Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 2, Bài 2: DÂN S
Ố VÀ GIA TĂNG DÂN S . Ố I. M C Ụ TIÊU: Sau khi h c xong bài ọ h c, h ọ c s ọ inh c n: ầ 1.Ki n t ế h c: ứ Trình bày đư c ợ m t ộ số đ c ặ đi m ể dân số nư c
ớ ta; nguyên nhân và h u ậ quả. - M t ộ số đ c đi ặ m ể c a ủ dân số:
+ Số dân (dân số đông, nh đ ớ ư c ợ s dân c ố a n ủ ước ta t ở h i ờ đi m ể g n nh ầ t ấ ). + Gia tăng dân s : ố gia tăng dân s nhanh ( ố d n ch ẫ ng) ứ . + Cơ c u ấ dân s : ố Theo độ tru i ổ (C ơ c u ấ dân s ố tr ) ẻ , gi i ớ tính, c ơ c u ấ dân số theo tuổi và gi i ớ đang có s t ự hay đổi. - Nguyên nhân và h u ậ qu . ả
+ Nguyên nhân (kinh t – xã h ế i ộ ). + H u ậ qu ( ả s c ứ ép đ i ố v i ớ tài nguyên môi trư ng, ờ kinh t – xã h ế i ộ ). 2. Kĩ năng:
- Vẽ và phân tích bi u đ ể dân ồ s , b ố ng s ả l ố i u v ệ c ề c ơ u dân s ấ ố Vi t ệ Nam.
- Phân tích và so sánh tháp dân số nư c
ớ ta các năm 1989 và 1999 đ ể th y ấ rõ đ c ặ đi m ể cơ c u, ấ sự thay đ i ổ c a ủ cơ c u ấ dân số theo tu i ổ và gi i ớ ở nư c ớ ta trong giai đo n ạ 1989 – 1999. * Các kĩ năng s ng: ố - Thu th p và s ậ l
ử í thông tin, phân tích đ i ố chi u ế .
- Trình bày suy nghĩ, ý tư ng, ở giao ti p, ế l ng ắ nghe, ph n ả h i ồ tích c c, ự h p ợ tác và làm vi c nhóm ệ - Th hi ể n s ệ t ự ự tin . 3. Thái độ : - Có ý th c ứ ch p
ấ hành các chính sách c a ủ nhà nư c
ớ về dân số và môi trư ng. ờ Không đ ng ồ tình v i ớ nh ng ữ hành vi đi ngư c ợ v i ớ chính sách c a ủ nhà nư c ớ về dân số, môi trư ng và ờ l i ợ ích c a c ủ ng ộ đ ng. ồ 4. Đ nh h ị ư ng phá ớ t tri n năng l ể c ự : - Năng l c ự chung: T ự h c, ọ gi i ả quy t ế v n ấ đ , ề tính toán, h p ợ tác, t ư duy, năng l c ự đ c ọ hi u văn b ể n ả - Năng l c ự chuyên bi t ệ : T ư duy t ng ổ h p ợ theo lãnh th , ổ s ử d ng ụ b n ả đ , ồ s ử d ng ụ
số liệu thống kê, sử d ng hì ụ nh vẽ II. CHUẨN BỊ C A Ủ GV VÀ HS : M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 1. Giáo viên: - Bi u ể đồ gia tăng dân s ố Vi t ệ Nam. - Tranh nh ả về m t ộ số h u ậ quả c a ủ gia tăng dân số t i ớ môi trư ng, ờ ch t ấ lư ng ợ cu c ộ sống. 2. H c
ọ sinh: - Atlat, sgk, v ghi ở , v bài ở t p, ậ b ng nhóm ả . III. PHƯ N Ơ G PHÁP: - Nêu vấn đ ; ề th o l ả u n ậ nhóm; tr c quan. ự IV. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C Ọ : 1. Ổn đ nh t ị ch ổ c, ứ đi m ể danh: ( 1’) 2. Ki m ể tra: ( Th c hi ự n t ệ rong ti t ế h c ọ ) 3. Tình hu ng ố xu t ấ phát: (2’) Vi t ệ Nam là nư c ớ có s ố dân đông, dân s ố tr . ẻ Nh ờ th c ự hi n ệ t t ố chính sách dân số kế ho ch
ạ hoá gia đình nên t ỉl ệ gia tăng dân s ố t ự nhiên có xu hư ng ớ gi m ả và
cơ cấu dân số đang có sự thay đ i
ổ => Chúng ta cùng tìm hi u ể các v n ấ đề trên trong bài h c hôm ọ nay. HOẠT Đ N Ộ G 1: S D Ố ÂN . 1. Mục tiêu: - Ki n ế th c: ứ Trình bày đư c ợ đ c ặ đi m ể s ố dân ở nư c ớ ta (dân số đông, nh ớ đư c ợ số dân c a n ủ ư c ớ ta t ở h i ờ đi m ể g n nh ầ t ấ ). - K năng : ỹ X l ử ý thông tin, s l ố i u s ệ u ư t m ầ . 2. Phư ng ơ pháp: + Nêu v n đ ấ , đàm ề tho i ạ g i ợ m . ở 3. Phư ng ơ ti n: ệ + SGK , t l ư i u s ệ u ư t m ầ . 4. Th i ờ gian: 5’ HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GIÁO VIÊN HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ H C Ọ SINH
Mục đích: - Tìm hi u ể v s ề dân ố n ở ư c ớ ta.
HĐ1 – Cá nhân – Tg :5’ - Theo dõi và đ c ọ kỹ thông tin trên - Gi i ớ thi u
ệ thông tin về số dân nư c ớ ta nguồn t l ư i u s ệ u t ư ầm. qua tư li u ệ s u ư t m ầ từ báo Đ i ờ S ng ố Và Pháp Lu t
ậ – số ra ngày 31 tháng 1 năm 2018. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Trích b n t ả in báo Đ i ờ S ng & ố Pháp Lu t ậ s r ố a ngày 31/1/2018 HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GIÁO VIÊN HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ H C Ọ SINH - Nêu v n đ ấ :
ề Theo thông tin trên báo Đ i ờ S ng ố Và Pháp Lu t ậ số ra ngày 31/1/2018 thì số dân c a ủ nư c ớ ta hi n ệ nay là kho ng 93,7 t ả ri u ng ệ ư i ờ . - K t ế h p ợ n i ộ dung SGK cùng v i ớ số - D a ự vào SGK và s l ố i u s ệ u ư t m ầ trả li u ệ s u ư t m ầ , các em có nh n ậ xét gì l i ờ v s ề ố dân c a n ủ ư c ớ ta ? + Nư c t ớ a có s dân đông. ố Bài ghi: - Dân số nư c ớ ta vào cu i
ố năm 2017 là 93,7 tri u ng ệ ư i ờ . - Vi t ệ Nam là nư c ớ đông dân x p ế th ứ 3 khu v c ự Đông Nam Á, th ứ 8 châu Á và th 13 t ứ h gi ế i ớ . HOẠT Đ N
Ộ G 2: GIA TĂNG DÂN S . Ố 1. Mục tiêu: - Ki n t ế h c :
ứ Trình bày được quá trình gia tăng dân s n ố ư c ớ ta. - K năng : ỹ Phân tích bi u đ ể ; ồ x l ử ý b ng s ả ố li u. ệ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2. Phư ng ơ pháp: + Nêu v n đ ấ , đàm ề tho i ạ g i ợ m , t ở h o ả lu n ậ nhóm. + Tr c quan, phân ự tích bi u ể đ . ồ 3. Phư ng ơ ti n: ệ + SGK; Hình 2.1; Tranh nh ả về m t ộ số h u ậ quả c a ủ gia tăng dân số t i ớ môi trư ng, ch ờ ất lư ng cu ợ c ộ s ng. ố . 4. Th i ờ gian: 17’ HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GIÁO VIÊN HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ H C Ọ SINH
Mục đích: - Tìm hi u ể về sự gia tăng dân s ố ở nư c ớ ta. - Hư ng ớ d n ẫ HS tìm hi u ể thu t ậ ngữ - Đ c ọ và hi u ể thu t ậ ngữ “bùng n ổ dân
“bùng nổ dân số” trang 152/SGK. số" - Gi i ớ thi u ệ H.2.1. Bi u ể đồ bi n ế đ i ổ dân số c a n ủ ư c ớ ta. - Đ c ọ và hi u ể Bi u ể đồ bi n ế đ i ổ dân H
Đ 2.1 - Nhóm 4 em – Tg :7’ số hình 2.1 SGK. Nhóm ch n: ẵ + Phân tích bi u ể đồ - Tổ ch c ứ ho t ạ đ ng ộ : Thành l p ậ H2.1, rút ra nh n
ậ xét về tình hình gia nhóm, cử nhóm trư ng ở , th ư kí ,chu n ẩ tăng dân số c a ủ nư c
ớ ta từ năm 1954 bị phư ng ơ ti n ệ th o ả lu n ậ và nh n ậ đ n năm ế 2003 ? nhi m ệ vụ đư c gi ợ ao. + Vì sao hi n ệ tư ng
ợ “bùng nổ dân - Tri n kha ể i ho t ạ đ ng : ộ số” ở nư c ớ ta l i ạ di n ễ ra từ cu i
ố + HĐ cá nhân : Tự tìm hi u, ể tìm ki m ế nh ng ữ năm 50 đ n ế nh ng ữ năm cu i ố phư ng án t ơ r l ả i ờ TK XX ? + HĐ nhóm : T ng ổ h p ợ ý ki n ế cá nhân, rút ra k t ế lu n. ậ Nhóm l : ẻ - Phân tích bi u
ể đồ H2.1, - Nhóm ch n ẵ : Phân tích bi u ể đồ và rút ra nh n
ậ xét tỉ lệ gia tăng tự nhiên rút ra nh n ậ xét : dân số nư c ớ ta từ năm 1954 đ n ế năm + Dân số nư c ớ ta tăng nhanh và tăng 2003 ? liên t c qua các ụ năm. - Gi i
ả thích nguyên nhân sự thay đ i ổ + Hi n ệ tư ng ợ “bùng nổ dân s ” ố x y ả đó? ra trong giai đo n ạ này là vì dân số nư c ớ ta tăng nhanh và đ t ộ ng t ộ vư t ợ (Theo dõi, bao quát ho t ạ đ ng ộ c a ủ các b c v ậ ề số lư ng. ợ
nhóm, hỗ trợ các nhóm g p
ặ khó khăn, - Nhóm l : ẻ Phân tích bi u ể đ ồ và rút ra đ ng ộ viên các hs y u ế cùng tham gia nh n xét ậ : M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Giáo án Bài 2 Địa lí 9: Dân số và gia tăng dân số
334
167 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Địa lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Địa lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(334 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ti t 2, Bài 2: DÂN S VÀ GIA TĂNG DÂN S .ế Ố Ố
I. M C TIÊU: Ụ
Sau khi h c xong bài h c, h c sinh c n:ọ ọ ọ ầ
1.Ki n th c:ế ứ
Trình bày đ c m t s đ c đi m dân s n c ta; nguyên nhân và h uượ ộ ố ặ ể ố ướ ậ
qu .ả
- M t s đ c đi m c a dân s :ộ ố ặ ể ủ ố
+ S dân (dân s đông, nh đ c s dân c a n c ta th i đi m g n nh t).ố ố ớ ượ ố ủ ướ ở ờ ể ầ ấ
+ Gia tăng dân s : gia tăng dân s nhanh (d n ch ng).ố ố ẫ ứ
+ C c u dân s : Theo đ tru i (C c u dân s tr ), gi i tính, c c u dân sơ ấ ố ộ ổ ơ ấ ố ẻ ớ ơ ấ ố
theo tu i và gi i đang có s thay đ i.ổ ớ ự ổ
- Nguyên nhân và h u qu .ậ ả
+ Nguyên nhân (kinh t – xã h i).ế ộ
+ H u qu (s c ép đ i v i tài nguyên môi tr ng, kinh t – xã h i). ậ ả ứ ố ớ ườ ế ộ
2. Kĩ năng:
- Vẽ và phân tích bi u đ dân s , b ng s li u v c c u dân s Vi t Nam.ể ồ ố ả ố ệ ề ơ ấ ố ệ
- Phân tích và so sánh tháp dân s n c ta các năm 1989 và 1999 đ th y rõ đ cố ướ ể ấ ặ
đi m c c u, s thay đ i c a c c u dân s theo tu i và gi i n c ta trongể ơ ấ ự ổ ủ ơ ấ ố ổ ớ ở ướ
giai đo n 1989 – 1999.ạ
* Các kĩ năng s ng:ố
- Thu th p và s lí thông tin, phân tích đ i chi u .ậ ử ố ế
- Trình bày suy nghĩ, ý t ng, giao ti p, l ng nghe, ph n h i tích c c, h p tác vàưở ế ắ ả ồ ự ợ
làm vi c nhóm ệ
- Th hi n s t tin .ể ệ ự ự
3. Thái độ :
- Có ý th c ch p hành các chính sách c a nhà n c v dân s và môi tr ng.ứ ấ ủ ướ ề ố ườ
Không đ ng tình v i nh ng hành vi đi ng c v i chính sách c a nhà n c vồ ớ ữ ượ ớ ủ ướ ề
dân s , môi tr ng và l i ích c a c ng đ ng.ố ườ ợ ủ ộ ồ
4. Đ nh h ng phát tri n năng l cị ướ ể ự :
- Năng l c chung: T h c, gi i quy t v n đ , tính toán, h p tác, t duy, năng l cự ự ọ ả ế ấ ề ợ ư ự
đ c hi u văn b nọ ể ả
- Năng l c chuyên bi t: T duy t ng h p theo lãnh th , s d ng b n đ , s d ngự ệ ư ổ ợ ổ ử ụ ả ồ ử ụ
s li u th ng kê, s d ng hình vố ệ ố ử ụ ẽ
II. CHU N B C A GV VÀ HS : Ẩ Ị Ủ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
1. Giáo viên: - Bi u đ gia tăng dân s Vi t Nam.ể ồ ố ệ
- Tranh nh v m t s h u qu c a gia tăng dân s t i môi tr ng, ch t l ngả ề ộ ố ậ ả ủ ố ớ ườ ấ ượ
cu c s ng.ộ ố
2. H c sinh:ọ - Atlat, sgk, v ghi, v bài t p, b ng nhóm.ở ở ậ ả
III. PH NG PHÁP:ƯƠ
- Nêu v n đ ; th o lu n nhóm; tr c quan.ấ ề ả ậ ự
IV. TI N TRÌNH D Y H C:Ế Ạ Ọ
1. n đ nh t ch c, đi m danh: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ể
2. Ki m tra: ( Th c hi n trong ti t h c )ể ự ệ ế ọ
3. Tình hu ng xu t phát: (2’)ố ấ
Vi t Nam là n c có s dân đông, dân s tr . Nh th c hi n t t chính sách dânệ ướ ố ố ẻ ờ ự ệ ố
s k ho ch hoá gia đình nên t l gia tăng dân s t nhiên có xu h ng gi m vàố ế ạ ỉ ệ ố ự ướ ả
c c u dân s đang có s thay đ i => Chúng ta cùng tìm hi u các v n đ trênơ ấ ố ự ổ ể ấ ề
trong bài h c hôm nay.ọ
HO T Đ NG 1: S DÂN . Ạ Ộ Ố
1. M c tiêu: ụ
- Ki n th c: Trình bày đ c đ c đi m s dân n c taế ứ ượ ặ ể ố ở ướ (dân s đông, nh đ cố ớ ượ
s dân c a n c ta th i đi m g n nh t).ố ủ ướ ở ờ ể ầ ấ
- K năng : X lý thông tin, s li u s u t m.ỹ ử ố ệ ư ầ
2. Ph ng pháp: ươ
+ Nêu v n đ , đàm tho i g i m . ấ ề ạ ợ ở
3. Ph ng ti n: ươ ệ
+ SGK , t li u s u t m .ư ệ ư ầ
4. Th i gian: 5’ờ
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊNẠ Ộ Ủ HO T Đ NG C A H C SINHẠ Ộ Ủ Ọ
M c đích: - Tìm hi u v s dân n cụ ể ề ố ở ướ
ta.
HĐ1 – Cá nhân – Tg :5’
- Gi i thi u thông tin v s dân n c taớ ệ ề ố ướ
qua t li u s u t m t báo Đ i S ng Vàư ệ ư ầ ừ ờ ố
Pháp Lu t – s ra ngày 31 tháng 1 nămậ ố
2018.
- Theo dõi và đ c k thông tin trênọ ỹ
ngu n t li u s u t m.ồ ư ệ ư ầ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Trích b n tin báo Đ i S ng & Pháp Lu t s ra ngày 31/1/2018ả ờ ố ậ ố
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊNẠ Ộ Ủ HO T Đ NG C A H C SINHẠ Ộ Ủ Ọ
- Nêu v n đ : ấ ề Theo thông tin trên báo
Đ i S ng Và Pháp Lu t s ra ngàyờ ố ậ ố
31/1/2018 thì s dân c a n c ta hi nố ủ ướ ệ
nay là kho ng 93,7 tri u ng i. ả ệ ườ
- K t h p n i dung SGK cùng v i sế ợ ộ ớ ố
li u s u t m, các em có nh n xét gìệ ư ầ ậ
v s dân c a n c ta ?ề ố ủ ướ
- D a vào SGK và s li u s u t m trự ố ệ ư ầ ả
l iờ
+ N c ta có s dân đông.ướ ố
Bài ghi:
- Dân s n c ta vào cu i năm 2017 là 93,7 tri u ng i.ố ướ ố ệ ườ
- Vi t Nam là n c đông dân x p th 3 khu v c Đông Nam Á, th 8 châuệ ướ ế ứ ự ứ
Á và th 13 th gi i.ứ ế ớ
HO T Đ NG 2: GIA TĂNG DÂN S .Ạ Ộ Ố
1. M c tiêu: ụ
- Ki n th c :Trình bày đ c quá trình gia tăng dân s n c ta.ế ứ ượ ố ướ
- K năng : Phân tích bi u đ ; x lý b ng s li u.ỹ ể ồ ử ả ố ệ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
2. Ph ng pháp: ươ
+ Nêu v n đ , đàm tho i g i m , th o lu n nhóm.ấ ề ạ ợ ở ả ậ
+ Tr c quan, phân tích bi u đ .ự ể ồ
3. Ph ng ti n: ươ ệ
+ SGK; Hình 2.1; Tranh nh v m t s h u qu c a gia tăng dân s t i môiả ề ộ ố ậ ả ủ ố ớ
tr ng, ch t l ng cu c s ng.ườ ấ ượ ộ ố .
4. Th i gian: 17’ờ
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊNẠ Ộ Ủ HO T Đ NG C A H C SINHẠ Ộ Ủ Ọ
M c đích: - Tìm hi u v s giaụ ể ề ự
tăng dân s n c ta.ố ở ướ
- H ng d n HS tìm hi u thu t ngướ ẫ ể ậ ữ
“bùng n dân s ” trang 152/SGK.ổ ố
- Gi i thi u H.2.1. Bi u đ bi n đ iớ ệ ể ồ ế ổ
dân s c a n c ta.ố ủ ướ
HĐ 2.1 - Nhóm 4 em – Tg :7’
Nhóm ch n: ẵ + Phân tích bi u để ồ
H2.1, rút ra nh n xét v tình hình giaậ ề
tăng dân s c a n c ta t năm 1954ố ủ ướ ừ
đ n năm 2003 ? ế
+ Vì sao hi n t ng “bùng n dânệ ượ ổ
s ” n c ta l i di n ra t cu iố ở ướ ạ ễ ừ ố
nh ng năm 50 đ n nh ng năm cu iữ ế ữ ố
TK XX ?
Nhóm l : -ẻ Phân tích bi u đ H2.1,ể ồ
rút ra nh n xét t l gia tăng t nhiênậ ỉ ệ ự
dân s n c ta t năm 1954 đ n nămố ướ ừ ế
2003 ?
- Gi i thích nguyên nhân s thay đ iả ự ổ
đó?
(Theo dõi, bao quát ho t đ ng c a cácạ ộ ủ
nhóm, h tr các nhóm g p khó khăn,ỗ ợ ặ
đ ng viên các hs y u cùng tham giaộ ế
- Đ c và hi u thu t ng “bùng n dânọ ể ậ ữ ổ
s "ố
- Đ c và hi u Bi u đ bi n đ i dânọ ể ể ồ ế ổ
s hình 2.1 SGK.ố
- T ch c ho t đ ng :ổ ứ ạ ộ Thành l pậ
nhóm, c nhóm tr ng , th kí ,chu nử ưở ư ẩ
b ph ng ti n th o lu n và nh nị ươ ệ ả ậ ậ
nhi m v đ c giao.ệ ụ ượ
- Tri n khai ho t đ ng :ể ạ ộ
+ HĐ cá nhân : T tìm hi u, tìm ki mự ể ế
ph ng án tr l iươ ả ờ
+ HĐ nhóm : T ng h p ý ki n cáổ ợ ế
nhân, rút ra k t lu n.ế ậ
- Nhóm ch nẵ : Phân tích bi u đ vàể ồ
rút ra nh n xét :ậ
+ Dân s n c ta tăng nhanh và tăngố ướ
liên t c qua các năm.ụ
+ Hi n t ng “bùng n dân s ” x yệ ượ ổ ố ả
ra trong giai đo n này là vì dân sạ ố
n c ta tăng nhanh và đ t ng t v tướ ộ ộ ượ
b c v s l ng.ậ ề ố ượ
- Nhóm l : ẻ Phân tích bi u đ và rút raể ồ
nh n xét :ậ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
v i các b n) ớ ạ
- T ch c cho các nhóm báo cáo k tổ ứ ế
qu .ả
+ H ng d n các nhóm trình bày s nướ ẫ ả
ph m. ẩ
+ T ch c các nhóm khác b sung,ổ ứ ổ
góp ý.
- Đánh giá ho t đ ng, chu n hóaạ ộ ẩ
ki n th c.ế ứ
HĐ 2.2 – Cá nhân - Tg :2’
- Vì sao t l gia tăng t nhiên c a dânỉ ệ ự ủ
s gi m nh ng dân s v n tăngố ả ư ố ẫ
nhanh?
HĐ 2.3 - Nhóm 4 em - Tg : 5’
- Nhóm l : ẻ Dân s đông và tăngố
nhanh đã gây ra nh ng h u qu gì đ iữ ậ ả ố
v i kt , XH, môi tr ng ?ớ ế ườ
- Nhóm ch n: ẵ Nêu nh ng l i ích c aữ ợ ủ
s gi m t l gia tăng t nhiên c aự ả ỉ ệ ự ủ
dân s n c ta v kinh t , xã h i vàố ở ướ ề ế ộ
môi tr ng ?ườ
( đây là câu h i khó GV c n ph i g iỏ ầ ả ợ
+ T c đ gia tăng t nhiên thay đ iố ộ ự ổ
t ng giai đo n: ừ ạ
- Tăng cao nh t là t năm 1954 đ nấ ừ ế
1965 ( t 1% đ n 4%)ừ ế
-T năm 1976 đ n 2003 có xu h ngừ ế ướ
gi m d n th p nh t là 1,3% vào nămả ầ ấ ấ
2003).
* Nguyên nhân : Nh th c hi n t tờ ự ệ ố
chính sách dân s và k ho ch hoá giaố ế ạ
đình nên t l gia tăng dân s t nhiênỉ ệ ố ự
có xu h ng gi m.ướ ả
- Báo cáo k t qu ho t đ ng 2.1ế ả ạ ộ
+ Các nhóm l n l t báo cáo k t quầ ượ ế ả
theo yêu c u c a GV. ầ ủ
+ Các nhóm khác theo dõi, góp ý, bổ
sung.
- C l p nghiên c u tr l i:ả ớ ứ ả ờ
+ Do dân s đông, s ng i trong đố ố ườ ộ
tu i sinh đ chi m t l cao.ổ ẻ ế ỉ ệ
- T ch c ho t đ ng:ổ ứ ạ ộ
+ HĐ cá nhân : T tìm hi u nghiênự ể
c uứ
+ HĐ nhóm : T ng h p ý ki n cáổ ợ ế
nhân, rút ra k t lu n.ế ậ
- Nhóm lẻ :
- Đ i v i kinh t : Tích lu đ c ít,ố ớ ế ỹ ượ
h n ch vi c đ u t , t c đ phátạ ế ệ ầ ư ố ộ
tri n kinh t ch m. ể ế ậ
- Đ i v i xã h i: Gây khó khăn choố ớ ộ
gi i quy t vi c làm, y t , giáo d c,ả ế ệ ế ụ
c i thi n nhà , giao thông... khi nả ệ ở ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ