Giáo án Bài 2 Lịch sử 11 Kết nối tri thức (2024): Sự xác lập và phát triển chủ nghĩa tư bản

444 222 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Lịch Sử
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 30 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Lịch sử 11 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Lịch sử 11 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Lịch sử 11 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(444 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Lịch Sử

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
******************************
BÀI 2: S PHÁT TRI N C A CH NGHĨA T B N (T1) Ư
I. M C ĐÍCH, YÊU C U
Sau bài h c này, giúp HS:
1. V ki n th c ế
- Trình bày đ c s xác l p c a ch nghĩa t b n Châu Âu và B c M .ượ ư
- Trình y đ c quá trình m r ng xâm l c thu c đ a phát tri n c a ch nghĩa tượ ượ ư
b n
- Trình bày đ c s phát tri n c a ch nghĩa t b n t t do c nh tranh sang đ c quy n -ượ ư
- Nêu đ c khái ni m, ti m năng và thách th c c a ch nghĩa t b n hi n đ iượ ư
- nhân th c đúng đ n v ti m năng nh ng h n ch c a ch nghĩa t b n. V n ế ư
d ng đ c nh ng hi u bi t v i l ch s ch nghĩa t b n đ gi i thích nh ng v n đ th i ượ ế ư
s c a xã h i t b n hi n nay. ư
2. V năng l c
* Năng l c chung:
- Gi i quy t đ c nh ng nhi m v h c t p m t cách đ c l p, theo nhóm th hi n s ế ượ
sáng t o.
- Góp ph n phát tri n năng l c giao ti p h p tác qua ho t đ ng nhóm trao đ i công ế
vi c v i giáo viên.
*Năng l c riêng:
- Góp ph n hình thành phát tri n năng l c tìm hi u l ch s : nh n di n đ c các lo i ượ
hình t li u l ch s (t li u vi t, hình nh...), bi t cách s u t m và khai thác t li u trongư ư ế ế ư ư
h c t p l ch s .
- Góp ph n hình thành phát tri n năng l c nh n th c t duy l ch s : gi i thích các ư
khái ni m nh : t do c nh tranh, đ c quy n, ch nghĩa t b n hi n đ i, nh n di n đ c ư ư ượ
ti m năng, h n ch và thách th c c a ch nghĩa t b n hi n đ i. ế ư
- Góp ph n hình thành phát tri n năng l c v n d ng ki n th c,ng thông qua vi c ế
v n d ng ki n th c đã h c đ gi i thích nh ng v n đ th i s c a h i t b n hi n ế ư
nay.
3. V ph m ch t
- B i đ ng các ph m ch t nh : khách quan, trung th c, có ý th c tìm tòi khám phá ườ ư
L ch s .
- B i d ng lòng t hào dân t c, c ng c ni m tin vào công cu c xây d ng ch nghĩa ư
h i Vi t Nam, kiên đ nh v i con đ ng cách m ng Ch t ch H Chí Minh Đ ng ườ
C ng s n Vi t Nam đã l a ch n.
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1. Giáo viên.
- KHBD so n theo đ nh h ng phát tri n năng l c, phi u h c t p dành cho HS. ướ ế
- Các kênh hình (phóng to).
- Nh ng t li u b sung v các n c Châu Âu và B c M ư ướ
- Máy tính, máy chi u (n u có).ế ế
2. H c sinh
- SGK
- Tranh nh, t li u s u t m liên quan đ n bài h c (n u có) d ng c h c t p theo yêu ư ư ế ế
c u c a GV.
III. TI N TRÌNH D Y H C
HO T Đ NG 1. KH I Đ NG
a) M c tiêu : Giúp HS
- K t n i ki n th c t cu c s ng vào n i dung bài h c.ế ế Giúp kh i g i tính c aơ
HS, t o tâm th cho h c sinh đi vào tìm hi u bài m i. ế
b) N i dung :
GV: Giao nhi m v cho HS
HS quan sát hình nh, ho t đ ng cá nhân đ tr l i câu h i c a GV
c) S n ph m: HS hoàn thành tìm hi u ki n th c ế
d) T ch c th c hi n:
B1: Chuy n giao nhi m v (GV)
Gv đ a ra câu h i yêu c u HS th o lu n tr l iư
? “Giai c p t s n trong quá trình th ng tr giai c p ch a đ y m t th k đã t o ra ư ư ế
nh ng l c l ng s n xu t nhi u h n và đ s h n l c l ng s n xu t c a t t c các ượ ơ ơ ượ
th h tr c c ng l i".ế ướ
T nh n đ nh trên c a C. Mác Ph. Ăng ghen trong Tuyên ngôn c a Đ ng c ng s n,
em có suy nghĩ gì v s phát tri n c a ch nghĩa t b n? ư
B2: Th c hi n nhi m v
GV: H ng d n HS quan sát, phân tích hình nh và tr l i câu h i.ướ
HS: Quan sát, phân tích hình nh và tr l i.
B3: Báo cáo k t qu ho t đ ngế
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
GV:Yêu c u HS tr l i câu h i.
HS: Báo cáo câu tr l i
- HS còn l i theo dõi, nh n xét (n u c n). ế
D ki n s n ph m ế
B4: K t lu n, nh n đ nh (GV)ế
- Nh n xét câu tr l i c a HS, ch t ki n th c, chuy n d n vào ho t đ ng hình thành ế
ki n th c m i.ế
- Vi t tên bài, nêu m c tiêu chung c a bài và d n vào HĐ ti p theo.ế ế
“Giai c p t s n trong quá trình th ng tr giai c p ch a đ y m t th k đã t o ra ư ư ế
nh ng l c l ng s n xu t nhi u h n và đ s h n l c l ng s n xu t c a t t c ượ ơ ơ ượ
các th h tr c c ng l i”ế ướ
( C.Mác – Ph. Ăng-ghen, Tuyên ngôn c a Đ ng C ng s n, NXB S th t, 1983, tr.60)
T nh n đ nh trên c a C. Mác và Ph. Ang -ghen, hãy chia s nh ng hi u bi t c a em ế
v s xác l p, m r ng và phát tri n c a ch nghĩa t b n thông qua bài h c hôm ư
nay.
HO T Đ NG 2. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
1. .S xác l p ch nghĩa t b n châu Âu và B c M ư
a. M c tiêu: - Trình bày đ c s xác l p c a ch nghĩa t b n Châu Âu và B c M .ư ư
b. N i dung : HS quan sát máy chi u, s d ng SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theoế ế
yêu c u c a GV.
c. S n ph m : HS hoàn thành tìm hi u ki n th c ế
d. T ch c th c hi n
Ho t đ ng d y – h c D ki n s n ph m ế
B1: Chuy n giao nhi m v (GV)
GV yêu c u HS th o lu n nhóm và tr l i câu h i
? Trình bày s xác l p c a ch nghĩa t b n Châu Âu và ư
B c M ?
B2: Th c hi n nhi m v
GV h ng d n HS tr l iướ
HS: Quan sát ng li u trong SGK đ tr l i câu h i.
GV cung c p hình nh và t li u ư
1. S xác l p ch nghĩa
t b n châu Âu và ư
B c M
- Trong th k XIX, các ế
cu c cách m ng t s n ư
ti p di n d i nh ng ế ướ
hình th c khác nhau và
đ u giành đ c th ng ượ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- châu Âu, sau Cách m ng t s n Anh (th k XVII) ư ế
hai cu c cách m ng t s n cu i th k XVIII (Chi n tranh ư ế ế
giành đ c l p c a 13 thu c đ a Anh B c M Cách
m ng t s n Pháp), ch nghĩa t b n đã đ c cũng c ư ư ượ
châu Âu và m r ng ph m vi sang châu M .
- T n a sau th k XVIII, cách m ng công nghi p b t đ u ế
t Anh, sau đó lan sang nhi u qu c gia khác, t o ra s
chuy n bi n l n v kinh t h i kh ng đ nh s ế ế
th ng l i c a ch nghĩa t b n. ư
T nh ng m 60 70 c a th k XIX, các cu c cách ế
m ng tu s n di n ra d i nhi u hình th c khác nhau ướ
giành th ng l i, d n đ n s xác l p c a ch nghĩa t b n ế ư
châu Âu và B c M
- GV h ng d HS khai thác kênh hìnhướ
+ Hình 2. S đ s xác l p c a nghĩa nghĩa t b n châuơ ư
Âu và B c M : S đ gi i thi u khái quát quá trình xác l p ơ
c a ch nghĩa t b n v i th ng l i c a Cách m ng t s n ư ư
Anh, Lan, sau đó lan sang Pháp ra ngoài châu Âu
(13 thu c đ a Anh B c M , sau đó xác l p I ta li a,
l i, d n đ n s xác l p ế
ch nghĩa t b n châu ư
Âu và B c M .
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đ c…
+ Hình 3 : L đăng quang Hoàng đ n c Đ c th ng nh t ế ướ
(1 1871) t i Cung đi n Véc-xai (Pháp). Đây b c tranh
miêu t v l lên ngôi c a vua Ph - V ng qu c lãnh đ o ươ
quá trình th ng nh t n c Đ c. Sau th ng l i c a n c ướ ướ
Đ c. Sau th ng l i c a Ph trong cu c chi n tranh Pháp ế
Ph (1870-1871), vua Ph tr thành hoàng đ , quy n l i ế
c a quý t c I-un-c Ph con đ ng phát tri n ki u Ph ơ ườ
đã đ c xác l p các ti u quóc Đ c còn l i. Theo Hi nượ ế
pháp năm 1871 Đ c là m t nhà n c Liên bang theo ch đ ướ ế
Quân ch l p hi n, song quy n l c ch y u thu c ế ế
V ng qu c Ph . Vi c hoàn thành th ng nh t đ t n c,ươ ướ
hình thành th tr ng dân t c th ng nh t đã xoá b đ c ườ ượ
tình tr ng phân tán v chính tr , chia c t v lãnh th , m
đ ng cho n n kinh t t b n ch nghĩa phát tri n m nhườ ế ư
m Đ c nh ng năm sau đó. Vi c lên ngôi c a Hoàng th ế
n c Đ c th ng nh t (1 1871) di n ra t i Cung đi nướ
Véc-xai (Pháp) ch không ph i trên nh th Đ c nh m t ư
minh ch ng v s c m nh, s th ng th c a Ph nói riêng ế
và n c Đ c nói chung đ i v i n c Pháp cũng nh toànướ ướ ư
châu Âu. Tuy nhiên, đi u đó cũng t o ra s thâm thù gi a
hai qu c gia láng gi ng. gây m m m ng cho s căng th ng
trong quan h qu c t châu Âu, xoay quanh u thu n ế
Pháp. Đ c vào nh ng năm cu i th k XIX đ u th k ế ế
XX.
GV yêu c u HS tr l i.
HS tr l i câu h i c a GV.
B4: K t lu n, nh n đ nh (GV)ế
GV b sung ph n phân tích nh n xét, đánh giá, k t qu ế
th c hi n nhi m v h c t p c a h c sinh. Chính xác hóa

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
****************************** BÀI 2: S Ự PHÁT TRI N Ể C A Ủ CH Ủ NGHĨA T Ư B N Ả (T1) I. M C Ụ ĐÍCH, YÊU C U Sau bài h c ọ này, giúp HS: 1. Về kiến thức - Trình bày đư c ợ s ự xác l p ậ c a ủ ch ủ nghĩa t ư b n ả ở Châu Âu và B c ắ M . ỹ - Trình bày đư c ợ quá trình mở r ng ộ xâm lư c ợ thu c ộ đ a ị và phát tri n ể c a ủ chủ nghĩa tư bản - Trình bày đư c ợ sự phát tri n ể c a ủ ch ủ nghĩa t ư b n ả t ừ t ự do c nh ạ tranh sang đ c ộ quy n ề - - Nêu đư c ợ khái ni m ệ , ti m ề năng và thách th c ứ c a ủ ch ủ nghĩa t ư b n ả hi n ệ đ i ạ - Có nhân th c ứ đúng đ n ắ về ti m ề năng và nh ng ữ h n ạ chế c a ủ chủ nghĩa tư b n. ả V n ậ dụng đư c ợ nh ng ữ hi u ể bi t ế v i ớ l c ị h s ử ch ủ nghĩa t ư b n ả đ ể gi i ả thích nh ng ữ v n ấ đ ề th i ờ sự c a ủ xã h i ộ t ư b n ả hi n ệ nay. 2. Về năng lực * Năng lực chung: - Giải quy t ế đư c ợ nh ng ữ nhi m ệ vụ h c ọ t p ậ m t ộ cách đ c ộ l p, ậ theo nhóm và th ể hi n ệ sự sáng tạo. - Góp ph n ầ phát tri n ể năng l c ự giao ti p ế và h p ợ tác qua ho t ạ đ ng ộ nhóm và trao đ i ổ công việc v i ớ giáo viên. *Năng l c ự riêng: - Góp ph n
ầ hình thành và phát tri n ể năng l c ự tìm hi u ể l c ị h s : ử nh n ậ di n ệ đư c ợ các lo i ạ hình tư li u ệ l c ị h sử (tư li u ệ vi t ế , hình nh ả ...), bi t ế cách s u ư t m ầ và khai thác t ư li u ệ trong h c ọ tập lịch s . ử - Góp ph n
ầ hình thành và phát tri n ể năng l c ự nh n ậ th c ứ và tư duy l c ị h s : ử gi i ả thích các khái ni m ệ nh : ư tự do c nh ạ tranh, đ c ộ quy n, ề ch ủ nghĩa t ư b n ả hi n ệ đ i ạ , nh n ậ di n ệ đư c ợ ti m ề năng, h n ạ ch ế và thách th c ứ c a ủ ch ủ nghĩa t ư b n ả hi n ệ đ i. ạ - Góp ph n
ầ hình thành và phát tri n ể năng l c ự v n ậ d ng ụ ki n ế th c
ứ , kĩ năng thông qua vi c ệ vận d ng ụ ki n ế th c ứ đã h c ọ để gi i ả thích nh ng ữ v n ấ đề th i ờ sự c a ủ xã h i ộ tư b n ả hi n ệ nay. 3. Về ph m ẩ ch t - B i ồ đư ng ờ các ph m ẩ ch t ấ nh : ư khách quan, trung th c ự , có ý th c ứ tìm tòi khám phá Lịch s . ử - B i ồ dư ng ỡ lòng tự hào dân t c ộ , c ng ủ c ố ni m ề tin vào công cu c ộ xây d ng ự ch ủ nghĩa xã h i ộ ở Vi t ệ Nam, kiên đ nh ị v i ớ con đư ng ờ cách m ng ạ mà Ch ủ t c ị h H ồ Chí Minh và Đ ng ả C ng ộ sản Việt Nam đã l a ự ch n ọ . II. THI T Ế B Ị D Y Ạ H C Ọ VÀ H C Ọ LI U
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 1. Giáo viên. - KHBD so n ạ theo đ nh ị hư ng ớ phát tri n ể năng l c ự , phi u ế h c ọ t p ậ dành cho HS.
- Các kênh hình (phóng to). - Nh ng ữ t ư li u ệ b ổ sung v ề các nư c ớ Châu Âu và B c ắ Mỹ - Máy tính, máy chi u ế (n u ế có). 2. Học sinh - SGK - Tranh nh, ả tư li u ệ s u ư t m ầ liên quan đ n ế bài h c ọ (n u ế có) và d ng ụ c ụ h c ọ t p ậ theo yêu cầu c a ủ GV. III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C HOẠT Đ NG 1. KH I Ở Đ NG a) M c ụ tiêu: Giúp HS - K t ế n i ố ki n ế th c ứ từ cu c ộ s ng ố vào n i ộ dung bài h c ọ . Giúp kh i ơ g i ợ tính tò mò c a ủ HS, tạo tâm th ế cho h c ọ sinh đi vào tìm hi u ể bài m i. ớ b) Nội dung: GV: Giao nhi m ệ vụ cho HS HS quan sát hình nh, ả hoạt đ ng ộ cá nhân đ ể trả l i ờ câu h i ỏ c a ủ GV c) S n ả ph m
ẩ : HS hoàn thành tìm hi u ể ki n ế th c ứ d) Tổ ch c ứ th c ự hi n ệ : B1: Chuy n ể giao nhi m ệ v ụ (GV) Gv đ a ư ra câu h i ỏ yêu c u ầ HS th o ả lu n ậ tr ả l i ờ ? “Giai c p ấ t ư s n ả trong quá trình th ng ố tr ị giai c p ấ ch a ư đ y ầ m t ộ th ế k ỉđã t o ạ ra những l c ự lư ng ợ s n ả xu t ấ nhi u ề h n ơ và đ ồ s ộ h n ơ l c ự lư ng ợ s n ả xu t ấ c a ủ t t ấ c ả các th ế h ệ trư c ớ c ng ộ lại". Từ nhận định trên c a
ủ C. Mác và Ph. Ăng ghen trong Tuyên ngôn c a ủ Đ ng ả c ng ộ s n ả , em có suy nghĩ gì v ề s ự phát tri n ể c a ủ ch ủ nghĩa t ư b n? ả B2: Thực hi n ệ nhi m ệ vụ GV: Hư ng ớ
dẫn HS quan sát, phân tích hình nh ả và tr ả l i ờ câu h i. ỏ
HS: Quan sát, phân tích hình nh ả và tr ả l i. ờ B3: Báo cáo k t ế qu ả ho t ạ đ n ộ g
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) GV:Yêu cầu HS tr ả l i ờ câu h i. ỏ HS: Báo cáo câu tr ả l i ờ - HS còn l i ạ theo dõi, nh n ậ xét (n u ế c n) ầ . Dự kiến s n ả phẩm B4: K t ế lu n ậ , nh n ậ định (GV) - Nhận xét câu trả l i ờ c a ủ HS, ch t ố ki n ế th c ứ , chuy n ể d n ẫ vào ho t ạ đ ng ộ hình thành ki n ế th c ứ m i. ớ - Vi t ế tên bài, nêu m c ụ tiêu chung c a ủ bài và d n ẫ vào HĐ ti p ế theo. “Giai cấp tư s n
ả trong quá trình th ng tr ị giai c p ấ ch a ư đ y ầ m t ộ th ế k ỉđã t o ạ ra những lực lư ng ợ s n ả xu t ấ nhi u ề h n ơ và đ ồ s ộ h n ơ l c ự lư ng s n ả xu t ấ c a ủ t t ấ c các th ế h ệ trư c ớ c ng l i”
( C.Mác – Ph. Ăng-ghen, Tuyên ngôn c a ủ Đ ng C ng s n ả , NXB S ự th t ậ , 1983, tr.60)
Từ nhận định trên c a
ủ C. Mác và Ph. Ang -ghen, hãy chia s ẻ nh ng hi u ể bi t ế c a ủ em v ề sự xác l p ậ , m ở r ng và phát tri n ể c a ủ ch ủ nghĩa t ư b n ả thông qua bài h c ọ hôm nay. HOẠT Đ NG 2. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I 1. .Sự xác l p ậ ch ủ nghĩa t ư b n ở châu Âu và B c ắ Mỹ a. M c
ụ tiêu: - Trình bày đư c ợ s ự xác l p ậ c a ủ ch ủ nghĩa t ư b n ả ở Châu Âu và B c ắ M . ỹ b. N i
ộ dung: HS quan sát máy chi u, ế s ử d ng ụ SGK đ ể tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ theo yêu cầu c a ủ GV. c. S n ả ph m
: HS hoàn thành tìm hi u ể ki n ế th c ứ
d. Tổ chức thực hi n Ho t ạ động d y ạ – h c Dự kiến s n ả phẩm B1: Chuy n ể giao nhi m ệ v ụ (GV) 1. Sự xác l p ậ ch ủ nghĩa GV yêu cầu HS th o ả lu n ậ nhóm và tr ả l i ờ câu h i ỏ tư b n ả ở châu Âu và ? Trình bày s ự xác l p ậ c a ủ ch ủ nghĩa t ư b n ả ở Châu Âu và B c ắ Mỹ B c ắ M ? ỹ - Trong th ế kỉ XIX, các B2: Thực hi n ệ nhi m ệ vụ cu c ộ cách m ng ạ t ư s n ả GV hư ng ớ dẫn HS trả l i ờ ti p ế di n ễ dư i ớ những HS: Quan sát ng ữ li u ệ trong SGK đ ể tr ả l i ờ câu h i. ỏ hình thức khác nhau và GV cung cấp hình nh ả và t ư li u ệ đ u ề giành đư c ợ th ng ắ
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
- Ở châu Âu, sau Cách m ng ạ tư s n
ả Anh (thế kỉ XVII) và l i, ợ dẫn đ n ế s ự xác l p ậ hai cu c ộ cách m ng ạ tư s n ả cu i ố thế kỉ XVIII (Chi n ế tranh chủ nghĩa t ư b n ả ở châu giành đ c ộ l p ậ c a ủ 13 thu c ộ đ a ị Anh ở B c ắ Mỹ và Cách Âu và B c ắ M . ỹ
mạng tư sản Pháp), chủ nghĩa tư b n ả đã đư c ợ cũng cố ở châu Âu và m ở r ng ộ ph m ạ vi sang châu M . ỹ - Từ n a
ử sau thế kỉ XVIII, cách m ng ạ công nghi p ệ b t ắ đ u ầ
từ Anh, sau đó lan sang nhi u ề qu c ố gia khác, t o ạ ra sự chuy n ể bi n ế l n ớ về kinh tế – xã h i ộ và kh ng ẳ đ nh ị sự thắng l i ợ c a ủ ch ủ nghĩa t ư b n ả .
Từ những năm 60 – 70 c a ủ thế kỉ XIX, các cu c ộ cách mạng tu sản di n ễ ra dư i ớ nhi u ề hình th c ứ khác nhau và giành thắng l i, ợ d n ẫ đ n ế sự xác l p ậ c a ủ chủ nghĩa tư b n ả ở châu Âu và B c ắ Mỹ - GV hướng d
ẫ HS khai thác kênh hình
+ Hình 2. Sơ đồ sự xác l p ậ c a ủ nghĩa nghĩa t ư b n ả ở châu Âu và B c ắ M : ỹ S ơ đ ồ gi i ớ thi u
ệ khái quát quá trình xác l p ậ c a ủ chủ nghĩa tư b n ả v i ớ th ng ắ l i ợ c a ủ Cách m ng ạ t ư s n ả
ở Anh, Hà Lan, sau đó lan sang Pháp và ra ngoài châu Âu (13 thu c ộ đ a ị Anh ở B c ắ M , ỹ sau đó là xác l p ậ ở I ta li a,


zalo Nhắn tin Zalo