Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t
ế 22, Bài 20 VÙNG Đ N Ồ G B N Ằ G SÔNG H N Ồ G I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c: ứ - Nh n ậ bi t ế v t ị rí đ a ị lí, gi i ớ h n ạ lãnh th và ổ ý nghĩa c a ủ chúng đ i ố v i ớ phát tri n ể kinh t . ế - Trình bày đư c ợ đ c ặ đi m
ể tự nhiên, tài nguyên thiên c a ủ vùng và nh ng ữ thu n ậ l i ợ khó khăn đối v i ớ sự phát tri n ể kinh t xã h ế i ộ . - Bi t ế m t ộ số lo i ạ tài nguyên c a ủ vùng quan tr ng ọ nh t ấ là đ t ấ , vi c ệ sử d ng ụ đất ti t ế ki m ệ , h p ợ lí và b o ả v ệ đ t ấ kh i ỏ b ịô nhi m ễ là m t ộ trong nh ng ữ v n ấ đề tr ng t ọ âm c a ủ vùng Đồng b ng ằ sông Hồng . - Trình bày đ c ặ đi m ể dân c , ư xã h i ộ c a ủ vùng và nh ng ữ thu n ậ l i ợ khó khăn đ i ố v i ớ phát tri n ể kinh tế - xã h i ộ . Bi t ế nh ả hư ng ở c a ủ m c ứ độ t p ậ trung dân cư đông đúc t i ớ môi trư ng . ờ 2. Kĩ năng: - Đ c và ọ phân tích b n đ ả , bi ồ u đ ể , b ồ ng s ả l ố i u . ệ - S d ử ng b ụ n ả đồ phân tích ti m
ề năng tự nhiên c a vùng . ủ + Các kĩ năng s ng c ố b ơ n đ ả ư c ợ giáo d c ụ : - Tư duy : Thu th p ậ và xử lí thông tin t ừ lư c ợ đ ồ , bi u ể đ ồ , b ng ả s ố li u ệ và bài vi t ế về vị trí gi i ớ h n ạ , đ c ặ đi m ể t ự nhiên , dân c ư , xã h i ộ c a ủ Đ ng ồ b ng ằ sông Hồng .
- Phân tích, đánh giá ý nghĩa c a ủ v ịtrí đ a ị lí, nh ng ữ thu n ậ l i ợ , khó khăn c a ủ đi u ề
kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, dân c ư đ i ố v i ớ vi c ệ phát tri n ể kinh t ế xã h i ộ c a ủ Đồng b ng s ằ ông Hồng . - Giao ti p
ế : Trình bày suy nghĩ , ý tư ng ở , l ng ắ nghe ph n ả h i ồ tích c c ự , giao ti p và h ế p ợ tác tích c c khi ự làm vi c t ệ heo nhóm . - Làm chủ b n ả thân : Qu n ả lí th i ờ gian, đ m ả nh n ậ trách nhi m ệ cá nhân trong nhóm . + Các phư ng phá ơ p , kĩ thu t ậ d y h ạ c ọ tích c c có ự th s ể d ử ng ụ : - Đ ng não ộ : Th o ả lu n nhóm ậ , kĩ thu t ậ b n ả đ t ồ duy . ư 3.Thái đô: - Giáo d c l
ụ òng yêu thiên nhiên, ý th c ứ b o v ả m ệ ôi trư ng ờ . II. CHUẨN BỊ C A Ủ GV VÀ HS : 1. Giáo viên : - B n
ả đồ tự nhiên c a vùng Đ ủ ng b ồ ng s ằ ông Hồng - M t ộ số tranh nh ả vùng Đồng b ng s ằ ông Hồng 2. H c ọ sinh : - Sách giáo khoa . III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C Ọ : 1.Ki m ể tra bài : - Ki m ể tra v t ở h c hành ự M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2. Bài m i ớ :
+ Khám phá : Em hãy nêu nh ng ữ hi u ể bi t ế c a ủ b n ả thân về vùng Đ ng ồ b ng ằ sông Hồng . - Hs tr l ả i ờ .Gv k t ế n i ố + K t ế n i
ố : Trong phân công lao đ ng ộ gi a ữ các vùng lănh th ổ trên c ả nư c, ớ vùng đồng b ng ằ sông H ng
ồ có ý nghĩa vô cùng quan tr ng. ọ Bài h c ọ hôm nay giúp chúng ta hi u ể đư c ợ cơ sở t o ạ nên sự phát tri n ể và vai trò đ c ặ bi t ệ c a ủ vùng đồng b ng s ằ ông Hồng . Hoạt đ ng c ộ a t ủ h y và t ầ rò Ki n t ế h c c ứ ơ b n ả + Ho t ạ đ ng1 ộ :Vị trí đ a ị lí và gi i ớ h n ạ lãnh th (
ổ cá I. Vị trí đ a ị lí và gi i ớ h n ạ lănh nhân ) th : ổ ( 10 phút )
- Vị trí:Giáp vùng Trung du và - Nêu qui mô v di ề n t ệ ích và dân s c ố a ủ vùng. mi n ề núi B c ắ Bộ , vùng B c ắ - Quan sát hình 20.1 :
Trung Bộ , Vịnh Bắc Bộ . - Xác đ nh ị ph m ạ vi lãnh thổ vùng Đ ng ồ b ng
ằ sông - Đồng b ng ằ châu th l ổ n ớ thứ hai Hồng, đ o ả Cát Bà, đ o B ả ch L ạ ong Vĩ. c n ả ước . - Vùng bao gồm nh ng t ữ nh – t ỉ hành ph nào ? ố - Ý nghĩa: Thu n ậ l i ợ cho l u ư - Gi i ớ h n ạ lãnh thổ vùng bao g m ồ nh ng ữ bộ ph n ậ thông , trao đổi v i ớ các vùng khác nào? và th gi ế i ớ .
- Nêu ý nghĩa vị trí đ a ị lí và gi i ớ h n ạ lãnh thổ c a ủ II. Đi u ề ki n
ệ tự nhiên và tài vùng. nguyên thiên nhiên : (Thu n ậ l i ợ cho l u ư thông, trao đ i ổ v i
ớ các vùng khác + Đặc đi m ể : và thế gi i ớ )
- Châu thổ sông Hồng bồi đ p ắ . + Ho t ạ đ ng ộ 2 : Đi u ề ki n
ệ tự nhiên và tài nguyên - Khí h u ậ nhi t ệ đ i ớ có mùa đông thiên nhiên l nh . ạ ( nhóm ) ( 15 phút ) - Nguồn nư c ớ dồi dào . - D a vào hì ự nh 20.1 - Chủ y u đ ế ất phù sa. - Th o l ả u n ậ c p - ặ theo 4 nhóm – 3 phút . - Vịnh B c ắ B gi ộ àu ti m ề năng . Nhóm 1: Nêu ý nghĩa c a ủ sông H ng ồ đ i ố v i ớ s ự phát + Thu n l ậ i ợ : tri n nông nghi ể p và đ ệ i ờ sống dân cư c a vùng. ủ - Đ t ấ phù sa màu m , ỡ đi u ề ki n ệ Nhóm 2: Hãy nêu các đ c ặ đi m ể tự nhiên c a ủ đ ng ồ khí h u ậ , th y ủ văn thu n ậ l i ợ cho b ng ằ sông Hồng. thâm canh lúa nư c ớ . Nhóm 3: Đi u ề ki n ệ tự nhiên c a ủ đ ng ồ b ng ằ có - Th i ờ ti t ế có mùa đông l nh ạ nh ng ữ thu n ậ l i ợ và khó khăn gì đ i ố v i ớ phát tri n ể thu n ậ l i ợ cho vi c ệ tr ng ồ m t ộ số kinh t - ế xã h i ộ ? cây a l ư nh ạ .
Nhóm 4 : Kể tên và nêu sự phân bố các lo i ạ đ t ấ ở - M t ộ số khoáng s n ả có giá trị Đồng b ng ằ sông Hồng .
đáng kể : đá vôi, than nâu , khí tự - Hs trình bày – nh n ậ xét – Gv chu n xác ẩ nhiên . - Gv: Tài nguyên đ t ấ quan tr ng ọ nh t ấ c a ủ vùng , tài - Vùng bi n ể thu n ậ l i ợ cho nuôi nguyên đ t ấ có gi i ớ h n
ạ trong khi dân số ngày càng trồng , đánh b t ắ th y ủ s n ả , du l ch ị M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) tăng do đó đ t ấ thổ cư và đ t ấ chuyên dùng tăng nên . ph i ả ti t ế ki m ệ và s d ử ng đ ụ t ấ h p l ợ í .
+ Khó khăn : Thiên tai ( bão , lũ - ( Tích h p gi ợ áo d c m ụ ôi trư ng ) ờ l t ụ , th i ờ ti t ế th t ấ thư ng ờ ) ít tài
- Gv xác định các tài nguyên khác ……. nguyên khoáng s n . ả + Ho t ạ đ ng ộ 3 : Đặc đi m ể dân c và ư xã h i ộ ( c p ặ ) III. Đặc đi m ể dân c và xã h ư i ộ ( 10 phút ) + Đặc đi m ể : - Nêu đ c ặ đi m ể dân cư và xã h i ộ c a ủ vùng Đ ng ồ - Dân số đông, m t ậ đ ộ dân s ố cao b ng ằ sông Hồng nh t ấ nư c( ớ 1179 ngư i ờ /km2) - D a vào hì ự nh 20.2 (2002). - So sánh m t ậ độ dân số c a ủ vùng so v i ớ m c ứ trung - Nhi u ề lao đ ng có kĩ ộ thu t ậ . bình cả nư c, ớ c a ủ vùng Trung du và mi n ề núi B c ắ + Thu n l ậ i ợ : Bộ , Tây Nguyên . - Ngu n ồ lao đ ng ộ d i ồ dào, thị ( cao g p ấ 4.9 l n ầ m c ứ trung bình cả nư c, ớ g p ấ 10.3 trư ng ờ tiêu th l ụ n . ớ lần so Trung du và mi n ề núi B c ắ B , ộ g p ấ 14.6 l n ầ so - Ngư i ờ lao đ ng ộ có nhi u ề kinh v i ớ Tây Nguyên ) nghi m ệ trong s n ả xu t ấ , có - M t
ậ độ dân số cao ở đ ng ồ b ng ằ sông H ng ồ có chuyên môn kĩ thu t ậ . nh ng ữ thu n ậ l i
ợ và khó khăn gì trong sự phát tri n ể - K t ế c u ấ hạ t ng ầ nông hoàn kinh t – xã h ế i ộ ? thiện nh t ấ cả nư c . ớ - Quan sát b ng ả 20-1 nh n
ậ xét tình hình dân cư - xã - Có m t ộ số đô thị đư c ợ hình h i ộ c a ủ vùng đồng b ng s ằ ông Hồng so v i ớ cả nư c? ớ thành từ lâu đ i ờ ( Hà N i ộ và H i ả
- Quan sát hình 20.3 cho bi t ế k t ế c u ấ hạ t ng ầ vùng Phòng ) Đồng b ng ằ sông H ng( ồ hoàn thi n ệ nh t
ấ cả + Khó khăn : nư c.T ớ ầm quan tr ng c ọ a đê ủ đi u ) ề - Dân số đông. - Gv chốt ki n t ế h c . ứ - Cơ c u ấ kinh tế chuy n ể d ch ị - ( Tích h p gi ợ áo d c m ụ ôi trư ng ) ờ ch m ậ . - Th c ự hi n ệ t t ố chính sách dân số c a ủ Đ ng ả và Nhà nư c. ớ IV. C ng c ủ - ố hư ng ớ d n h ẫ c s ọ inh t h ự c ọ n ở hà : Củng cố : - Đi u ki ề n t ệ nhi ự ên c a Đ ủ ồng b ng ằ sông Hồng có nh ng t ữ hu n ậ l i ợ và khó khăn gì cho s phát ự tri n ki ể nh t – xã h ế i ộ ? - Tầm quan tr ng c ọ a ủ h t ệ hống đê đi u ề Đ ở ng b ồ ng s ằ ông H ng ? ồ Dặn dò : - Chuẩn b bài ị 21:Vùng Đồng b ng s ằ ông Hồng( ti p t ế heo ) + Quan sát hình 21.2 + Nh n ậ xét ti m ề năng phát tri n ể công nghi p c ệ a vùng . ủ + Nông nghi p c ệ a ủ vùng phát tri n nh ể t ư h nào ế ? + Dịch v phát ụ tri n r ể a sao? + Vùng có nh ng t ữ rung tâm kinh t nào ? ế - R út kinh nghi m ệ : M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Giáo án Bài 20 Địa lí 9: Vùng Đồng bằng sông Hồng
402
201 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Địa lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Địa lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(402 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ti t 22, Bài 20 VÙNG Đ NG B NG SÔNG H NGế Ồ Ằ Ồ
I. M C TIÊU Ụ
1. Ki n th c:ế ứ
- Nh n bi t v trí đ a lí, gi i h n lãnh th và ý nghĩa c a chúng đ i v i phát tri nậ ế ị ị ớ ạ ổ ủ ố ớ ể
kinh t .ế
- Trình bày đ c đ c đi m t nhiên, tài nguyên thiên c a vùng và nh ng thu nượ ặ ể ự ủ ữ ậ
l i khó khăn đ i v i s phát tri n kinh t xã h i .ợ ố ớ ự ể ế ộ
- Bi t m t s lo i tài nguyên c a vùng quan tr ng nh t là đ t , vi c s d ngế ộ ố ạ ủ ọ ấ ấ ệ ử ụ
đ t ti t ki m , h p lí và b o v đ t kh i b ô nhi m là m t trong nh ng v n đấ ế ệ ợ ả ệ ấ ỏ ị ễ ộ ữ ấ ề
tr ng tâm c a vùng Đ ng b ng sông H ng .ọ ủ ồ ằ ồ
- Trình bày đ c đi m dân c , xã h i c a vùng và nh ng thu n l i khó khăn đ iặ ể ư ộ ủ ữ ậ ợ ố
v i phát tri n kinh t - xã h i. Bi t nh h ng c a m c đ t p trung dân cớ ể ế ộ ế ả ưở ủ ứ ộ ậ ư
đông đúc t i môi tr ng .ớ ườ
2. Kĩ năng:
- Đ c và phân tích b n đ , bi u đ , b ng s li u .ọ ả ồ ể ồ ả ố ệ
- S d ng b n đ phân tích ti m năng t nhiên c a vùng .ử ụ ả ồ ề ự ủ
+ Các kĩ năng s ng c b n đ c giáo d cố ơ ả ượ ụ :
- T duyư : Thu th p và x lí thông tin t l c đ , bi u đ , b ng s li u và bàiậ ử ừ ượ ồ ể ồ ả ố ệ
vi t v v trí gi i h n , đ c đi m t nhiên , dân c , xã h i c a Đ ng b ng sôngế ề ị ớ ạ ặ ể ự ư ộ ủ ồ ằ
H ng .ồ
- Phân tích, đánh giá ý nghĩa c a v trí đ a lí, nh ng thu n l i, khó khăn c a đi uủ ị ị ữ ậ ợ ủ ề
ki n t nhiên và tài nguyên thiên nhiên, dân c đ i v i vi c phát tri n kinh t xãệ ự ư ố ớ ệ ể ế
h i c a Đ ng b ng sông H ng .ộ ủ ồ ằ ồ
- Giao ti pế : Trình bày suy nghĩ , ý t ng , l ng nghe ph n h i tích c c , giaoưở ắ ả ồ ự
ti p và h p tác tích c c khi làm vi c theo nhóm .ế ợ ự ệ
- Làm ch b n thânủ ả : Qu n lí th i gian, đ m nh n trách nhi m cá nhân trongả ờ ả ậ ệ
nhóm .
+ Các ph ng pháp , kĩ thu t d y h c tích c c có th s d ngươ ậ ạ ọ ự ể ử ụ :
- Đ ng nãoộ : Th o lu n nhóm, kĩ thu t b n đ t duy .ả ậ ậ ả ồ ư
3.Thái đô:
- Giáo d c lòng yêu thiên nhiên, ý th c b o v môi tr ng .ụ ứ ả ệ ườ
II. CHU N B C A GV VÀ HSẨ Ị Ủ :
1. Giáo viên :
- B n đ t nhiên c a vùng Đ ng b ng sông H ngả ồ ự ủ ồ ằ ồ
- M t s tranh nh vùng Đ ng b ng sông H ngộ ố ả ồ ằ ồ
2. H c sinh : ọ
- Sách giáo khoa .
III. TI N TRÌNH D Y H CẾ Ạ Ọ :
1.Ki m tra bài :ể
- Ki m tra v th c hành ể ở ự
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
2. Bài m i ớ :
+ Khám phá : Em hãy nêu nh ng hi u bi t c a b n thân v vùng Đ ng b ngữ ể ế ủ ả ề ồ ằ
sông H ng .ồ
- Hs tr l i.Gv k t n iả ờ ế ố
+ K t n i:ế ố Trong phân công lao đ ng gi a các vùng lănh th trên c n c, vùngộ ữ ổ ả ướ
đ ng b ng sông H ng có ý nghĩa vô cùng quan tr ng. Bài h c hôm nay giúpồ ằ ồ ọ ọ
chúng ta hi u đ c c s t o nên s phát tri n và vai trò đ c bi t c a vùngể ượ ơ ở ạ ự ể ặ ệ ủ
đ ng b ng sông H ng .ồ ằ ồ
Ho t đ ng c a th y và tròạ ộ ủ ầ Ki n th c c b n ế ứ ơ ả
+ Ho t đ ng1ạ ộ :V trí đ a lí và gi i h n lãnh th (ị ị ớ ạ ổ cá
nhân )
( 10 phút )
- Nêu qui mô v di n tích và dân s c a vùng.ề ệ ố ủ
- Quan sát hình 20.1 :
- Xác đ nh ph m vi lãnh th vùng Đ ng b ng sôngị ạ ổ ồ ằ
H ng, đ o Cát Bà, đ o B ch Long Vĩ.ồ ả ả ạ
- Vùng bao g m nh ng t nh – thành ph nào ?ồ ữ ỉ ố
- Gi i h n lãnh th vùng bao g m nh ng b ph nớ ạ ổ ồ ữ ộ ậ
nào?
- Nêu ý nghĩa v trí đ a lí và gi i h n lị ị ớ ạ ãnh th c aổ ủ
vùng.
(Thu n l i cho l u thông, trao đ i v i các vùng khácậ ợ ư ổ ớ
và th gi i )ế ớ
+ Ho t đ ng 2ạ ộ : Đi u ki n t nhiên và tài nguyênề ệ ự
thiên nhiên
( nhóm ) ( 15 phút )
- D a vào hình 20.1ự
- Th o lu n c p - theo 4 nhóm – 3 phút .ả ậ ặ
Nhóm 1: Nêu ý nghĩa c a sông H ng đ i v i s phátủ ồ ố ớ ự
tri n nông nghi p và đ i s ng dân c c a vùng.ể ệ ờ ố ư ủ
Nhóm 2: Hãy nêu các đ c đi m t nhiên c a đ ngặ ể ự ủ ồ
b ng sông H ng. ằ ồ
Nhóm 3: Đi u ki n t nhiên c a đ ng b ng cóề ệ ự ủ ồ ằ
nh ngữ thu n l i và khó khăn gì đ i v i phát tri nậ ợ ố ớ ể
kinh t -xã h i? ế ộ
Nhóm 4 : K tên và nêu s phân b các lo i đ t ể ự ố ạ ấ ở
Đ ng b ng sông H ng .ồ ằ ồ
- Hs trình bày – nh n xét – Gv chu n xácậ ẩ
- Gv: Tài nguyên đ t quan tr ng nh t c a vùng , tàiấ ọ ấ ủ
nguyên đ t có gi i h n trong khi dân s ngày càngấ ớ ạ ố
I. V trí đ a lí và gi i h n lănhị ị ớ ạ
th :ổ
- V tríị :Giáp vùng Trung du và
mi n núi B c B , vùng B cề ắ ộ ắ
Trung B , V nh B c B .ộ ị ắ ộ
- Đ ng b ng châu th l n th haiồ ằ ổ ớ ứ
c n c .ả ướ
- Ý nghĩa: Thu n l i cho l u ậ ợ ư
thông , trao đ i v i các vùng khácổ ớ
và th gi i .ế ớ
II. Đi u ki n t nhiên và tàiề ệ ự
nguyên thiên nhiên :
+ Đ c đi m :ặ ể
- Châu th sông H ng b i đ p .ổ ồ ồ ắ
- Khí h u nhi t đ i có mùa đôngậ ệ ớ
l nh . ạ
- Ngu n n c d i dào .ồ ướ ồ
- Ch y u đ t phù sa.ủ ế ấ
- V nh B c B giàu ti m năng . ị ắ ộ ề
+ Thu n l i :ậ ợ
- Đ t phù sa màu m , đi u ki nấ ỡ ề ệ
khí h u , th y văn thu n l i choậ ủ ậ ợ
thâm canh lúa n c .ướ
- Th i ti t có mùa đông l nhờ ế ạ
thu n l i cho vi c tr ng m t sậ ợ ệ ồ ộ ố
cây a l nh .ư ạ
- M t s khoáng s n có giá trộ ố ả ị
đáng k : đá vôi, than nâu , khí tể ự
nhiên .
- Vùng bi n thu n l i cho nuôiể ậ ợ
tr ng , đánh b t th y s n , du l chồ ắ ủ ả ị
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
tăng do đó đ t th c và đ t chuyên dùng tăng nênấ ổ ư ấ
ph i ti t ki m và s d ng đ t h p lí .ả ế ệ ử ụ ấ ợ
- ( Tích h p giáo d c môi tr ng )ợ ụ ườ
- Gv xác đ nh các tài nguyên khác …….ị
+ Ho t đ ng 3 :ạ ộ Đ c đi m dân c và xã h iặ ể ư ộ ( c p )ặ
( 10 phút )
- Nêu đ c đi m dân c và xã h i c a vùng Đ ngặ ể ư ộ ủ ồ
b ng sông H ng ằ ồ
- D a vào hình 20.2 ự
- So sánh m t đ dân s c a vùng so v i m c trungậ ộ ố ủ ớ ứ
bình c n c, c a vùng Trung du và mi n núi B cả ướ ủ ề ắ
B , Tây Nguyên .ộ
( cao g p 4.9 l n m c trung bình c n c, g p 10.3ấ ầ ứ ả ướ ấ
l n so Trung du và mi n núi B c B , g p 14.6 l n soầ ề ắ ộ ấ ầ
v i Tây Nguyên )ớ
- M t đ dân s cao đ ng b ng sông H ng cóậ ộ ố ở ồ ằ ồ
nh ng thu n l i và khó khăn gì trong s phát tri nữ ậ ợ ự ể
kinh t – xã h i ?ế ộ
- Quan sát b ng 20-1 nh n xét tình hình dân c - xãả ậ ư
h i c a vùng đ ng b ng sông H ng so v i c n c?ộ ủ ồ ằ ồ ớ ả ướ
- Quan sát hình 20.3 cho bi t k t c u h t ng vùngế ế ấ ạ ầ
Đ ng b ng sông H ng( hoàn thi n nh t cồ ằ ồ ệ ấ ả
n c.T m quan tr ng c a đê đi u )ướ ầ ọ ủ ề
- Gv ch t ki n th c .ố ế ứ
- ( Tích h p giáo d c môi tr ng )ợ ụ ườ
- Th c hi n t t chính sách dân s c a Đ ng và Nhàự ệ ố ố ủ ả
n c.ướ
.
+ Khó khăn : Thiên tai ( bão , lũ
l t , th i ti t th t th ng ) ít tàiụ ờ ế ấ ườ
nguyên khoáng s n .ả
III. Đ c đi m dân c và xã h i ặ ể ư ộ
+ Đ c đi m : ặ ể
- Dân s đông, m t đ dân s caoố ậ ộ ố
nh t n c(1179 ng i/kmấ ướ ườ
2
)
(2002).
- Nhi u lao đ ng có kĩ thu t .ề ộ ậ
+ Thu n l i : ậ ợ
- Ngu n lao đ ng d i dào, thồ ộ ồ ị
tr ng tiêu th l n .ườ ụ ớ
- Ng i lao đ ng có nhi u kinhườ ộ ề
nghi m trong s n xu t , cóệ ả ấ
chuyên môn kĩ thu t .ậ
- K t c u h t ng nông hoànế ấ ạ ầ
thi n nh t c n c .ệ ấ ả ướ
- Có m t s đô th đ c hìnhộ ố ị ượ
thành t lâu đ i ( Hà N i và H iừ ờ ộ ả
Phòng )
+ Khó khăn :
- Dân s đông.ố
- C c u kinh t chuy n d chơ ấ ế ể ị
ch m. ậ
IV. C ng c - h ng d n h c sinh t h c nhà : ủ ố ướ ẫ ọ ự ọ ở
C ng c : ủ ố
- Đi u ki n t nhiên c a Đ ng b ng sông H ng có nh ng thu n l i và khó khănề ệ ự ủ ồ ằ ồ ữ ậ ợ
gì cho s phát tri n kinh t – xã h i ?ự ể ế ộ
- T m quan tr ng c a h th ng đê đi u Đ ng b ng sông H ng ?ầ ọ ủ ệ ố ề ở ồ ằ ồ
D n dò :ặ
- Chu n b bài 21:Vùng Đ ng b ng sông H ng( ti p theo )ẩ ị ồ ằ ồ ế
+ Quan sát hình 21.2
+ Nh n xét ti m năng phát tri n công nghi p c a vùng .ậ ề ể ệ ủ
+ Nông nghi p c a vùng phát tri n nh th nào ?ệ ủ ể ư ế
+ D ch v phát tri n ra sao?ị ụ ể
+ Vùng có nh ng trung tâm kinh t nào ?ữ ế
- Rút kinh nghi mệ :
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ