i: Gây khó khăn cho
gi i quy t vi c làm, y t , giáo d c, ế ế
c i thi n nhà , giao thông... khi n ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 2, Bài 2: DÂN S
Ố VÀ GIA TĂNG DÂN S . I. M C Ụ TIÊU: Sau khi h c xong bài h c, h c s ọ inh c n: 1.Ki n t ế h c: Trình bày đư c ợ m t ộ số đ c ặ đi m ể dân số nư c
ớ ta; nguyên nhân và h u quả. - M t ộ số đ c đi ặ m ể c a ủ dân số:
+ Số dân (dân số đông, nh đ ớ ư c ợ s dân c ố a n ủ ước ta t ở h i ờ đi m ể g n nh ầ t ấ ). + Gia tăng dân s : ố gia tăng dân s nhanh ( ố d n ch ẫ ng) ứ . + Cơ c u ấ dân s : ố Theo độ tru i ổ (C ơ c u ấ dân s ố tr ) ẻ , gi i ớ tính, c ơ c u ấ dân số theo tuổi và gi i ớ đang có s t ự hay đổi. - Nguyên nhân và h u ậ qu . ả
+ Nguyên nhân (kinh t – xã h ế i ộ ). + H u ậ qu ( ả s c ứ ép đ i ố v i ớ tài nguyên môi trư ng, ờ kinh t – xã h ế i ộ ). 2. Kĩ năng:
- Vẽ và phân tích bi u đ ể dân ồ s , b ố ng s ả l ố i u v ệ c ề c ơ u dân s ấ ố Vi t ệ Nam.
- Phân tích và so sánh tháp dân số nư c
ớ ta các năm 1989 và 1999 đ ể th y ấ rõ đ c ặ đi m ể cơ c u, ấ sự thay đ i ổ c a ủ cơ c u ấ dân số theo tu i ổ và gi i ớ ở nư c ớ ta trong giai đo n ạ 1989 – 1999. * Các kĩ năng s ng: - Thu th p và s ậ l
ử í thông tin, phân tích đ i ố chi u ế .
- Trình bày suy nghĩ, ý tư ng, ở giao ti p, ế l ng ắ nghe, ph n ả h i ồ tích c c, ự h p ợ tác và làm vi c nhóm ệ - Th hi ể n s ệ t ự ự tin . 3. Thái độ : - Có ý th c ứ ch p
ấ hành các chính sách c a ủ nhà nư c
ớ về dân số và môi trư ng. ờ Không đ ng ồ tình v i ớ nh ng ữ hành vi đi ngư c ợ v i ớ chính sách c a ủ nhà nư c ớ về dân số, môi trư ng và ờ l i ợ ích c a c ủ ng ộ đ ng. ồ 4. Đ nh h ư ng phá t tri n năng l c : - Năng l c ự chung: T ự h c, ọ gi i ả quy t ế v n ấ đ , ề tính toán, h p ợ tác, t ư duy, năng l c ự đ c ọ hi u văn b ể n ả - Năng l c ự chuyên bi t ệ : T ư duy t ng ổ h p ợ theo lãnh th , ổ s ử d ng ụ b n ả đ , ồ s ử d ng ụ
số liệu thống kê, sử d ng hì ụ nh vẽ II. CHUẨN BỊ C A Ủ GV VÀ HS : M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 1. Giáo viên: - Bi u ể đồ gia tăng dân s ố Vi t ệ Nam. - Tranh nh ả về m t ộ số h u ậ quả c a ủ gia tăng dân số t i ớ môi trư ng, ờ ch t ấ lư ng ợ cu c ộ sống. 2. H c
ọ sinh: - Atlat, sgk, v ghi ở , v bài ở t p, ậ b ng nhóm ả . III. PHƯ N Ơ G PHÁP: - Nêu vấn đ ; ề th o l ả u n ậ nhóm; tr c quan. ự IV. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C Ọ : 1. Ổn đ nh t ch c, ứ đi m ể danh: ( 1’) 2. Ki m ể tra: ( Th c hi n t ệ rong ti t ế h c ọ ) 3. Tình hu ng ố xu t ấ phát: (2’) Vi t ệ Nam là nư c ớ có s ố dân đông, dân s ố tr . ẻ Nh ờ th c ự hi n ệ t t ố chính sách dân số kế ho ch
ạ hoá gia đình nên t ỉl ệ gia tăng dân s ố t ự nhiên có xu hư ng ớ gi m ả và
cơ cấu dân số đang có sự thay đ i
ổ => Chúng ta cùng tìm hi u ể các v n ấ đề trên trong bài h c hôm ọ nay. HOẠT Đ N Ộ G 1: S D Ố ÂN . 1. Mục tiêu: - Ki n ế th c: ứ Trình bày đư c ợ đ c ặ đi m ể s ố dân ở nư c ớ ta (dân số đông, nh ớ đư c ợ số dân c a n ủ ư c ớ ta t ở h i ờ đi m ể g n nh ầ t ấ ). - K năng : ỹ X l ử ý thông tin, s l ố i u s ệ u ư t m ầ . 2. Phư ng ơ pháp: + Nêu v n đ ấ , đàm ề tho i ạ g i ợ m . ở 3. Phư ng ơ ti n: + SGK , t l ư i u s ệ u ư t m ầ . 4. Th i ờ gian: 5’ HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GIÁO VIÊN HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ H C Ọ SINH
Mục đích: - Tìm hi u ể v s dân n ở ư c ta.
HĐ1 – Cá nhân – Tg :5’ - Theo dõi và đ c ọ kỹ thông tin trên - Gi i ớ thi u
ệ thông tin về số dân nư c ớ ta nguồn t l ư i u s ệ u t ư ầm. qua tư li u ệ s u ư t m ầ từ báo Đ i ờ S ng ố Và Pháp Lu t
ậ – số ra ngày 31 tháng 1 năm 2018. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Trích b n t ả in báo Đ i ờ S ng & ố Pháp Lu t ậ s r ố a ngày 31/1/2018 HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GIÁO VIÊN HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ H C Ọ SINH - Nêu v n đ :
Theo thông tin trên báo Đ i ờ S ng ố Và Pháp Lu t ậ số ra ngày 31/1/2018 thì số dân c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay là kho ng 93,7 t ả ri u ng ệ ư i ờ . - K t ế h p ợ n i ộ dung SGK cùng v i ớ số - D a ự vào SGK và s l ố i u s ệ u ư t m ầ trả li u ệ s u ư t m ầ , các em có nh n ậ xét gì l i ờ v s ề ố dân c a n ủ ư c ớ ta ? + Nư c t ớ a có s dân đông. ố Bài ghi: - Dân số nư c ớ ta vào cu i
ố năm 2017 là 93,7 tri u ng ư i ờ . - Vi t ệ Nam là nư c ớ đông dân x p ế th ứ 3 khu v c ự Đông Nam Á, th ứ 8 châu Á và th 13 t h gi ế i ớ . HOẠT Đ N
Ộ G 2: GIA TĂNG DÂN S . 1. Mục tiêu: - Ki n t ế h c :
ứ Trình bày được quá trình gia tăng dân s n ố ư c ớ ta. - K năng : ỹ Phân tích bi u đ ể ; ồ x l ử ý b ng s ả ố li u. ệ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2. Phư ng ơ pháp: + Nêu v n đ ấ , đàm ề tho i ạ g i ợ m , t ở h o ả lu n ậ nhóm. + Tr c quan, phân ự tích bi u ể đ . ồ 3. Phư ng ơ ti n: + SGK; Hình 2.1; Tranh nh ả về m t ộ số h u ậ quả c a ủ gia tăng dân số t i ớ môi trư ng, ch ờ ất lư ng cu ợ c ộ s ng. ố . 4. Th i ờ gian: 17’ HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GIÁO VIÊN HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ H C Ọ SINH
Mục đích: - Tìm hi u ể về sự gia tăng dân s ố ở nư c ớ ta. - Hư ng ớ d n ẫ HS tìm hi u ể thu t ậ ngữ - Đ c ọ và hi u ể thu t ậ ngữ “bùng n ổ dân
“bùng nổ dân số” trang 152/SGK. số" - Gi i ớ thi u ệ H.2.1. Bi u ể đồ bi n ế đ i ổ dân số c a n ủ ư c ớ ta. - Đ c ọ và hi u ể Bi u ể đồ bi n ế đ i ổ dân  H
Đ 2.1 - Nhóm 4 em – Tg :7’ số hình 2.1 SGK. Nhóm ch n: + Phân tích bi u ể đồ - Tổ ch c ứ ho t ạ đ ng ộ : Thành l p ậ H2.1, rút ra nh n
ậ xét về tình hình gia nhóm, cử nhóm trư ng ở , th ư kí ,chu n ẩ tăng dân số c a ủ nư c
ớ ta từ năm 1954 bị phư ng ơ ti n ệ th o ả lu n ậ và nh n ậ đ n năm ế 2003 ? nhi m ệ vụ đư c gi ợ ao. + Vì sao hi n ệ tư ng
ợ “bùng nổ dân - Tri n kha i ho t ạ đ ng : số” ở nư c ớ ta l i ạ di n ễ ra từ cu i
ố + HĐ cá nhân : Tự tìm hi u, ể tìm ki m ế nh ng ữ năm 50 đ n ế nh ng ữ năm cu i ố phư ng án t ơ r l ả i ờ TK XX ? + HĐ nhóm : T ng ổ h p ợ ý ki n ế cá nhân, rút ra k t ế lu n. ậ Nhóm l : ẻ - Phân tích bi u
ể đồ H2.1, - Nhóm ch n : Phân tích bi u ể đồ và rút ra nh n
ậ xét tỉ lệ gia tăng tự nhiên rút ra nh n ậ xét : dân số nư c ớ ta từ năm 1954 đ n ế năm + Dân số nư c ớ ta tăng nhanh và tăng 2003 ? liên t c qua các ụ năm. - Gi i
ả thích nguyên nhân sự thay đ i ổ + Hi n ệ tư ng ợ “bùng nổ dân s ” ố x y ả đó? ra trong giai đo n ạ này là vì dân số nư c ớ ta tăng nhanh và đ t ộ ng t ộ vư t ợ (Theo dõi, bao quát ho t ạ đ ng ộ c a ủ các b c v ậ ề số lư ng. ợ
nhóm, hỗ trợ các nhóm g p
ặ khó khăn, - Nhóm l : Phân tích bi u ể đ ồ và rút ra đ ng ộ viên các hs y u ế cùng tham gia nh n xét ậ : M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo