Giáo án Bài 25 Địa lí 9: Vùng duyên hải Nam Trung Bộ

284 142 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Địa Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Địa lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Địa lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(284 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 27, Bài 25: ế VÙNG DUYÊN H I NAM TRUNG B
I. M C TIÊU
1. Ki n th cế
- Nh n bi t v trí, gi i h n lãn ế
h th ý nghĩa c a chúng đ i v i vi c phát tri n kinh t - xã h i ế
- Trình bày đ c đ c đi m t nhiên, tài nguyên thiên nhiên c a vùng, nh ngượ
thu n l i khó khăn c a t nhiên đ i v i phát tri n kinh t - xã h i ế
- Trình bày đ c đ c đi m dân c - h i, nh ng thu n l i, khó khăn c aượ ư
dân c , xã h i đ i v i phát tri n kinh t , xã h iư ế
2. Kĩ năng
- Xác đ nh trên b n đ , l c đ v trí, gi i h n c a vùng ượ
- Phân tích b ng s li u th ng kê v dân c ,xã h i ư
- Phân tích l c đ đ a t nhiên đ nh n bi t trình bày đ c đi m tượ ế
nhiên c a vùng
- Rèn năng: l ng nghe tích c c,h p tác,t duy sáng t o, ng phó v i căng ư
th ng…
3. Thái đ
Giáo d c HS tình yêu quê h ng đ t n c ươ ướ
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c ướ
- Năng l c chung: t h c; h p tác, gi i quy t v n đ , giao ti p, s d ng ế ế
ngôn ng
- Năng l c chuyên bi t: s d ng b n đ ; s d ng hình v , tranh nh...
II. CHU N B C A GIÁO VIÊN VÀ H C SINH
1. Đ i v i giáo viên:
- B n đ t nhiên vùng duyên h i Nam Trung B
- Tranh nh v vùng duyên h i Nam Trung B
2. Đ i v i h c sinh:
- Sách, v , đ dùng h c t p
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C T PÔ Ư Â
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (Tình hu ng xu t phát)
1. M c tiêu
- HS g i nh , huy đ ng hi u bi t c a b n thân v các t nh Duyên h i Nam ế
Trung B . T đó t o h ng thú cho HS tìm hi u bài m i
- Tìm ra các n i dung HS ch a bi t v Duyên h i Nam Trung B ư ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
-> K t n i v i bài h c ...ế
2. Ph ng pháp - kĩ thu t:ươ V n đáp qua tranh nh - Cá nhân.
3. Ph ng ti n: ươ L c đ t nhiên, hình nh minh h a ượ
4. Các b c ho t đ ngướ
B c 1ướ : Giao nhi m v
- Giáo viên cung c p m t s hình nh các t nh duyên h i Nam Trung B
yêu c u HS nh n bi t : ế Vùng Duyên h i Nam Trung B nh ng tài nguyên
thiên nhiên gì thu n l i phát tri n kinh t ế
B c 2: HS quan sát tranh và b ng hi u bi t đ tr l iướ ế
B c 3: HS báo cáo k t qu ( M t HS tr l i, các HS khác nh n xét). ướ ế
B c 4: GV d n d t vào bài.ướ
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I Ư
HO T Đ NG 1. V trí đ a lí và gi i h n lãnh th (Th i gian: 8 phút)
1. Ph ng pháp/Kĩ thu t d y hươ c: PP s d ng tranh nh, SGK… KT h c t p
h p tác …
2. Hình th c t ch c : Cá nhân
HO T Đ NG C A GV VÀ HS N I DUNG BÀI H C
I. V trí đ a lí và gi i h n lãnh th
B c 1ướ : Cho HS quát sát hình 25.1
- Xác đ nh v trí đ a lí, di n tích?
- Đ c tên các t nh thành ph trong
vùng
- Ý nghĩa v trí đ a lí c a vùng?
- Xác đ nh 2 qu n đ o Hoàng Sa
Tr ng Sa trên b n đ , đ o S n,ườ ơ
Phú Quý
B c 2ướ : HS th c hi n nhi m v
GV ph i quan sát, theo dõi, đánh giá
thái đ
B c 3ướ : Trình bày tr c l p, các HSướ
khác nh n xét, b sung.
B c 4ướ : GV nh n xét, b sung
chu n ki n th c ế
I. V trí đ a lí và gi i h n lãnh th :
- H p ngang, kéo dài t Đà N ng→
Bình Thu n
- Giáp v i B c Trung B , Tây
Nguyên, Đông Nam B ,Th ng ượ
Lào,bi n Đông
- Nhi u đ o,qu n đ o trong đó
qu n đ o Hoàng Sa và Tr ng Sa ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
HO T Đ NG 2. Tìm hi u nh ng thu n l i, khó khăn c a tài nguyên thiên
nhiên (Th i gian: 15 phút)
1. Ph ng pháp/Kĩ thu t d y hươ c: PP đàm tho i, h p tác, đ ng não…
2. Hình th c t ch c : Th o lu n nhóm, cá nhân
HO T Đ NG GV VÀ HS N I DUNG BÀI H C
II. Đi u ki n t nhiên tài
nguyên thiên nhiên
B c 1: ướ Giao nhi m v cho HS
Nhóm 1 2: Tìm hi u đ c đi m t
nhiên
Nhóm 3 4 : Tìm hi u thu n l i c a
đi u ki n t nhiên tài nguyên thiên
nhiên
Nhóm 5 6: Tìm hi u khó khăn nh
h ng đ n phát tri n kinh t - h iưở ế ế
c a vùng
B c 2:ướ HS th c nhi n nhi m v
B c 3ướ : Đ i di n nhóm tình bày
B c 4:ướ GV chu n ki n th c ế
II.Đi u ki n t nhiên tài nguyên
thiên nhiên
Đ c đi m:
- Núi đ i phía Tây, d i đ ng b ng
h p phía đông b chía c t,
b bi n khúc khu u, t o nhi u vũng,
v nh
Thu n l i:
- Tài nguyên n i b t là kinh t bi n: ế
+ Bi n r ng, nhi u h i s n thu n l i
cho vi c đánh b t, nuôi tr ng th y
s n.
+ Nhi u bãi t m đ p thu n l i phát
tri n du l ch (Non N c, Quy Nh n, ướ ơ
Cam Rang, Nha Trang, Mũi né...)
+ Nhi u vũng v nh, thu n l i xây
d ng các c ng n c sâu (Đà N ng, ướ
Dung Qu t, Cam Ranh...)
- m t s khoáng s n: vàng, ti tan,
cát th y tinh
Khó khăn: Nhi u thiên tai (h n hán,
bão, lũ l t, sa m c hóa)
HO T Đ NG 3. Tìm hi u dân c xã h i ư (Th i gian: 10 phút)
1. Ph ng pháp/Kĩ thu t d y hươ c: Tranh nh, đàm tho i, đ ng não
2. Hình th c t ch c : cá nhân, c p đôi
HO T Đ NG GV VÀ HS N I DUNG BÀI H C
III.Đ c đi m dân c , xã h i ư
B c 1ướ : GV giao nhi m v
- D a vào SGK cho bi t s dân c a ế
vùng ?
III. Đ c đi m dân c - xã h i: ư
- Đ c đi m : Phân b dân c ho t ư
đ ng kinh t có s khác bi t gi a phía ế
tây và phía đông
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Nêu đ c đi m phân b dân c ? ư
- D a vào b ng 25.1 Trình bày s
khác bi t phân b dân c ho t ư
đ ng kinh t phía đông phía tây ế
c a vùng?
B c 2:ướ HS tr l i, HS nh n xét
B c 3:ướ GV chu n ki n th c ế
Chuy n ý: C p đôi
B c 1: ướ
- D a vào b ng 25.2 nh n xét tình
hình dân c h i c a vùng so v i cư
n cướ
B c 2ướ : HS trao đ i theo c p tr
l i
B c 3ướ : GV chu n ki n th c ế
- Thu n l i : Ngu n lao đ ng d i
dào, ng i dân c n lao đ ng, kiênườ
c ng trong đ u tranh ch ng gi cườ
ngo i xâm, giàu kinh nghi m trong
phòng ch ng thiên tai khai thác
bi n, nhi u đ a đi m du l ch h p
d n: Ph c H i An, di tích Mĩ S n… ơ
- Khó khăn: Đ i s ng c a m t b
ph n dân c còn nhi u khó khăn ư
C. HO T Đ NG LUY N T P Â (Th i gian: 4 phút)
a. Xác đ nh v trí đ a c a vùng duyên h i Nam Trung B trên b n đ ? Ý nghĩa
c a v trí d a lí?
b. Nêu s khác bi t gi a phía tây và phía đông v dân c và ho t đ ng kinh t ? ư ế
D. HO T Đ NG V N D NG, M R NG Â (Th i gian: 4 phút)
- Đ phát tri n kinh t b n v ng ng i dân Duyên h i Nam Trung B c n ph i ế ườ
làm gì?
- Theo em vùng Duyên h i Nam Trung B nh ng thu n l i đ phát tri n
kinh t ? ế
- Tìm hi u đ a danh n i ti ng trong vùng ế
Làm bài t p 1,2,3 SGK
- Nghiên c u bài m i “Vùng duyên h i Nam Trung B (TT)”
+ Tìm hi u v ngành n ng nghi p, công nghi p, d ch v .
+ Các trung tâm kinh t l n c a vùng ế
+ Vùng kinh t tr ng đi m mi n Trung
B CÂU H I TR C NGHI M KHÁCH QUAN
Bài 25 – Đ a lí 9 "Vùng Duyên h i Nam Trung B "
Câu 1: Di n tích vùng Duyên h i Nam Trung B
A. 14.860 km
2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. 44.254 km
2
C. 51.513 km
2
D. 54.475 km
2
Câu 2: Các t nh thành ph nào sau đây không thu c vùng Duyên h i Nam Trung
B ?
A. Bình Đ nh.
B. Qu ng Nam.
C. Qu ng Ngãi.
D. Qu ng Tr .
Câu 3:Hãy cho bi t vùng DHNTB là vùng lãnh th kéo dài t Đà N ng đ n t nhế ế
nào?
A. Bình Thu n.
B. Khánh Hòa.
C. Ninh Thu n.
D. Bà R a – Vũng Tàu.
Câu 4: Hãy cho bi t Qu n đ o Hoàng Sa thu c t nh nào n c ta?ế ướ
A. Bình Đ nh.
B. Đà N ng.
C. Khánh Hòa.
D. Qu ng Nam.
Câu 5: T i sao v n đ b o v phát tri n r ng t m quan tr ng đ c bi t
các t nh c c Nam Trung B ?
A. Di n tích đ t tr ng đ i tr c l n .
B. Xóa mòn r a trôi th ng xuyên x y ra vùng núi ườ .
C. Hi n t ng sa m c hóa đang có nguy c m r ng. ượ ơ
D. H n hán và lũ l t kéo dài, thiên tai gây thi t h i l n.
Câu 6: T i sao ph i đ y m nh công tác xóa đói, gi m nghèo đ i núi phía tây ?
A. Có ý nghĩa an ninh qu c phòng.
B. H ng đ n phát tri n toàn di n.ướ ế
C . Gi m s chênh l ch, phát tri n gi a vùng núi và đ ng b ng.
D. Nh m nâng cao đ i s ng kinh t - xã h i mi n núi phía tây. ế
Câu 7: Vùng duyên h i Nam Trung B nh ng đi u ki n đ phát tri n kinh
t bi n?ế
A. Bi n có nhi u khoáng s n.
B. Ng i dân có kinh nghi m trong s n xu t. ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t
ế 27, Bài 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c - Nh n ậ bi t ế v t ị rí, gi i ớ h n ạ lãn
h thổ và ý nghĩa c a chúng đ ủ i ố v i ớ vi c phát ệ tri n ể kinh t - ế xã h i ộ - Trình bày đư c ợ đ c ặ đi m ể t
ự nhiên, tài nguyên thiên nhiên c a ủ vùng, nh ng ữ thu n ậ l i ợ khó khăn c a t ủ ự nhiên đối v i ớ phát tri n ki ể nh t - ế xã h i ộ - Trình bày đư c ợ đ c ặ đi m ể dân c - ư xã h i ộ , nh ng ữ thu n ậ l i ợ , khó khăn c a ủ dân c , ư xã h i ộ đối v i ớ phát tri n ể kinh t , ế xã h i ộ 2. Kĩ năng - Xác đ nh t ị rên b n ả đ , l ồ ư c ợ đ v ồ t ị rí, gi i ớ h n c ạ a ủ vùng - Phân tích b ng ả s l ố i u t ệ h ng kê v ố ề dân c ,xã h ư i ộ - Phân tích lư c ợ đồ đ a ị lí tự nhiên để nh n ậ bi t ế và trình bày đ c ặ đi m ể tự nhiên c a ủ vùng - Rèn kĩ năng: l ng ắ nghe tích c c,h ự p ợ tác,t ư duy sáng t o, ạ ng ứ phó v i ớ căng th ng… ẳ 3. Thái độ Giáo d c
ụ HS tình yêu quê hư ng đ ơ t ấ nư c ớ 4. Đ nh h ư ng ớ phát tri n năng l c - Năng l c ự chung: tự h c; ọ h p ợ tác, gi i ả quy t ế v n ấ đ , ề giao ti p, ế sử d ng ụ ngôn ngữ - Năng l c chuyên bi ự t ệ : s d ử ng ụ b n đ ả ; ồ s d ử ng ụ hình v , t ẽ ranh nh... ả II. CHUẨN B C
Ị ỦA GIÁO VIÊN VÀ H C Ọ SINH 1. Đ i ố v i ớ giáo viên: - B n đ ả ồ t nhi ự ên vùng duyên h i ả Nam Trung Bộ - Tranh nh ả v vùng duyên h ề i ả Nam Trung Bộ 2. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh: - Sách, v , ở đồ dùng h c ọ t p ậ III. T C Ô H C Ư CÁC HOẠT Đ N Ộ G H C Ọ T P Â A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (Tình hu ng xu t ấ phát) 1. Mục tiêu - HS g i ợ nh , ớ huy đ ng ộ hi u ể bi t ế c a ủ b n ả thân v ề các t nh ỉ Duyên h i ả Nam Trung B . ộ T đó t ừ o ạ h ng t ứ hú cho HS tìm hi u bài ể m i ớ - Tìm ra các n i ộ dung HS ch a ư bi t ế v D ề uyên h i ả Nam Trung B ộ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) -> K t ế nối v i ớ bài h c ọ ... 2. Phư ng pháp - ơ kĩ thu t
ậ : Vấn đáp qua tranh nh - ả Cá nhân. 3. Phư ng t ơ i n ệ : Lư c đ ợ ộ t nhi ự ên, hình nh m ả inh h a ọ 4. Các bư c ho t ạ đ ng Bư c ớ 1: Giao nhi m ệ vụ - Giáo viên cung c p ấ m t ộ s ố hình nh ả các t nh ỉ duyên h i ả Nam Trung Bộ và yêu c u ầ HS nh n ậ bi t ế : Vùng Duyên h i
ả Nam Trung Bộ có nh ng ữ tài nguyên thiên nhiên gì thu n ậ l i ợ phát tri n ki nh tế Bư c
ớ 2: HS quan sát tranh và b ng ằ hi u bi ể t ế đ t ể r l ả i ờ Bư c ớ 3: HS báo cáo k t ế qu ( ả M t ộ HS tr l ả i ờ , các HS khác nh n xét ậ ). Bư c ớ 4: GV d n d ẫ t ắ vào bài. B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ư M I HOẠT Đ N
Ộ G 1. Vị trí đ a l ị í và gi i ớ hạn lãnh th (Th i ờ gian: 8 phút) 1. Phư ng ơ pháp/Kĩ thu t ậ d y ạ học: PP sử d ng ụ tranh nh, ả SGK… KT h c ọ t p ậ h p ợ tác … 2. Hình th c t ứ ổ ch c ứ : Cá nhân HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ HS N I Ộ DUNG BÀI H C I. V t ị rí đ a l ị í và gi i ớ h n l ạ ãnh th I. Vị trí đ a l ị í và gi i ớ hạn lãnh th :
Bước 1: Cho HS quát sát hình 25.1
- Hẹp ngang, kéo dài từ Đà N ng→ ẵ
- Xác định vị trí đ a l ị í, di n t ệ ích? Bình Thu n ậ - Đ c ọ tên các t nh
ỉ thành phố trong - Giáp v i ớ B c ắ Trung B , ộ Tây vùng Nguyên, Đông Nam B ,T ộ hư ng ợ - Ý nghĩa v t ị rí đ a l ị í c a ủ vùng? Lào,bi n Đ ể ông - Xác đ nh ị 2 qu n ầ đ o
ả Hoàng Sa và - Nhi u ề đ o,qu ả n ầ đ o ả trong đó có Trư ng ờ Sa trên b n ả đ , ồ đ o ả Lí S n, ơ quần đ o ả Hoàng Sa và Trư ng Sa ờ Phú Quý
Bước 2: HS th c hi ự n nhi ệ m ệ vụ GV ph i
ả quan sát, theo dõi, đánh giá thái đ … ộ
Bước 3: Trình bày trư c ớ l p, ớ các HS khác nh n xét ậ , bổ sung. Bước 4: GV nh n ậ xét, bổ sung và chuẩn ki n t ế h c ứ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) HOẠT Đ N Ộ G 2. Tìm hi u ể nh ng ữ thu n ậ l i ợ , khó khăn c a ủ tài nguyên thiên nhiên (Th i ờ gian: 15 phút) 1. Phư ng pháp/ ơ Kĩ thu t ậ d y h ọc: PP đàm tho i ạ , h p t ợ ác, đ ng não… ộ 2. Hình th c t ứ ổ ch c ứ : Th o ả lu n nhóm , cá nhân HOẠT Đ N Ộ G GV VÀ HS N I Ộ DUNG BÀI H C II. Đi u ề ki n
ệ tự nhiên và tài II.Đi u ề ki n
ệ tự nhiên và tài nguyên nguyên thiên nhiên thiên nhiên Bước 1: Giao nhi m ệ v cho H ụ S Đặc đi m ể : Nhóm 1 và 2: Tìm hi u ể đ c ặ đi m ể tự - Núi gò đ i ồ phía Tây, d i ả đ ng ồ b ng ằ nhiên
hẹp phía đông bị chía c t ắ , Nhóm 3 và 4 : Tìm hi u ể thu n ậ l i ợ c a ủ bờ bi n ể khúc khu u, ỷ t o ạ nhi u ề vũng, đi u ề ki n
ệ tự nhiên và tài nguyên thiên vịnh nhiên Thuận l i ợ : Nhóm 5 và 6: Tìm hi u ể khó khăn nh ả - Tài nguyên nổi b t ậ là kinh t bi ế n: ể hư ng ở đ n ế phát tri n ể kinh tế - xã h i ộ + Bi n ể r ng, ộ nhi u ề h i ả s n ả thu n ậ l i ộ c a ủ vùng cho vi c ệ đánh b t ắ , nuôi tr ng ồ th y ủ Bước 2: HS th c nhi ự n nhi ệ m ệ vụ s n. ả Bước 3: Đ i ạ di n nhóm ệ tình bày + Nhi u ề bãi t m ắ đ p ẹ thu n ậ l i ợ phát
Bước 4: GV chuẩn ki n t ế h c ứ tri n ể du l ch ị (Non Nư c, ớ Quy Nh n, ơ
Cam Rang, Nha Trang, Mũi né...) + Nhi u ề vũng v nh, ị thu n ậ l i ợ xây d ng ự các c ng ả nư c ớ sâu (Đà N ng, ẵ Dung Quất, Cam Ranh...) - Có m t ộ số khoáng s n: ả vàng, ti tan, cát th y ủ tinh Khó khăn: Nhi u ề thiên tai (h n ạ hán, bão, lũ l t ụ , sa m c ạ hóa) HOẠT Đ N Ộ G 3. Tìm hi u d ân c xã h ư i (Th i ờ gian: 10 phút) 1. Phư ng pháp/ ơ Kĩ thu t ậ d y h ọc: Tranh nh, đàm ả tho i ạ , đ ng não ộ 2. Hình th c t ứ ổ ch c
ứ : cá nhân, c p đôi ặ HOẠT Đ N Ộ G GV VÀ HS N I Ộ DUNG BÀI H C III.Đặc đi m ể dân c , xã h ư i III. Đặc đi m ể dân c - ư xã h i ộ :
Bước 1: GV giao nhi m ệ v ụ - Đ c ặ đi m
: Phân bố dân cư và ho t ạ - D a ự vào SGK cho bi t ế số dân c a đ ng ộ kinh t ế có sự khác bi t ệ gi a ữ phía vùng ? tây và phía đông M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Nêu đặc đi m
ể phân bố dân c ? ư - Thu n ậ l i : Ngu n ồ lao đ ng ộ d i ồ - D a ự vào b ng
ả 25.1 Trình bày sự dào, ngư i ờ dân c n ầ cù lao đ ng, ộ kiên khác bi t
ệ phân bố dân cư và ho t cư ng ờ trong đ u ấ tranh ch ng ố gi c ặ đ ng
ộ kinh tế ở phía đông và phía tây ngo i ạ xâm, giàu kinh nghi m ệ trong c a ủ vùng? phòng ch ng ố thiên tai và khai thác Bư c ớ 2: HS tr l ả i ờ , HS nh n ậ xét bi n, ể nhi u ề đ a ị đi m ể du l ch ị h p ấ Bư c
ớ 3: GV chuẩn ki n t ế h c ứ dẫn: Ph c ố H ổ i ộ An, di tích Mĩ S n… ơ Chuy n ể ý: C p đôi - Khó khăn: Đ i ờ s ng ố c a ủ m t ộ bộ Bư c ớ 1: ph n dân c ậ ư còn nhi u khó khăn ề - D a ự vào b ng ả 25.2 nh n ậ xét tình hình dân cư xã h i ộ c a ủ vùng so v i ớ cả nư c
Bước 2: HS trao đ i ổ theo c p ặ và trả l i ờ
Bước 3: GV chuẩn ki n t ế h c ứ C. HOẠT Đ N Ộ G LUY N Ệ T P Â (Th i ờ gian: 4 phút) a. Xác đ nh ị vị trí đ a ị lí c a ủ vùng duyên h i ả Nam Trung B ộ trên b n ả đ ? ồ Ý nghĩa c a ủ vị trí d a l ị í? b. Nêu s khác ự bi t ệ gi a phí ữ
a tây và phía đông v dân c ề và ho ư t ạ đ ng ki ộ nh t ? ế D. HOẠT Đ N Ộ G VÂN D N Ụ G, M R N Ộ G (Th i ờ gian: 4 phút) - Để phát tri n ể kinh tế b n ề v ng ữ ngư i ờ dân Duyên h i ả Nam Trung B ộ c n ầ ph i làm gì? - Theo em vùng Duyên h i
ả Nam Trung Bộ có nh ng ữ thu n ậ l i
ợ gì để phát tri n kinh t ? ế - Tìm hi u đ a danh n i ổ ti ng t ế rong vùng Làm bài t p 1,2,3 SG ậ K - Nghiên c u bài ứ m i ớ “Vùng duyên h i ả Nam Trung Bộ (TT)” + Tìm hi u v ể ngành n ề ng ộ nghi p, công ệ nghi p, d ệ ch v ị . ụ + Các trung tâm kinh t l ế n ớ c a vùng ủ + Vùng kinh t t ề r ng ọ đi m ể mi n ề Trung BỘ CÂU H I Ỏ TRẮC NGHI M K HÁCH QUAN Bài 25 – Đ a l
ị í 9 "Vùng Duyên h i ả Nam Trung B " Câu 1: Di n t
ệ ích vùng Duyên h i ả Nam Trung B l ộ à A. 14.860 km2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo