Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t
ế 25, Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c: ứ - N m ắ v ng
ữ và đánh giá vị trí đ a ị lí, hình d ng ạ lãnh th , ổ đ c ặ đi m ể nh ng ữ đi u ề ki n
ệ tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, đ c ặ đi m ể dân cư và xã h i ộ vùng B c ắ Trung Bộ - Hi u ể rõ nh ng ữ thu n ậ l i ợ và khó khăn, các bi n ệ pháp c n ầ kh c ắ ph c ụ và tri n ể v ng ọ phát tri n c ể a ủ vùng. 2. Kĩ năng:
- Xác định trên b n đ ả v ồ t ị rí, gi i ớ h n ạ c a vùng ủ - Sử d ng ụ b n ả đ ( ồ lư c ợ đ ) ồ đ a ị lí t ự nhiên đ
ể trình bày, phân tích v ề đ c ặ đi m ể t nhi ự ên - Phân tích b ng ả số li u ệ để hi u ể và trình bày đ c ặ đi m ể tự nhiên, dân c , ư xã h i ộ - Rèn kỹ năng s u t ư ầm tài li u. ệ 3. Thái đ : ộ giáo d c t
ụ ình yêu thiên nhiên, say mê nghiên c u t ứ ìm hi u ể 4. Các kĩ năng s ng ố đư c ợ giáo d c: ụ - Năng l c ự chung: tự h c; ọ h p
ợ tác, tư duy, làm chủ b n ả thân, giao ti p, ế tự nh n ậ th c ứ ... - Năng l c r ự iêng: sử d ng b ụ n đ ả ; ồ sử d ng b ụ ng s ả l ố i u, t ệ ranh nh... ả II. CHUẨN BỊ C A Ủ GIÁO VIÊN VÀ H C Ọ SINH 1. Đ i ố v i ớ giáo viên - B n
ả đồ tự nhiên vùng B c ắ Trung Bộ - M t ộ số tranh nh ả thu c vùng B ộ c ắ Trung Bộ 2. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh - Sách, v , đ ở ồ dùng h c t ọ p ậ III. T C Ô H C Ư CÁC HO T Ạ Đ N Ộ G H C Ọ T P Â A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (Tình hu ng xu ố t ấ phát) -5P 1. Mục tiêu - HS đư c ợ g i ợ nhớ, huy đ ng ộ hi u ể bi t ế về các c nh ả quan, di tích l c ị s - ử văn hóa, sử d ng ụ kĩ năng đ c ọ tranh nh ả để nh n ậ bi t ế các ti m ề năng để phát tri n ki ể nh t vùng B ế c ắ Trung Bộ - Tìm ra các n i ộ dung h c ọ sinh ch a ư bi t ế v ề c nh ả đ p ẹ c a ủ vùng … -> K t ế nối v i ớ bài h c ọ ... M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2. Phư ng pháp - ơ kĩ thu t
ậ : Vấn đáp qua tranh nh - ả Cá nhân. 3. Phư ng t ơ i n ệ : M t ộ số tranh nh v ả các ề di tích l ch s ị , văn ử hóa, t nhi ự ên 4. Các bư c ho ớ t ạ đ ng ộ Bư c ớ 1: Giao nhi m ệ vụ GV cung c p ấ m t ộ số tranh nh ả về các di tích l ch ị s , ử văn hóa, tự nhiên c a ủ
vùng: Quan sát các hình dư i ớ đây, em hãy cho bi t ế đây là nh ng ữ đ a ị đi m ể du l ch ị nổi ti ng nào? ế a Bư c 2: ớ
HS quan sát tranh và b ng hi ằ u bi ể t ế đ t ể r l ả i ờ . Bư c 3: ớ HS báo cáo k t ế qu ( ả m t ộ h c s ọ inh tr l ả i ờ , các h c ọ sinh khác nh n ậ xét) Bư c 4: ớ GV dẫn d t ắ vào bài N m ằ gi a ữ hai vùng kinh t ế tr ng ọ đi m ể BB và mi n ề Trung là vùng BTB. Vùng có tầm quan tr ng t ọ rong s l ự iên k t ế B c – N ắ am và liên k t ế v m ề i ọ m t ặ gi a ữ Vi t ệ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Nam và Lào. Đây cũng là vùng có nhi u ề đi u ề ki n ệ thu n ậ l i ợ để phát tri n ể kinh t . H ế
ôm nay chúng ta cùng tìm hi u v ể t ề nhi ự ên và dân cư c a vùng B ủ TB. A. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ư M I Ớ HOẠT Đ N Ộ GC A Ủ GV VÀ HS N I Ộ DUNG
GV xác định vùng Bắc Trung B t ộ rên b n ả đồ Hoạt đ ng ộ 1: Tìm hi u
ể về vị trí, gi i ớ h n ạ lãnh th ổ 1. Phư ng ơ pháp: sử d ng ụ tranh nh, ả b n ả đ , ồ sgk.., kĩ thu t ậ giao nhi m ệ v , ụ đ ng ộ não, trình bày 2. Hình th c t ứ ổ ch c: ứ Cá nhân – 10p - vùng B c ắ Trung Bộ có di n
ệ tích, dân số là Diện tích: 51513 km2 bao nhiêu? Dân s : ố 10,3 tri u ệ ngư i ờ - Vùng B c ắ Trung Bộ g m ồ nh ng ữ t nh ỉ thành (2002) phố nào? GV xác đ nh ị các t nh: ỉ Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh... Th a ừ Thiên Huế Bư c ớ 1: yêu c u ầ hs đ c ọ thông tin, k t ế h p ợ I. Vị trí đ a ị lí và gi i ớ h n ạ quan sát hình 23.1 tr l ả i ờ các câu h i ỏ : lãnh thổ: - nêu đ c ặ đi m ể và xác đ nh ị vị trí đ a ị lí c a ủ - Vị trí đ a l ị í: vùng trên b n ả đ ? ồ + Lãnh th h ổ p ngang ẹ - ý nghĩa vị trí đ a ị lí c a ủ vùng? + Giáp trung du, mi n ề núi B 2: hs làm vi c ệ cá nhân B c ắ B , ộ Đ ng ồ b ng ằ sông B 3: HS xác đ nh ị vị trí c a ủ vùng trên b n ả đồ Hồng, Duyên h i ả Nam Trung
và trình bày ý nghĩa vị trí đ a ị lý, h c ọ sinh khác Bộ bổ sung - Ý nghĩa: C u ầ n i ố gi a ữ mi n ề B 4: GV tóm t t ắ và ch t ố ki n t ế h c ứ B c ắ và mi n ề Nam, c a ử ngõ GV: V i ớ đ c ặ đi m ể VTĐL như v y ậ mở ra c a ủ các nư c ớ láng gi ng ề ra tri n ể v ng ọ và khả năng h p ợ tác, giao l u ư kinh bi n ể Đông và ngư c ợ l i ạ , c a ủ tế - văn hóa v i ớ các vùng trong nư c
ớ và các ngõ hành lang Đông- Tây c a ủ nư c t ớ rên th gi ế i ớ ti u vùng s ể ông Mê Công *Chuy n ể ý: Đi u ề ki n ệ tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên c a ủ vùng có nh ng ữ thu n ậ l i ợ , khó M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) khăn gì cho sự phát tri n ể kinh tế - xã h i ộ c a ủ vùng, sang m c ụ II Hoạt đ ng ộ 2: Tìm hi u ể đi u ề ki n ệ tự nhiên
và tài nguyên thiên nhiên II. Đi u ề ki n
ệ tự nhiên và tài 1. Phư ng ơ pháp: sử d ng ụ tranh nh, ả b n ả đ ,
ồ nguyên thiên nhiên: sgk.., kĩ thu t ậ giao nhi m ệ v , ụ đ ng ộ não, h p ợ tác, trình bày 2. Hình th c t ứ ổ ch c:
ứ cá nhân, nhóm- 15p Thảo luận c p đôi ặ : GV yêu c u ầ hs đ c ọ thông tin, k t ế h p ợ quan sát hình 23.1 và 23.2 trả l i ờ các câu h i ỏ :
- Từ Tây sang Đông có nh ng ữ d ng ạ đ a ị hình nào? - nêu sự khác bi t ệ về tài nguyên r ng ừ và khoáng s n ả gi a b ữ c ắ và nam Hoành S n? ơ B 2: hs làm vi c ệ theo nhóm - Đ c ặ đi m ể : B 3: Đ i ạ di n ệ các c p ặ tr ả l i ờ câu h i ỏ , h c
ọ sinh + Thiên nhiên có sự phân hóa khác bổ sung gi a ữ phía b c ắ và phía nam B 4: GV tóm t t ắ và ch t ố ki n t ế h c ứ Hoành S n ơ - vùng B c ắ Trung Bộ có nh ng t ữ
ài nguyên nào? + Từ tây sang đông t nh ỉ nào - D a
ự vào hình 23.1, nêu các vư n ờ qu c
ố gia, cũng có núi, gò đ i ồ , đ ng ồ hang đ ng và bãi ộ t m ắ nổi ti ng c ế a ủ vùng? b ng, ằ bi n ể Thảo luận nhóm: - Thu n ậ l i ợ : có m t ộ số tài B1. gv giao nhi m ệ v :
ụ quan sát tranh (phụ nguyên quan tr ng: ọ r ng, ừ lục) và hình 23.3 khoáng s n, du l ả ịch, bi n ể
Nhóm 1, 2: Hãy nêu các lo i ạ thiên tai ở B c ắ Trung B ? ộ Nhóm 3, 4: Các bi n pháp h ệ n ạ ch t ế hiên tai? B 2: hs làm vi c ệ cá nhân B 3: HS làm vi c nhóm ệ B 4: Đ i ạ di n
ệ các nhóm trình bày . Các nhóm khác bổ sung B 5: GV tóm t t ắ và ch t ố ki n t ế h c: ứ
- Khó khăn: Thiên tai thư ng ờ - Gió nóng TN, bão, lũ l t ụ , l n ấ đ t ấ c a ủ cát x y ả ra ( bão, lũ l t ụ , h n ạ hán, bi n, nhi ể m ễ m n c ặ a ủ th y t ủ ri u ề gió nóng tây nam, cát bay) M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Giáo án Bài 23 Địa lí 9: Vùng Bắc Trung Bộ
341
171 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Địa lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Địa lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(341 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ti t 25, Bài 23: ế VÙNG B C TRUNG BẮ Ộ
I. M C TIÊU: Ụ
1. Ki n th c:ế ứ
- N m v ng và đánh giá v trí đ a lí, hình d ng lãnh th , đ c đi m nh ngắ ữ ị ị ạ ổ ặ ể ữ
đi u ki n t nhiên và tài nguyên thiên nhiên, đ c đi m dân c và xã h i vùngề ệ ự ặ ể ư ộ
B c Trung Bắ ộ
- Hi u rõ nh ng thu n l i và khó khăn, các bi n pháp c n kh c ph c và tri nể ữ ậ ợ ệ ầ ắ ụ ể
v ng phát tri n c a vùng.ọ ể ủ
2. Kĩ năng:
- Xác đ nh trên b n đ v trí, gi i h n c a vùngị ả ồ ị ớ ạ ủ
- S d ng b n đ (l c đ ) đ a lí t nhiên đ trình bày, phân tích v đ cử ụ ả ồ ượ ồ ị ự ể ề ặ
đi m t nhiênể ự
- Phân tích b ng s li u đ hi u và trình bày đ c đi m t nhiên, dân c ,ả ố ệ ể ể ặ ể ự ư
xã h iộ
- Rèn k năng s u t m tài li u.ỹ ư ầ ệ
3. Thái đ : ộ giáo d c tình yêu thiên nhiên, say mê nghiên c u tìm hi uụ ứ ể
4. Các kĩ năng s ng đ c giáo d c:ố ượ ụ
- Năng l c chung: t h c; h p tác, ự ự ọ ợ t duy, làm ch b n thân, giao ti p, tư ủ ả ế ự
nh n th cậ ứ ...
- Năng l c riêng: s d ng b n đ ; s d ng b ng s li u, tranh nh...ự ử ụ ả ồ ử ụ ả ố ệ ả
II. CHU N B C A GIÁO VIÊN VÀ H C SINH Ẩ Ị Ủ Ọ
1. Đ i v i giáo viên ố ớ
- B n đ t nhiên vùng B c Trung Bả ồ ự ắ ộ
- M t s tranh nh thu c vùng B c Trung Bộ ố ả ộ ắ ộ
2. Đ i v i h c sinh ố ớ ọ
- Sách, v , đ dùng h c t pở ồ ọ ậ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C T PÔ Ư Ạ Ộ Ọ Â
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (Tình hu ng xu t phát) -5PẠ Ộ Ở Ộ ố ấ
1. M c tiêuụ
- HS đ c g i nhượ ợ ớ, huy đ ngộ hi u bi t v các ể ế ề c nh quan, di tích l c s -ả ị ử
văn hóa, s d ng kĩ năng đ c tranh nh đ nh n bi t ử ụ ọ ả ể ậ ế các ti m năng đ phátề ể
tri n kinh t vùng B c Trung Bể ế ắ ộ
- Tìm ra các n i dung h c sinh ch a bi t v ộ ọ ư ế ề c nh đ p c a vùngả ẹ ủ … -> K tế
n i v i bài h c ...ố ớ ọ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
2. Ph ng pháp - kĩ thu t:ươ ậ V n đáp qua tranh nh - Cá nhân.ấ ả
3. Ph ng ti n: ươ ệ M t s tranh nh v các di tích l ch s , văn hóa, t nhiênộ ố ả ề ị ử ự
4. Các b c ho t đ ngướ ạ ộ
B c 1ướ : Giao nhi m vệ ụ
GV cung c p m t s tranh nh v các di tích l ch s , văn hóa, t nhiên c aấ ộ ố ả ề ị ử ự ủ
vùng: Quan sát các hình d i đây, em hãy cho bi t đây là nh ng đ a đi m du l chướ ế ữ ị ể ị
n i ti ng nào?ổ ế
a
B c 2: HS quan sát tranh và b ng hi u bi t đ tr l i.ướ ằ ể ế ể ả ờ
B c 3: HS báo cáo k t qu (m t h c sinh tr l i, các h c sinh khác nh n xét)ướ ế ả ộ ọ ả ờ ọ ậ
B c 4: GV d n d t vào bàiướ ẫ ắ
N m gi a hai vùng kinh t tr ng đi m BB và mi n Trung là vùng BTB. Vùngằ ữ ế ọ ể ề
có t m quan tr ng trong s liên k t B c – Nam và liên k t v m i m t gi a Vi tầ ọ ự ế ắ ế ề ọ ặ ữ ệ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Nam và Lào. Đây cũng là vùng có nhi u đi u ki n thu n l i đ phát tri n kinhề ề ệ ậ ợ ể ể
t . Hôm nay chúng ta cùng tìm hi u v t nhiên và dân c c a vùng BTB.ế ể ề ự ư ủ
A. HÌNH THÀNH KI N TH C M IẾ Ư Ớ
HO T Đ NGC A GV VÀ HSẠ Ộ Ủ N I DUNGỘ
GV xác đ nh vùng B c Trung B trên b n đị ắ ộ ả ồ
Ho t đ ng 1: Tìm hi u v v trí, gi i h nạ ộ ể ề ị ớ ạ
lãnh th ổ
1. Ph ng pháp: s d ng tranh nh, b n đ ,ươ ử ụ ả ả ồ
sgk.., kĩ thu t giao nhi m v , đ ng não, trìnhậ ệ ụ ộ
bày
2. Hình th c t ch c: Cá nhân – 10pứ ổ ứ
- vùng B c Trung B có di n tích, dân s làắ ộ ệ ố
bao nhiêu?
- Vùng B c Trung B g m nh ng t nh thànhắ ộ ồ ữ ỉ
ph nào?ố
GV xác đ nh các t nh: Thanh Hóa, Ngh An,ị ỉ ệ
Hà Tĩnh... Th a Thiên Huừ ế
B c 1: yêu c u hs đ c thông tin, k t h pướ ầ ọ ế ợ
quan sát hình 23.1 tr l i các câu h i:ả ờ ỏ
- nêu đ c đi m và xác đ nh v trí đ a lí c aặ ể ị ị ị ủ
vùng trên b n đ ?ả ồ
- ý nghĩa v trí đ a lí c a vùng? ị ị ủ
B 2: hs làm vi c cá nhânệ
B 3: HS xác đ nh v trí c a vùng trên b n đị ị ủ ả ồ
và trình bày ý nghĩa v trí đ a lý, h c sinh khácị ị ọ
b sung ổ
B 4: GV tóm t t và ch t ki n th cắ ố ế ứ
GV: V i đ c đi m VTĐL nh v y m raớ ặ ể ư ậ ở
tri n v ng và kh năng h p tác, giao l u kinhể ọ ả ợ ư
t - văn hóa v i các vùng trong n c và cácế ớ ướ
n c trên th gi iướ ế ớ
*Chuy n ý: Đi u ki n t nhiên, tài nguyênể ề ệ ự
thiên nhiên c a vùng có nh ng thu n l i, khóủ ữ ậ ợ
Di n tích: 51513 kmệ
2
Dân s : 10,3 tri u ng iố ệ ườ
(2002)
I. V trí đ a lí và gi i h nị ị ớ ạ
lãnh thổ:
- V trí đ a lí:ị ị
+ Lãnh th h p ngangổ ẹ
+ Giáp trung du, mi n núiề
B c B , Đ ng b ng sôngắ ộ ồ ằ
H ng, Duyên h i Nam Trungồ ả
Bộ
- Ý nghĩa: C u n i gi a mi nầ ố ữ ề
B c và mi n Nam, c a ngõắ ề ử
c a các n c láng gi ng raủ ướ ề
bi n Đông và ng c l i, c aể ượ ạ ủ
ngõ hành lang Đông- Tây c aủ
ti u vùng sông Mê Côngể
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
khăn gì cho s phát tri n kinh t - xã h i c aự ể ế ộ ủ
vùng, sang m c IIụ
Ho t đ ng 2: Tìm hi u đi u ki n t nhiênạ ộ ể ề ệ ự
và tài nguyên thiên nhiên
1. Ph ng pháp: s d ng tranh nh, b n đ ,ươ ử ụ ả ả ồ
sgk.., kĩ thu t giao nhi m v , đ ng não, h pậ ệ ụ ộ ợ
tác, trình bày
2. Hình th c t ch c: ứ ổ ứ cá nhân, nhóm- 15p
Th o lu n c p đôi:ả ậ ặ
GV yêu c u hs đ c thông tin, k t h p quan sátầ ọ ế ợ
hình 23.1 và 23.2 tr l i các câu h i:ả ờ ỏ
- T Tây sang Đông có nh ng d ng đ a hìnhừ ữ ạ ị
nào?
- nêu s khác bi t v tài nguyên r ng vàự ệ ề ừ
khoáng s n gi a b c và nam Hoành S n?ả ữ ắ ơ
B 2: hs làm vi c theo nhómệ
B 3: Đ i di n các c p tr l i câu h i, h c sinhạ ệ ặ ả ờ ỏ ọ
khác b sung ổ
B 4: GV tóm t t và ch t ki n th cắ ố ế ứ
- vùng B c Trung B có nh ng tài nguyên nào?ắ ộ ữ
- D a vào hình 23.1, nêu các v n qu c gia,ự ườ ố
hang đ ng và bãi t m n i ti ng c a vùng?ộ ắ ổ ế ủ
Th o lu n nhóm:ả ậ
B1. gv giao nhi m v : quan sát tranh (phệ ụ ụ
l c) và hình 23.3 ụ
Nhóm 1, 2: Hãy nêu các lo i thiên tai B cạ ở ắ
Trung B ?ộ
Nhóm 3, 4: Các bi n pháp h n ch thiên tai?ệ ạ ế
B 2: hs làm vi c cá nhânệ
B 3: HS làm vi c nhómệ
B 4: Đ i di n các nhóm trình bày . Các nhómạ ệ
khác b sung ổ
B 5: GV tóm t t và ch t ki n th c:ắ ố ế ứ
- Gió nóng TN, bão, lũ l t, l n đ t c a cátụ ấ ấ ủ
bi n, nhi m m n c a th y tri uể ễ ặ ủ ủ ề
II. Đi u ki n t nhiên và tàiề ệ ự
nguyên thiên nhiên:
- Đ c đi m:ặ ể
+ Thiên nhiên có s phân hóaự
gi a phía b c và phía namữ ắ
Hoành S nơ
+ T tây sang đông t nh nàoừ ỉ
cũng có núi, gò đ i, đ ngồ ồ
b ng, bi nằ ể
- Thu n l i: có m t s tàiậ ợ ộ ố
nguyên quan tr ng: r ng,ọ ừ
khoáng s n, du l ch, bi nả ị ể
- Khó khăn: Thiên tai th ngườ
x y ra ( bão, lũ l t, h n hán,ả ụ ạ
gió nóng tây nam, cát bay)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Tr ng r ng phòng h ven bi n, b o v tr ngồ ừ ộ ể ả ệ ồ
r ng đ u ngu n, xây d ng công trình th y l iừ ầ ồ ự ủ ợ
Ho t đ ng 3: Tìm hi u đ c đi m dân c -ạ ộ ể ặ ể ư
xã h i ộ
1. Ph ng pháp: b ng s li u, sgk.., kĩ thu tươ ả ố ệ ậ
giao nhi m v , đ ng não, trình bàyệ ụ ộ
2. Hình th c t ch c: Cá nhân- 8pứ ổ ứ
B c 1: yêu c u hs đ c thông tin tr l i cácướ ầ ọ ả ờ
câu h i:ỏ
- Nêu đ c đi m dân c c a vùng?ặ ể ư ủ
- Đ c đi m dân c - xã h i có thu n l i nhặ ể ư ộ ậ ợ ư
th nào đ i v i s phát tri n c a vùng?ế ố ớ ự ể ủ
- D a vào b ng 23.1 cho bi t nh ng khác bi tự ả ế ữ ệ
trong c trú và ho t đ ng kinh t gi a phíaư ạ ộ ế ữ
đông và tây c a vùng?ủ
- D a vào b ng 23.2, so sánh các tiêu chí c aự ả ủ
vùng so v i c n c?ớ ả ướ
B 2: hs làm vi c cá nhânệ
B 3: HS trình bày, h c sinh khác b sung ọ ổ
B 4: GV tóm t t và ch t ki n th cắ ố ế ứ
GV: Đ i s ng dân c nh h ng đ n trìnhờ ố ư ả ưở ế
đ phát tri n chung c a vùngộ ể ủ
III. Đ c đi m dân c - xãặ ể ư
h iộ :
- Đ c đi m:ặ ể
+ Đ a bàn c trú c a 25 dânị ư ủ
t cộ
+ Phân b dân c và ho tố ư ạ
đ ng kinh t có s khác bi tộ ế ự ệ
t tây sang đôngừ
- Thu n l i: l c l ng laoậ ợ ự ượ
đ ng d i dào, có truy n th ngộ ồ ề ố
lao đ ng c n cù, giàu ngh l cộ ầ ị ự
và kinh nghi m trong đ uệ ấ
tranh ch ng thiên tai và gi cố ặ
ngo i xâmạ
- Khó khăn: m c s ng ch aứ ố ư
cao, c s v t ch t kĩ thu tơ ở ậ ấ ậ
còn h n chạ ế
C. HO T Đ NG LUY N T P: ( Th i gian 5 phút)Ạ Ộ Ệ Â ờ
Câu 1. B c Trung B ắ ộ không giáp v i vùngớ
A. Tây Nguyên. B. đ ng b ng sồ ằ ông H ng.ồ
C. duyên h i Nam Trung B . D. trung du mi n núi Bả ộ ề ắc B .ộ
Câu 2. Vùng Bắc Trung B gộ ồm mấy tỉnh?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8
Câu 3. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung B ộ và duyên hải Nam Trung Bộ
là
A. dãy núi Hoành Sơn. B. dãy núi B cạ h Mã.
C. dãy núi Trường Sơn Bắc. D. dãy núi Trường Sơn Nam
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ