Giáo án Bài 27 Địa lí 9: Thực hành Kinh tế biển Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

253 127 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Địa Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Địa lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Địa lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(253 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 29, Bài 27: ế TH C HÀNH KINH T BI N C A B C TRUNG B
VÀ DUYÊN H I NAM TRUNG B
I. M C TIÊU
1. Ki n th cế
- Trình bày đ c c c u kinh t bi n c hai vùng B c Trung B Duyên h iượ ơ ế
Nam Trung B g m:
+ Ho t đ ng kinh t c a các c ng bi n v i các d ch v xu t nh p kh u. ế
+ Đánh b t, nuôi tr ng th y s n, làm mu i.
+ Du l ch, tham quan, ngh mát ven bi n.
2. Kĩ năng
- Đ c b n đ , phân tích b ng s li u th ng kê kinh t . ế
3. Thái đ
- Giáo d c lòng yêu thiên nhiên.
- Có cái nhìn t ng h p v vùng duyên h i mi n Trung
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ
- Năng l c chung: t h c; h p tác, gi i quy t v n đ , giao ti p, s d ng ngôn ế ế
ng
- Năng l c chuyên bi t: s d ng b n đ ; s d ng hình v , tranh nh...
II. CHU N B C A GIÁO VIÊN VÀ H C SINH
1. Đ i v i giáo viên:
- B n đ kinh t c a vùng Duyên h i Nam Trung B và B c Trung B . ế
- B n đ t nhiên và b n đ kinh t Vi t Nam. ế
2. Đ i v i h c sinh:
- Sách giáo khoa.
- Th c v .ướ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C T PÔ Ư Â
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (Tình hu ng xu t phát)
(Th i gian: 5 phút)
1. M c tiêu
- HS đ c g i nhượ , huy đ ng hi u bi t v ế các ho t đ ng kinh t bi n c a 2 ế
vùng BTB DHNTB; t đó xác đ nh các ti m năng kinh t bi n s so ế
sánh v chênh l ch s n l ng th y s n c a 2 vùng. Đ nh h ng đ c n i dung ượ ướ ượ
bài
-> K t n i v i bài h c ...ế
2. Ph ng pháp - kĩ thu t:ươ V n đáp qua tranh nh - Cá nhân.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
3. Ph ng ti n: ươ B n đ t nhiên c a vùng Duyên h i Nam Trung B B c
Trung B ( Ho c h c sinh dùng l c đ 24.3 và 26.1 SGK) ượ
4. Các b c ho t đ ng:ướ
B c 1ướ : Giao nhi m v :
Quan sát l c đ ượ hình 24.3 và 26.1 SGK cho bi t:ế
1. Kinh t bi n mi n Trung có nh ng ngành nào?ế
2. Theo em kinh t bi n c a vùng BTB và DHNTB vùng nào có th m nh h n?ế ế ơ
B c 2: HS quan sát tranh và b ng hi u bi t đ tr l iướ ế
B c 3: HS báo cáo k t qu (M t HS tr l i, các HS khác nh n xét). ướ ế
B c 4: GV d n d t vào bài.ướ
- GV Qua m t s n i dung chúng ta v a tìm h u, nhi m v bài th c hành hôm
nay chúng ta s tìm hi u ti m năng kinh t bi n c a BTB DHNTB s ế
so sánh s n l ng th y s n c a 2 vùng -> Tìm hi u bài m i. ượ
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I Ư
HO T Đ NG 1. Ti m năng kinh t bi n BTB DHNTB ế (th i gian 20
phút)
1. Ph ng pháp/Kĩ thu t d y hươ c:
- PP s d ng tranh nh, th o lu n nhóm , thu t giao nhi m v , KT đ ng não,
KT trình bày.
2. Hình th c t ch c :
- Cá nhân, th o lu n nhóm
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN VÀ H C
SINH
N I DUNG
1. Ti m năng kinh t bi n BTB ế
DHNTB:
* HS ho t đ ng nhóm, thu t giao nhi m v , KT
đ ng não, KT trình bày 1 phút.
+ Ho t đ ng1: Bài t p 1
B c 1. ướ
- Hs đ c yêu c u bài t p 1
- Quan sát hình 24.3 và 26.1
- Th o lu n 4 nhóm (5 phút)
* Nhóm 1.2 :
- Xác đ nh c tên) các c ng bi n t B c xu ng
Nam.
Bài t p 1 :
+ Nh n xét ti m năng kinh
t bi n:ế
- nhi u c ng n i ti ng ế
C a Lò, Đà N ng, Qui
Nh n, Nha Trang.ơ
- các bãi tôm, bãi
l n.
- Có nh ng băi bi n giá
tr du l ch n i ti ng S m ế
S n. C a , Thu n An,ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Xác đ nh các bãi tôm, bãi cá l n c a 2 vùng.
* Nhóm 3.4 :
- Xác đ nh c s s n xu t mu i Sa Huỳnh,Ná. ơ
- Gi i thích vì sao vùng l i phát tri n t t ngh làm
mu i?
- Xác đ nh c tên) nh ng bãi bi n giá tr du
l ch n i ti ng c a 2 vùng. ế
B c 2: HS th c hi n nhi m v , trao đ i k t quướ ế
làm vi c ghi vào gi y nháp. Trong quá trình HS
làm vi c, GV ph i quan sát, theo dõi, đánh giá thái
đ
B c 3: Trình bày tr c l p, các HS khác nh nướ ư
xét, b sung.
B c 4: GV nh n xét, b sung chu n ki nướ ế
th c.
* Cá nhân: 5 phút
- Nh n xét ti m năng kinh t bi n mi n Trung? ế
- Gv chu n xác tài nguyên thiên nhiên, nhân văn
trên đ t li n, tài nguyên bi n c s đ Duyên ơ
h i mi n trung xây d ng n n kinh t bi n nhi u ế
tri n v ng
GV chu n ki n th c ế
Nh n xét chung ti m năng phát tri n kinh t bi n ế
các ngành nào c hai vùng thu c Duyên H i
mi n trung. Nêu nh ng đ c đi m chung c a
hai mi n v m t t nhiên : dãy Tr ng S n phía ườ ơ
Tây, đ ng b ng ven bi n h p h ng ra bi n phía ướ
Đông, khí h u ch u nhi u thiên tai c a th i ti t, ế
ti m năng v du l ch l n nh chi u bãi bi n
đ p, các di s n văn hóa. Ng i dân truy n ườ
th ng đánh b t nuôi tr ng th y s n. Do khai
thác t ng h p kinh t bi n đ nh l ng h ng ế ượ ướ
chung cho c hai vùng thu c Duyên H i mi n
Trung.
- Nh n xét riêng t ng vùng: do đ a hình b bi n
Nha Trang …
- Có thu n l i đ s n xu t
mu i.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
khúc khu u, nhi u vũng v nh bi n n c sâu, v trí ướ
vùng Duyên H i Nam trung b c a ng thông
ra bi n c a Tây nguyên, c a ti u vùng sông
Mekong nên ti m năng khai thác c ng bi n
Duyên H i Nam trung b l n. Vùng bi n có nhi u
bãi tôm cá, dòng n c tr i nên tr l ng th yướ ượ
s n cao. Khí h u mùa khô kéo dài, nhi u
khu v c khí h u khô h n làm cho vùng Duyên H i
Nam trung b có nhi u ti m năng phát tri n ngh
th y s n, ngh mu i
HO T Đ NG 2. So sánh th y s n c a hai vùng; gi i thích s chênh l ch
th y s n gi a hai vùng.
1. Ph ng pháp/Kĩ thu t d y hươ c:
- PP s d ng tranh nh, th o lu n nhóm , thu t giao nhi m v , KT đ ng não,
KT trình bày.
2. Hình th c t ch c :
- Cá nhân, th o lu n nhóm (Th i gian: 14 phút)
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN VÀ H C
SINH
N I DUNG
+ Ho t đ ng 2: Bài t p 2
B c 1: ướ
- GV yêu c u HS đ c thông tin bài t p 2.
- H ng d n tính t l % v th y s n nuôi tr ngướ
th y s n khai thác c a t ng vùng c a toàn
vùng duyên h i mi n Trung.
- L p b ng so sánh s n l ng th y s n c a B c ượ
Trung B và duyên h i Nam Trung B .
B c 2: HS th c hi n nhi m v , th so sánhướ
k t qu làm vi c v i b n bên c nh đ hoàn thànhế
n i dung.
GV quan sát HS làm vi c, h tr HS.
B c 3: Cá nhân báo cáo k t qu làm vi c.ướ ế
B c 4: GV đánh giá nh n xét k t qu làm vi cướ ế
c a HS (ch n m t vài s n ph m gi ng khác
bi t nhau gi a các HS đ nh n xét, đánh giá)
Bài t p 2
- S n l ng nuôi tr ng ượ
th y s n B c Trung B
nhi u h n Duyên h i Nam ơ
Trung B . B c Trung
B nhi u đ m phá
thu n l i cho nuôi tr ng
th y s n, ngh nuôi tr ng
có t lâu đ i.
- S n l ng th y s n khai ượ
thác Duyên h i Nam Trung
B nhi u h n B c Trung ơ
B . duyên h i Nam
Trung B ngu n tài
nguyên th y s n phong
phú h n B c Trung B ,ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
chu n ki n th c. ế (Ph l c )
* HS th o lu n nhóm (4 phút)
B c 1: ướ
- D a vào b ng s li u và so sánh s n l ng th y ượ
s n B c Trung B duyên h i Nam Trung
B .
- Gi i thích sao s chênh l ch v khai thác
và nuôi tr ng 2 vùng?
B c 2: HS th c hi n nhi m v , trao đ i k t quướ ế
làm vi c và ghi vào gi y nháp. Trong quá trình HS
làm vi c, GV ph i quan sát, theo dõi, đánh giá thái
đ
B c 3: Trình bày tr c l p, các HS khác nh nướ ướ
xét, b sung.
B c 4: GV nh n xét, b sung chu n ki nướ ế
th c.
* Gv : Giáo d c Hs ý th c b o v tài nguyên, môi
tr ng bi n.ườ
truy n th ng làm ngh
bi n lâu đ i, ph ng ti n ươ
thu t ngày càng đ y đ
hi n đ i, công nghi p ch ế
bi n phát tri n.ế
C. HO T Đ NG LUY N T P Â (Th i gian: 4 phút)
- Ch ng minh r ng kinh t bi n th m nh quan tr ng c a vùng duyên h i ế ế
mi n Trung.
- Vùng duyên h i mi n Trung òn g p nh ng khó khăn nào? H ng gi i quy t? c
'
ướ ế
- Hoàn ch nh bài th c hành vào v .
D. HO T Đ NG V N D NG, M R NG Â (Th i gian: 2 phút)
- S u t m hình nh, t li u, bài vi t v 1 trong các ý nói v vùng bi n mi n Tư ư ế
rung:
Du l ch, làm mu i, c ng bi n, tôm cá.
- Xem tr c bài 28: Vùng Tây Nguyênướ
B NG PH L C
Toàn vùng dh mi n
Trung
B c Trung
B
Duyên h i Nam Trung
B
- Th y s n nuôi
tr ng
- Th y s n khai
thác
100 %
100 %
58.4 %
23.8 %
41.6 %
76.2 %
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 29, Bài 27: TH C Ự HÀNH KINH T B Ế I N Ể C A Ủ B C Ắ TRUNG B VÀ DUYÊN H I Ả NAM TRUNG BỘ I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n ế th c - Trình bày đư c ợ cơ c u ấ kinh t ế bi n ể ở c ả hai vùng B c ắ Trung B ộ và Duyên h i ả Nam Trung Bộ gồm: + Ho t ạ đ ng ki ộ nh t c ế a các ủ c ng ả bi n v ể i ớ các d ch v ị xu ụ t ấ nh p ậ kh u. ẩ + Đánh b t ắ , nuôi tr ng t ồ h y s ủ n, l ả àm mu i ố . + Du l ch, t ị ham quan, ngh m ỉ át ven bi n. ể 2. Kĩ năng - Đ c b ọ n ả đ , phân t ồ ích b ng s ả l ố i u t ệ h ng kê ki ố nh t . ế 3. Thái độ - Giáo d c l ụ òng yêu thiên nhiên. - Có cái nhìn tổng h p v ợ vùng duyên ề h i ả mi n ề Trung 4. Đ nh h ư ng phát tri n năng l c: - Năng l c ự chung: tự h c; ọ h p ợ tác, gi i ả quy t ế v n ấ đ , ề giao ti p, ế sử d ng ụ ngôn ngữ - Năng l c chuyên ự bi t ệ : sử d ng b ụ n ả đ ; ồ s d ử ng hì ụ nh v , t ẽ ranh nh... ả II. CHUẨN BỊ C A Ủ GIÁO VIÊN VÀ H C Ọ SINH 1. Đ i ố v i ớ giáo viên: - B n ả đồ kinh t c ế a ủ vùng Duyên h i ả Nam Trung B và B ộ c ắ Trung B . ộ - B n
ả đồ tự nhiên và b n đ ả ki ồ nh t ế Vi t ệ Nam. 2. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh: - Sách giáo khoa. - Thư c v ớ . ẽ III. T C Ô H C Ư CÁC HO T Ạ Đ N Ộ G H C Ọ T P Â A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (Tình hu ng xu t ấ phát) (Th i
ờ gian: 5 phút) 1. Mục tiêu - HS đư c ợ g i ợ nhớ, huy đ ng ộ hi u ể bi t ế về các ho t ạ đ ng ộ kinh tế bi n ể c a ủ 2
vùng BTB và DHNTB; từ đó xác đ nh ị các ti m ề năng kinh tế bi n ể và có sự so sánh về chênh l ch ệ s n ả lư ng ợ th y ủ s n ả c a ủ 2 vùng. Đ nh ị hư ng ớ đư c ợ n i ộ dung bài -> K t ế nối v i ớ bài h c ... ọ 2. Phư ng ơ pháp - kĩ thu t
ậ : Vấn đáp qua tranh nh ả - Cá nhân. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 3. Phư ng ơ ti n: B n ả đồ tự nhiên c a ủ vùng Duyên h i ả Nam Trung Bộ và B c ắ Trung B ( ộ Ho c h ặ c ọ sinh dùng lư c ợ đ 24.3 và ồ 26.1 SGK) 4. Các bư c ớ ho t ạ đ ng: Bư c 1 : Giao nhi m ệ v : ụ Quan sát lư c ợ đ
ồ hình 24.3 và 26.1 SGK cho bi t ế : 1. Kinh t bi ế n m ể i n ề Trung có nh ng ngành ữ nào? 2. Theo em kinh tế bi n ể c a vùng B ủ
TB và DHNTB vùng nào có th m ế nh ạ h n? ơ Bư c 2: ớ
HS quan sát tranh và b ng hi ằ u bi ể t ế đ t ể r l ả i ờ Bư c 3: ớ HS báo cáo k t ế qu ( ả M t ộ HS tr l ả i ờ , các HS khác nh n ậ xét). Bư c 4: ớ GV dẫn d t ắ vào bài. - GV Qua m t ộ số n i ộ dung chúng ta v a ừ tìm h u, ể nhi m ệ vụ bài th c ự hành hôm nay chúng ta sẽ tìm hi u ể ti m ề năng kinh tế bi n ể c a ủ BTB và DHNTB và có sự so sánh s n l ả ư ng ợ th y s ủ n ả c a 2 vùng - ủ > Tìm hi u bài ể m i ớ . B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ư M I HOẠT Đ N Ộ G 1. Ti m
ề năng kinh tế bi n
ể ở BTB và DHNTB (th i ờ gian 20 phút) 1. Phư ng
ơ pháp/Kĩ thu t ậ d y h ọc: - PP sử d ng ụ tranh nh, ả th o ả lu n ậ nhóm , kĩ thu t ậ giao nhi m ệ v , ụ KT đ ng ộ não, KT trình bày. 2. Hình th c ứ t ch c ứ : - Cá nhân, th o l ả u n nhóm ậ HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GIÁO VIÊN VÀ H C N I Ộ DUNG SINH 1. Ti m
ề năng kinh tế bi n
ể ở BTB và Bài t p 1 : DHNTB: * HS ho t ạ đ ng ộ nhóm, kĩ thu t ậ giao nhi m ệ v , ụ KT + Nh n ậ xét ti m ề năng kinh đ ng
ộ não, KT trình bày 1 phút. t bi ế n: ể + Ho t ạ đ ng1: Bài t p ậ 1 - Có nhi u ề c ng ả n i ổ ti ng ế Bư c 1. ớ C a ử Lò, Đà N ng, ẵ Qui - Hs đ c ọ yêu c u bài ầ t p 1 ậ Nh n, N ơ ha Trang.
- Quan sát hình 24.3 và 26.1 - Có các bãi tôm, bãi cá
- Thảo luận 4 nhóm (5 phút) l n. ớ * Nhóm 1.2 : - Có nh ng ữ băi bi n ể có giá - Xác đ nh ị (đ c ọ tên) các c ng ả bi n ể từ B c ắ xu ng ố trị du l ch ị n i ổ ti ng ế S m ầ Nam. S n. ơ Cửa Lò , Thu n ậ An, M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
- Xác định các bãi tôm, bãi cá l n c ớ a ủ 2 vùng. Nha Trang … * Nhóm 3.4 : - Có thu n ậ l i ợ đ ể s n ả xu t ấ - Xác đ nh ị c ơ s ở s n ả xu t ấ mu i
ố Sa Huỳnh, Cà Ná. muối. - Gi i ả thích vì sao vùng l i ạ phát tri n t ể t ố ngh l ề àm muối? - Xác đ nh ị (đ c ọ tên) nh ng ữ bãi bi n ể có giá trị du lịch nổi ti ng c ế a 2 vùng. ủ Bư c ớ 2: HS th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ trao đ i ổ k t ế quả làm vi c ệ và ghi vào gi y
ấ nháp. Trong quá trình HS làm vi c, ệ GV ph i
ả quan sát, theo dõi, đánh giá thái đ … ộ Bư c ớ 3: Trình bày trư c ớ l p, ớ các HS khác nh n ậ xét, bổ sung. Bư c ớ 4: GV nh n ậ xét, bổ sung và chu n ẩ ki n ế th c. ứ * Cá nhân: 5 phút - Nh n xét ậ ti m ề năng kinh t bi ế n m ể i n ề Trung? - Gv chu n
ẩ xác tài nguyên thiên nhiên, nhân văn trên đ t ấ li n, ề tài nguyên bi n ể là cơ sở để Duyên h i ả mi n ề trung xây d ng ự n n ề kinh tế bi n ể nhi u ề tri n v ể ng ọ GV chuẩn ki n t ế h c ứ Nh n ậ xét chung ti m ề năng phát tri n ể kinh t ế bi n
ở các ngành nào ở cả hai vùng thu c ộ Duyên H i mi n
ề trung. Nêu rõ nh ng ữ đ c ặ đi m ể chung c a hai mi n ề về m t
ặ tự nhiên : dãy Trư ng ờ S n ơ phía Tây, đ ng ồ b ng ằ ven bi n ể h p ẹ hư ng ớ ra bi n ể phía Đông, khí h u ậ ch u ị nhi u ề thiên tai c a ủ th i ờ ti t ế , ti m ề năng về du l ch ị l n ớ nhờ có chi u ề bãi bi n đẹp, các di s n ả văn hóa. Ngư i ờ dân có truy n thống đánh b t ắ và nuôi tr ng ồ th y ủ s n. ả Do khai thác tổng h p ợ kinh tế bi n ể là đ nh ị lư ng ợ hư ng
chung cho cả hai vùng thu c ộ Duyên H i ả mi n Trung. - Nh n ậ xét riêng t ng ừ vùng: do đ a ị hình bở bi n M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) khúc khu u, ỷ nhi u ề vũng v nh ị bi n ể nư c ớ sâu, v ịtrí vùng Duyên H i
ả Nam trung bộ là c a ử ngỏ thông ra bi n ể c a ủ Tây nguyên, c a ủ ti u ể vùng sông Mekong nên ti m
ề năng khai thác c ng ả bi n ể ở Duyên H i ả Nam trung b ộ l n. ớ Vùng bi n ể có nhi u
bãi tôm cá, có dòng nư c ớ tr i ồ nên tr ữ lư ng ợ th y s n ả cao. Khí h u
ậ có mùa khô kéo dài, có nhi u khu v c ự khí h u ậ khô h n
ạ làm cho vùng Duyên H i
Nam trung bộ có nhi u ề ti m ề năng phát tri n ể nghề th y ủ s n, ả ngh m ề u i HOẠT Đ N Ộ G 2. So sánh th y ủ s n ả c a ủ hai vùng; gi i
ả thích sự chênh l ch thủy sản gi a hai vùng. 1. Phư ng
ơ pháp/Kĩ thu t ậ d y h ọc: - PP sử d ng ụ tranh nh, ả th o ả lu n ậ nhóm, kĩ thu t ậ giao nhi m ệ v , ụ KT đ ng ộ não, KT trình bày. 2. Hình th c ứ t ch c ứ : - Cá nhân, th o l ả u n nhóm ậ (Th i
ờ gian: 14 phút) HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GIÁO VIÊN VÀ H C N I Ộ DUNG SINH + Ho t ạ đ ng 2: Bài t p ậ 2 Bài t p 2 Bư c 1: ớ - S n ả lư ng ợ nuôi tr ng ồ - GV yêu cầu HS đ c t ọ hông tin bài t p 2. ậ th y ủ s n ả B c ắ Trung Bộ - Hư ng ớ d n ẫ tính tỉ lệ % v ề th y ủ s n ả nuôi tr ng ồ nhi u ề h n ơ Duyên h i ả Nam và th y ủ s n ả khai thác c a ủ t ng ừ vùng và c a ủ toàn Trung B . ộ Vì B c ắ Trung vùng duyên h i ả mi n ề Trung. Bộ có nhi u ề đ m ầ phá - L p ậ b ng ả so sánh s n ả lư ng ợ th y ủ s n ả c a ủ B c ắ thu n ậ l i ợ cho nuôi tr ng ồ Trung B và duyên h ộ i ả Nam Trung B . ộ th y ủ s n, ả nghề nuôi tr ng ồ Bư c ớ 2: HS th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ có thể so sánh có t l ừ âu đ i ờ . k t ế quả làm vi c ệ v i ớ b n ạ bên c nh ạ đ ể hoàn thành - S n ả lư ng ợ th y ủ s n ả khai n i ộ dung. thác Duyên h i ả Nam Trung GV quan sát HS làm vi c, ệ h t ỗ r H ợ S. Bộ nhi u ề h n ơ B c ắ Trung Bư c 3: ớ Cá nhân báo cáo k t ế qu l ả àm vi c. ệ B . ộ Vì duyên h i ả Nam Bư c ớ 4: GV đánh giá nh n ậ xét k t ế quả làm vi c ệ Trung Bộ có ngu n ồ tài c a ủ HS (ch n ọ m t ộ vài s n ả ph m ẩ gi ng ố và khác nguyên th y ủ s n ả phong biệt nhau gi a ữ các HS để nh n
ậ xét, đánh giá) và phú h n ơ B c ắ Trung B , ộ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo