Giáo án Bài 23 Địa lí 10 Kết nối tri thức: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

180 90 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Địa lí 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Địa lí 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 10 Kết nối tri thức.

Lưu ý: (Có một số file trình bày theo font khác, Giáo viên cần cài font để đọc không bị lỗi)

  • Quý thầy/cô tham khảo Giáo án word đồng bộ với bản giáo án ppt - Mua combo 2 bộ giá 600k

https://tailieugiaovien.com.vn/tai-lieu/bai-giang-powerpoint-dia-li-10-ket-noi-tri-thuc-21418

Đánh giá

4.6 / 5(180 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)



 !" #$%&
'()*+, -." /!0&12%3/+.*!'0
 !" #$%&

4"567
849:;<
 ! "#$%&'(')''*+,-$'*+%.
/-0&-.1'2+&#+-')''*+,-$
'*+%.
3456'&789: ('.;2.<=)''*+,-$'*+
%.1>+?'
/-0?@-.1'2+&#+-')''*+,-$
'*+%.
(4*=>?@<
A4>?@<<:B
AB',22% 2:%C'+4 2**$ 6:4+7
&. 5D(#.,E-FG,'H)'%C''I+,JH'
C5';%:
AB',2'(++&2'&#.(,4 K7& L !"#$&
-.1'K+&#+-')''*+,-$'*+%.@'
E&'&4<I7M.:4+%7&N56'')'H+O+#&(
&(7M.:4+
C4>?@<DE<:F
A487(:>,;
P ! "#$%&'(')''*+,-$'*+%.
P/-0&-.1'2+&#+-')''*+,-$
'*+%.
$#>,;
/-0?@-.1'2+&#+-')''*+,-$
'*+%.
3456'787QB'9:#'.;2.<=)''*+,-$'*+
%.1>+?'
)4*=G:HI<:J
RB$S02T$)' 8'U K *:'V8*$ 6:4+
&*$(*$ 6:4+.-+-)'7,$ *W$,$
4+ 456'
4K'LM$N*N7
84:COP:Q<
X
Y&(&X.@
/:4+
(4Q<?RB
GU$
Y=(D
4K+SLM$N
DT8"UDVB
(Nhóm/ Trò chơi/ 5 phút)
A4"W<XYB
J(77#$780,Z%: KC5':
[?'28'U0!$!#::4+02&'J(?
C4TPB
$'!?\]^A]A_A`
<4%ZG:HI
Câu trả lời của học sinh
P4[<:;<:@<:R
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV đưa ra tình huống:
GV nêu nhiệm vụ, hãy thiết kế thực đơn 7 món ăn dành cho bữa trưa, đảm bảo đủ dinh dưỡng
cho gia đình.
- Thực hiện nhiệm vụ: Y3$EaO',V.''2?
- Báo cáo, thảo luận: : 4 HS cùng trình bày trong 1 phút. Cả lớp cổ vũ.
- Kết luận, nhận định: GV tổng hợp, dẫn dắt vào bài.
DT(\:::]:;<I^
DT(41: \I:_B`Aab:c:RG ?dI:RG :eZ
f<g:dh]:A:g<a@<iBAh8jG:kl
A4"W<XYB
 !%')''*+,-$'*+%.
C4TPB
M&. 78.- !
<4%ZG:HI
NỘI DUNG
1. Vai trò: Rất quan trọng không ngành nào thay thế được:
- Khai thác hiệu quả nguồn lực để phát triển kinh tế
- Cung cấp sản phẩm nông, lâm, thủy sản cho tiêu dùng và sản xuất.
- Là thị trường tiêu thụ của các ngành kinh tế khác, kích thích các ngành kinh tế khác phát triển
- Sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ
- Có vai trò quan trọng trong giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ môi trường.
P4[<:;<:@<:R
- Chuyển giao nhiệm vụ: Y3Vb'V8
Y[  ,* M &  . # V  ! %
')''*+
c
- Thực hiện nhiệm vụ: HS đọc SGK, hoàn thành nhiệm vụ học tập. GV hỗ trợ, giúp đỡ
- Báo cáo, thảo luận: : GV gọi HS báo cáo kết quả học tập trước lớp theo vòng tròn ddeens
khi hết vai trò. Các HS khác nhận xét, bổ sung kết quả
- Kết luận, nhận định: GV tổng hợp, chốt kiến thức ghi bài.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu đặc điểm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
( Cặp đôi/ khai thác trực quan / 10 phút)
A4"W<XYB
 !"#$%')''*+,-$'*+%.
C4TPB
.(,4"+) L"#$')''*+,-$'*+%.
<4%ZG:HI
NỘI DUNG
2. Đặc điểm:
- Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản.
- Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là các sinh vật, cơ thể sống.
Sản xuất được tiến hành trong không gian rộng
- Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và có
tính mùa vụ. Tuy nhiên với sự phát triển của khoa học-công nghệ, sự phụ thuộc của ngành
vào điều kiện tự nhiên ngày càng giảm.
- Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ngày càng gắn với khoa học-công nghệ,
liên kết sản xuất và hướng tới nền nông nghiệp xanh.
P4[<:;<:@<:R
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV hướng dẫn HS thảo luận cặp đôi các nhiệm vụ sau:
+ Nêu các đặc điểm của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp thủy sản. Tại sao nói sản xuất
nông nghiệp, lâm nghiệp thủy sản tính mùa vụ? Làm thế nào để giảm sự phụ thuộc vào
điều kiện tự nhiên?
+ Nền nông nghiệp xanh được hiểu như thế nào?
+Nêu suy nghĩ của em về một số vấn đề nóng trong việc sử dụng các chất cấm trong nông
nghiệp để nâng cao năng suất cây trồng vật nuôi, phá rừng bừa bãi trong lâm nghiệp, dùng
bom mìn, bát quái trong đánh bắt thủy sản?.
- Thực hiện nhiệm vụ: R&"+).(,4#(*$ 6:4+Y3d
'U+e
- Báo cáo, thảo luận: GV cho 2 HS xung phong báo cáo kết quả thực hành để đối chiếu.
- Kết luận, nhận định: GV chọn một cặp đôi HS báo cáo kết quả học tập trước lớp. Các cặp
đôi HS khác nhận xét, bổ sung kết quả
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
f
(Nhóm/ thảo luận, mảnh ghép, khai thác trực quan/ 13 phút)
A4"W<XYB
P/-0&-2V &-[gh.1'2+&# 
+-)''*+
P[&.@2V#=.1'%&L7*2V L7*
[gh K2+&# +-)''*+
C4TPB
'V8Y[..(,4#(*$ 6:4+
<4%ZG:HI
NỘI DUNG
II. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp.
1. Nhân tố tự nhiên: là tiền đề cơ bản để phát triển và phân bố nông nghiệp. Gồm:
- Đất đai: tính chất và độ phì của đất ảnh hưởng đến năng suất và phân bố cây trồng vật
nuôi.
- Địa hình: ảnh hưởng tới quy mô và hình thức canh tác
- Khí hậu : ảnh hưởng tới cơ cấu cây trồng, tính mùa vụ và hiệu quả sản xuất
- Nguồn nước: cung cấp phù sa, nước tưới cho sản xuất là điều kiện không thể thiếu được
trong sản xuất thủy sản.
- Sinh vật: cơ sở tạo giống cây trồng, vật nuôi
2. Các nhân tố kinh tế - xã hội: có ảnh hưởng quan trọng đến phát triển và phân bố
nông nghiệp.
- Dân cư - lao động: vừa là lực lượng sản xuất vừa là nguồn tiêu thụ các nông sản
- Sở hữu ruộng đất: con đường phát triển nông nghiệp, hình thức tổ chức sản xuất nông
nghiệp.
- Tiến bộ KHKT trong nông nghiệp: giúp chủ động trong sản xuất, nâng cao năng suất, chất
lượng và sản lượng.
- Thị trường tiêu thụ: ảnh hưởng đến giá cả nông sản, điều tiết sản xuất và hướng chuyên
môn hóa.
P4[<:;<:@<:R
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm 2 bàn HS, hướng dẫn HS thảo
luận, hoàn thành nhiệm vụ học tập theo hình thức mảnh ghép.
- Vòng chuyên gia: Mỗi nhóm chia ra thành 2 nhóm nhỏ chuyên gia, giao nhiệm vụ nghiên cứu
hình ảnh, SGK để hoàn thành tìm hiểu một nội dung về cơ cấu kinh tế
+ Chuyên gia 1: Nông nghiệp chịu ảnh hưởng của những nhân tố tự nhiên nào?
a
Ảnh hưởng của những nhân tố đó tới hoạt động nông nghiệp ra sao?
- Khí hậu của địa phương cho phép trồng các loại cây trồng gì?
+Chuyên gia 2: Nông nghiệp chịu ảnh hưởng của những nhân tố kinh tế- hội nào? Ảnh
hưởng của những nhân tố đó tới hoạt động nông nghiệp ra sao? - Lấy dụ thức tế chức minh
tác động của nhân tố tiến bộ khoa học kĩ thuật đến phát triển nông nghiệp ở địa phương.
Vòng mảnh ghép: Các chuyên gia nghiên cứu SGK, thảo luận để hoàn thành nhiệm vụ học tập
lên giấy A3.
- Thực hiện nhiệm vụ: R&W$'V8Y[.(,4#(
*$ 6:4+V'=]fY3d'U+e
- Báo cáo, thảo luận: Các nhóm đổi sản phẩm đánh giá lẫn nhau. Sau đó GV chọn một nhóm
được đánh giá cáo nhất lên báo cáo kết quả học tập trước lớp. Các nhóm HS khác nhận xét, bổ
sung kết quả.
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá hoạt động của các nhóm, nhận xét đánh giá kết quả của
- nhóm báo cáo. Sau đó GV chuẩn kiến thức.
DT)BRmG
f:]nAan:AaonpG:kl
A4"W<XYB
R%'78:
/&#B'5+.*'(+
C4TPB
.,E-F('&-.1'-(W !M><K'
+&#.<=)''*+,-$'*+ %.%$C,9ijJ(j
<4%ZG:HI
k27-.,E%:
A-[hM> 
k-,(C' l,,2,'.<= l,'@V6&)'.
1HC'=(E'+&#)''*+8i8.<=)'
'*+
C[[(')''*+'U+%C'('.<=-'(B'==
,' .,'
>E'V6.1''&.)'.L.<= K'V
$)W
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV đặt câu hỏi:
('&-.1'-(W !M><K'+&#.
<=)''*+,-$'*+ %.%$C,9ijJ(j
- GV yêu cầu Hs nghiên cứu trong vòng 1 phút, sau đó chia sẻ với bạn bên cạnh trong vòng 1
phút và cuối cùng chia sẻ trước lớp
- Thực hiện nhiệm vụ: Hs nghiên cứu trong vòng 1 phút, sau đó chia sẻ với bạn bên cạnh
trong vòng 1 phút và cuối cùng chia sẻ trước lớp
- Báo cáo, thảo luận: HS trả lời câu hỏi, Hs bổ sung
- Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả, tổng kết hoạt động.
m

Mô tả nội dung:


Ngày soạn: ………………………………………. PPCT: Tiết ……
CHƯƠNG X: ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Bài 23: VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP,THỦY SẢN (Số tiết: ………….) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Sau bài này, HS sẽ
- Trình bày được vai trò và đặc điểm của các ngành trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải thích thực tế sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản ở địa phương.
- Phân tích sơ đồ nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. 2. Về năng lực: a. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: chủ động tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ học tập như khai
thác hình ảnh, video để trả lời câu hỏi. Biết lưu giữ thông tin, chủ động ghi chép lại những
nội dung chính của bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: tự giác để thảo luận với HS khác về vai trò, đặc điểm và các
nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đồng
thời đánh giá, nhận xét được kết quả học tập của HS khác. Sử dụng ngôn ngữ phù hợp để báo cáo kết quả học tập.
b. Năng lực đặc thù:
- Nhận thức khoa học địa lí:
+ Trình bày được vai trò và đặc điểm của các ngành trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
+ Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. - Tìm hiểu địa lí:
Phân tích sơ đồ nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải thích thực tế sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản ở địa phương. 3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: tích cực tìm thông tin và hứng thú với việc học, nghiên cứu nhiệm vụ học tập
- Trách nhiệm: hoàn thành nhiệm vụ học tập bản thân được phân công khi làm việc nhóm, làm bài tập vận dụng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
1
- Giáo án, 1 số bản đồ. - Phiếu học tập. 2. Học liệu - Bút màu. - Giấy note
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: Mở đầu
(Nhóm/ Trò chơi/ 5 phút) a. Mục tiêu:
- Tạo kết nối, kiểm tra kiến thức tích lũy của học sinh với nội dung bài học.
- Khơi gợi sự hứng thú, tính tò mò để học sinh học tập tích cực, sáng tạo hơn. b. Nội dung:
HS tham gia trò chơi “AI NHANH HƠN” c. Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV đưa ra tình huống:
GV nêu nhiệm vụ, hãy thiết kế thực đơn 7 món ăn dành cho bữa trưa, đảm bảo đủ dinh dưỡng cho gia đình.
- Thực hiện nhiệm vụ: GV mời 4 HS cùng lên bảng ghi thực đơn.
- Báo cáo, thảo luận: : 4 HS cùng trình bày trong 1 phút. Cả lớp cổ vũ.
- Kết luận, nhận định: GV tổng hợp, dẫn dắt vào bài.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu vai trò ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
( cá nhân/ khai thác trực quan / 10 phút) a. Mục tiêu
Trình bày được vai trò của ngành nông nghiệp lâm nghiệp, thủy sản. b. Nội dung:
Hs quan sát hình ảnh và kiến thức bản thân trình bày vai trò c. Sản phẩm NỘI DUNG
1. Vai trò: Rất quan trọng không ngành nào thay thế được:
- Khai thác hiệu quả nguồn lực để phát triển kinh tế
- Cung cấp sản phẩm nông, lâm, thủy sản cho tiêu dùng và sản xuất.
- Là thị trường tiêu thụ của các ngành kinh tế khác, kích thích các ngành kinh tế khác phát triển
- Sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu, tăng thêm nguồn thu ngoại tệ
- Có vai trò quan trọng trong giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ môi trường.
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK, số liệu, quan sát hình ảnh để nêu vai trò của ngành nông nghiệp 2
- Thực hiện nhiệm vụ: HS đọc SGK, hoàn thành nhiệm vụ học tập. GV hỗ trợ, giúp đỡ
- Báo cáo, thảo luận: : GV gọi HS báo cáo kết quả học tập trước lớp theo vòng tròn ddeens
khi hết vai trò. Các HS khác nhận xét, bổ sung kết quả
- Kết luận, nhận định: GV tổng hợp, chốt kiến thức ghi bài.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu đặc điểm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
( Cặp đôi/ khai thác trực quan / 10 phút) a. Mục tiêu
Trình bày được vai trò, đặc điểm của ngành nông nghiệp lâm nghiệp, thủy sản. b. Nội dung
Hs thảo luận cặp đôi về đặc điểm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. c. Sản phẩm NỘI DUNG 2. Đặc điểm:
- Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
- Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là các sinh vật, cơ thể sống.
Sản xuất được tiến hành trong không gian rộng
- Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và có
tính mùa vụ. Tuy nhiên với sự phát triển của khoa học-công nghệ, sự phụ thuộc của ngành
vào điều kiện tự nhiên ngày càng giảm.
- Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ngày càng gắn với khoa học-công nghệ,
liên kết sản xuất và hướng tới nền nông nghiệp xanh.
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV hướng dẫn HS thảo luận cặp đôi các nhiệm vụ sau:
+ Nêu các đặc điểm của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. Tại sao nói sản xuất
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản có tính mùa vụ? Làm thế nào để giảm sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên?
+ Nền nông nghiệp xanh được hiểu như thế nào?
+Nêu suy nghĩ của em về một số vấn đề nóng trong việc sử dụng các chất cấm trong nông
nghiệp để nâng cao năng suất cây trồng vật nuôi, phá rừng bừa bãi trong lâm nghiệp, dùng
bom mìn, bát quái trong đánh bắt thủy sản?.
- Thực hiện nhiệm vụ: Các cặp đôi thảo luận để hoàn thành nhiệm vụ học tập. GV hỗ trợ, giúp đỡ.
- Báo cáo, thảo luận: GV cho 2 HS xung phong báo cáo kết quả thực hành để đối chiếu.
- Kết luận, nhận định: GV chọn một cặp đôi HS báo cáo kết quả học tập trước lớp. Các cặp
đôi HS khác nhận xét, bổ sung kết quả
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 3
(Nhóm/ thảo luận, mảnh ghép, khai thác trực quan/ 13 phút) a. Mục tiêu
+ Phân tích được các nhân tố tự nhiên và các nhân tố KT – XH ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
+ Khai thác bản đồ tự nhiên để thấy được ảnh hưởng của các điều kiện tự nhiên và điều kiện
KT – XH đối với sự phát triển và phân bố nông nghiệp. b. Nội dung
HS nghiên cứu SGK, hình ảnh thảo luận để hoàn thành nhiệm vụ học tập c. Sản phẩm NỘI DUNG
II. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp.
1. Nhân tố tự nhiên: là tiền đề cơ bản để phát triển và phân bố nông nghiệp. Gồm:
- Đất đai: tính chất và độ phì của đất ảnh hưởng đến năng suất và phân bố cây trồng vật nuôi.
- Địa hình: ảnh hưởng tới quy mô và hình thức canh tác
- Khí hậu : ảnh hưởng tới cơ cấu cây trồng, tính mùa vụ và hiệu quả sản xuất
- Nguồn nước: cung cấp phù sa, nước tưới cho sản xuất là điều kiện không thể thiếu được
trong sản xuất thủy sản.
- Sinh vật: cơ sở tạo giống cây trồng, vật nuôi
2. Các nhân tố kinh tế - xã hội: có ảnh hưởng quan trọng đến phát triển và phân bố nông nghiệp.
- Dân cư - lao động: vừa là lực lượng sản xuất vừa là nguồn tiêu thụ các nông sản
- Sở hữu ruộng đất: con đường phát triển nông nghiệp, hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp.
- Tiến bộ KHKT trong nông nghiệp: giúp chủ động trong sản xuất, nâng cao năng suất, chất lượng và sản lượng.
- Thị trường tiêu thụ: ảnh hưởng đến giá cả nông sản, điều tiết sản xuất và hướng chuyên môn hóa.
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm 2 bàn HS, hướng dẫn HS thảo
luận, hoàn thành nhiệm vụ học tập theo hình thức mảnh ghép.
- Vòng chuyên gia: Mỗi nhóm chia ra thành 2 nhóm nhỏ chuyên gia, giao nhiệm vụ nghiên cứu
hình ảnh, SGK để hoàn thành tìm hiểu một nội dung về cơ cấu kinh tế
+ Chuyên gia 1: Nông nghiệp chịu ảnh hưởng của những nhân tố tự nhiên nào? 4


zalo Nhắn tin Zalo