Giáo án Bài 30 Địa lí 9: Thực hành So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm.....

257 129 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Địa Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Địa lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Địa lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(257 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 32, Bài 30: TH C HÀNHế
SO SÁNH TÌNH HÌNH S N XU T CÂY CÔNG NGHI P LÂU NĂM
TRUNG DU VÀ MI N NÚI B C B V I TÂY NGUYÊN
I. M C TIÊU
1. Ki n th cế
- Phân tích so sánh đ c tình hình s n xu t cây công nghi p lâu năm ượ
hai vùng: Trung Du Mi n Núi B c B v i Tây Nguyên v đ c đi m: Nh ng
thu n l i và khó khăn, các gi i pháp phát tri n b n v ng.
2. K năng
- S d ng b n đ , phân tích s li u th ng kê.
- Kĩ năng vi t và trình bày b ng văn b n.ế
3. Thái đ
- Nghiên c u bài 1 cách ch đ ng, sáng t o, nghiêm túc th c hi n bài theo
h ng d n c a giáo viên.ướ
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c ướ
- Năng l c chung: Năng l c giao ti p, năng l c h p tác, năng l c s d ng ế
ngôn ng .
- Năng l c chuyên bi t: Phân tích l c đ b n s li u vùng ượ
TDMNBB,Tây Nguyên đ phân tích và so sánh đ c tình hình s n xu t cây công ượ
nghi p lâu năm hai vùng: Trung Du Mi n Núi B c B v i Tây Nguyên v
đ c đi m: Nh ng thu n l i và khó khăn, các gi i pháp phát tri n b n v ng.
II. CHU N B
1. Giáo viên
- B n đ kinh t vùng Trung Du và Mi n Núi B c B , vùng Tây Nguyên. ế
- B n đ đ t Vi t Nam. B ng 30.1 SGK.
2. H c sinh
- Nghiên c u bài tr c nhà. ướ
-H c bài cũ,sgk,v ghi chép...
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C T P
n đ nh l p ( 1 p)
A. Tình hu ng xu t phát ( 5 p)
- M c tiêu : giúp h c sinh c ng c ki n th c v v trí, gi i h n lãnh th cũng ế
nh th m nh kinh t c a 2 vùng TDMNBB và Tây nguyên.ư ế ế
- Ph ng pháp : tr c quan -cá nhânươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Ph ng ti n : B n đ kinh t vùng Trung Du và Mi n Núi B c B , vùng Tâyươ ế
Nguyên.
- Các b c ho t đ ng : ướ
+ B1: giao nhi m v : Giáo viên nêu câu h i
+ B2 HS xác đ nh trên b n đ ,tr l i câu h i
+ B3 giáo viên d n d t vào bài
Em hãy xác đ nh v trí đ a ph m vi lãnh th c a vùng TDMNBB
vùng Tây Nguyên,cho bi t th m nh kinh t nông nghi p c a 2 vùng ?ế ế ế
T đó giáo viên kh i đ ng bài m i :
Chúng ta đ c tìm hi u v đ c đi m kinh t nông nghi p c a 2 vùngượ ế
Trung Du , Mi n Núi B c B Tây Nguyên. V y đ c ng c đ c nh ng ki n ượ ế
th c c b n v ngành nông nghi p c a hai vùng, chúng ta cùng tìm hi u bài th c ơ
hành hôm nay.
B. Hình thành ki n th c m i :ế
Ho t đ ng 1: tìm hi u các lo i cây công nghi p c 2 vùng,cây công
nghi p ch Tây Nguyên.So sánh di n tích,s n l ng chè và cà phê 2 vùng. ượ
- M c tiêu :Bi t đ c th m nh v cây cn 2 vùng ế ượ ế
- Th i gian :23 p
- Ph ng pháp :tr c quan k t h p v i đàm tho iươ ế
- hình th c ;ho t đ ng nhóm
Ho t đ ng: Bài t p
HO T Đ NG C A GV VÀ HS N I DUNG
B1 :Gv giao nhi m v ,k t h p kênh ế
ch sgk:
Nhóm: D a vào ki n th c đã h c k ế
tên các lo i đ t chính Trung Du
Mi n Núi B c B ?
Lo i đ t feralít thích h p tr ng lo i
cây tr ng nào ?
Cho bi t lo i đ t chi m di n tích l nế ế
Tây Nguyên?
V y đ t ba dan thích h p cho lo i cây
tr ng nào ?
Nhóm 2 : k tên các lo i cây cn c
2 vùng, các lo i cây cn ch Tây
1. Bài t p 1. (23’)
- Vùng Tây Nguyên di n tích tr ng
cây công nghi p l n h n vùng Trung ơ
Du Mi n Núi B c B g p kho ng
9 l n .
- Cây chè, phê đ c tr ng c haiượ
vùng. Cây cao su, đi u, h tiêu ch
tr ng đ c Tây Nguyên. ượ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Nguyên ?Nêu tình nh s n xu t c a
các lo i cây cn 2 vùng theo b n 30.1
Vi c m r ng quá m nh v di n tích
tr ng cây công nghi p 2 vùng đã
gây ra h u qu gì?
Nhóm 3 :Em nh n xét so sánh
di n tích tr ng cây công nghi p lâu
năm c a hai vùng?
Hãy so sánh gi i thích s khác bi t
v di n tích s n l ng chè ượ
phê 2 vùng?
Nhóm 4: K tên m t s n c nh p ướ
kh u cà phê Vi t Nam?
Em hãy k tên các th ng hi u chè ươ
n i ti ng Trung du mi n núi B c ế
b mà em bi t? ế
Cho bi t chè n c ta tr thành th cế ướ
u ng a chu ng c a nh ng n c nào? ư ướ
Vi c m r ng quá m nh v di n ch
tr ng cây công nghi p 2 vùng đã
gây ra h u qu gì?
+ B c 2: Th c hi n nhi m v h cướ
t p: các nhóm th o lu n
- GV quan sát hs , h tr h/s
khi g p khó khăn.
- HS th c hi n nhi m v GV
giao cho.
+ B c 3: Các nhóm báo cáo k tướ ế
qu ,các nhóm khác nh n xét b sung
+ B c 4: ướ Đánh giá k t qu th c hi nế
nhi m v :giáo viên nh n xét chu n
- Vùng Tây Nguyên tr ng nhi u
phê. Trung du mi n núi B c B
tr ng nhi u nh t là cây chè.
- Vùng Tây Nguyên di n tích
phê tr ng 480.800 ha chi m 85,1% ế
di n tích c a c n c. S n l ng ứớ ư
761,6 nghìn t n chi m 90,6% s n ế
l ng phê c a c n c. Trong khiượ ướ
đó cây chè ch chi m 24,6% v di n ế
tích và 27,1% v s n l ng ượ
- Vùng Trung Du mi n núi B c b
di n tích tr ng chè chi m 68,8% ế
di n tích c a c n c, chi m 62,1% ướ ế
s n l ng. Còn cây phê m i b t ượ
đ u đ c phát tri n ượ
- Do đ c đi m khí h u đ t đai
gi a hai vùng khác nhau .
-Th tr ng xu t kh u phê :Kh i ườ
các n c EU, Nh t B n, Trungướ
Qu c…
- Các th ng hi u chè n i ti ng :Chèươ ế
San( Hà Giang ) M c Châu ( S n La ), ơ
chè Tân c ng (Thái Nguyên)…ươ
- Th tr ng xu t kh u chè :EU, Tây ườ
Á, Nh t B n, Hàn Qu c.
Đ phát tri n vi c trông cây công
nghi p lâu năm 2 vùng m r ng di n
tích b ng cách phá r ng. Đi u đó làm
m t m t s di n tích r ng t nhiên,
đ che ph c a r ng th t gi m.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
xác ki n th c.ế
Ho t đ ng 2 : H ng d n h c sinh vi t báo cáo ướ ế
M c tiêu : Giúp h c sinh khái quát v đ c đi m sinh thái c a cây chè
ho c cây phê trên c s t ng h p v tình hình s n xu t, phân b tiêu th ơ
s n ph m c a m t trong hai lo i cây
-Th i gian :13p
-Ph ng pháp :tr c quan ,đàm tho iươ
-Hình th c :c p đôi
B1 Giáo viên :
H ng d n h c sinh vi t báo cáoướ ế
ng n g n b ng vi c gi i thi u khái
quát v đ c đi m sinh thái c a cây
chè ho c cây phê trên c s t ng ơ
h p v tình hình s n xu t, phân b
tiêu th s n ph m c a m t trong hai
lo i cây
Cho hs làm bài t p sau:
Chè cây tr ng t r t lâu đ l y búp
làm đ u ng c a mi n….......(a)
….....Di n tích chè g n đây tăng đ ng
k , chè đ c tr ng nhi u nh t …. ượ
(b)…............Di n tích đ t 67,6 nghìn
ha, s n l ng đ t 47 nghìn t n chi m ượ ế
68,8 % S và 62,1 % s n l ng chè búp ượ
khô c a c n c. Vùng này nhi u ướ
lo i chè ngon n i ti ng nh …...(c) ế ư
….....Vùng tr ng chè th 2 …..(d)
…....Chè đ c s d ng r ng rãi trongượ
n c và xu t kh u đi…...(e)….....ướ
Đáp án:
a) KhC n nhi t đ i
b) Trung du và Mi n núi B c b
c) Chè Thái Nguyên
d) Tây Nguyên
2. Vi t báo cáo ng n g n v tìnhế
hình s n xu t , phân b tiêu th
s n ph m c a m t trong hai cây
công nghi p : cà phê ,chè. (13’)
- Đ c đi m sinh thái :kh,đ t,đ a
hình…
- Tình hình s n xu t : di n tích ,s n
l ng,các th ng hi u n i ti ng ượ ươ ế
th tr ng xu t kh u ch l c… ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
e) Nhiêu n c đ c bi t các n cướ ướ
châu Á
K t lu n: Tây Nguyên Trung Du,ế
mi n núi B c B đ c đi m riêng
v đ a hình, khí h u th nh ng ưỡ
cũng nh s đa d ng sinh h c ư
C 2 vùng đ u đi u ki n phát
tri n cây công nghi p lâu năm
B2 :C p nhóm hoàn thành phi u h c ế
t p
B3 i diên các c p trình bày,hs khác
b sung
B4 giáo viên nh n xét và chu n kt
2. Luy n t p, v n d ng
? Hãy so sánh di n tính tr ng cây công nghi p lâu năm gi a hai vùng ?
? Cây công nghi p lâu năm nào đ c tr ng nhi u hai vùng? Gi i thích ? ượ
D. M r ng
- GV: nh n xét gi th c hành.
- Làm bài t p trong t p b n đ th c hành.
- Chu n b tr c bài m i bài 31 “ Vùng Đông Nam B ”. ướ
Câu 1: Các câu công nghi p lâu năm nào đ c tr ng nhi u Tây Nguyên? ượ
A. Cà phê B. H i C. Quế D. H tiêu
Câu 2: Các cây công nghi p lâu năm nào tr ng đ c c hai vùng Tây Nguyên ượ
và Trung du mi n núi B c B ?
A. Cà phê, cao su. B. Chè, cà phê
C. H tiêu, cao su. D. Đi u, qu ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 32, Bài 30: TH C Ự HÀNH
SO SÁNH TÌNH HÌNH S N Ả XU T Ấ CÂY CÔNG NGHI P Ệ LÂU NĂM Ở TRUNG DU VÀ MI N Ề NÚI B C Ắ BỘ V I Ớ TÂY NGUYÊN I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c
- Phân tích và so sánh đư c ợ tình hình s n ả xu t ấ cây công nghi p ệ lâu năm ở hai vùng: Trung Du và Mi n ề Núi B c ắ Bộ v i ớ Tây Nguyên về đ c ặ đi m ể : Nh ng ữ thu n ậ l i ợ và khó khăn, các gi i ả pháp phát tri n b ể n v ề ng. ữ 2. Kỹ năng - S d ử ng b ụ n
ả đồ, phân tích số li u t ệ h ng kê. ố - Kĩ năng vi t
ế và trình bày b ng văn b ằ n. ả 3. Thái độ - Nghiên c u ứ bài 1 cách ch ủ đ ng, ộ sáng t o, ạ nghiêm túc th c ự hi n ệ bài theo hư ng ớ d n c ẫ a ủ giáo viên. 4. Đ nh h ư ng phá t tri n năng l c - Năng l c ự chung: Năng l c ự giao ti p, ế năng l c ự h p ợ tác, năng l c ự s ử d ng ụ ngôn ng . ữ - Năng l c ự chuyên bi t ệ : Phân tích lư c ợ đồ và b n ả số li u ệ vùng TDMNBB,Tây Nguyên đ
ể phân tích và so sánh đư c ợ tình hình s n ả xu t ấ cây công
nghiệp lâu năm ở hai vùng: Trung Du và Mi n ề Núi B c ắ Bộ v i ớ Tây Nguyên về đ c ặ đi m ể : Nh ng t ữ hu n ậ l i ợ và khó khăn, các gi i ả pháp phát tri n ể b n v ề ng. ữ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - B n ả đồ kinh t vùng ế Trung Du và Mi n ề Núi B c B ắ , ộ vùng Tây Nguyên. - B n ả đồ đ t ấ Vi t ệ Nam. B ng 30.1 SG ả K. 2. H c ọ sinh - Nghiên c u bài ứ trư c ớ nhà. ở -H c bài ọ cũ,sgk,v ghi ở chép... III. TỔ CH C Ứ CÁC HO T Ạ Đ N Ộ G H C Ọ T P n đ nh l p ( ớ 1 p) A. Tình hu ng xu t ấ phát ( 5 p) - M c ụ tiêu : giúp h c ọ sinh c ng ủ cố ki n ế th c ứ về vị trí, gi i ớ h n ạ lãnh thổ cũng nh t ư hế m nh ki ạ nh t c ế a 2 vùng ủ TDMNBB và Tây nguyên. - Phư ng pháp : ơ tr c quan - ự cá nhân M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Phư ng ơ ti n ệ : B n ả đ ồ kinh t ế vùng Trung Du và Mi n ề Núi B c ắ B , ộ vùng Tây Nguyên. - Các bư c ho ớ t ạ đ ng : ộ + B1: giao nhi m ệ v : ụ Giáo viên nêu câu h i ỏ + B2 HS xác đ nh t ị rên b n ả đ ,t ồ r l ả i ờ câu h i ỏ + B3 giáo viên d n d ẫ t ắ vào bài Em hãy xác đ nh ị vị trí đ a ị lí và ph m ạ vi lãnh thổ c a ủ vùng TDMNBB và vùng Tây Nguyên,cho bi t ế th m ế nh ki ạ nh t nông nghi ế p c ệ a ủ 2 vùng ? T đó gi ừ áo viên kh i ở đ ng bài ộ m i ớ : Chúng ta đư c ợ tìm hi u ể về đ c ặ đi m ể kinh tế nông nghi p ệ c a ủ 2 vùng Trung Du , Mi n ề Núi B c ắ B và ộ Tây Nguyên. V y ậ đ ể c ng ủ c ố đư c ợ nh ng ữ ki n ế th c ứ c ơ b n ả v ề ngành nông nghi p c ệ a
ủ hai vùng, chúng ta cùng tìm hi u ể bài th c ự hành hôm nay. B. Hình thành ki n t ế h c m i ớ : Ho t ạ đ ng ộ 1: tìm hi u ể các lo i ạ cây công nghi p
ệ có ở cả 2 vùng,cây công nghiệp chỉ có
ở Tây Nguyên.So sánh di n t ệ ích,s n l ả ư ng chè ợ và cà phê ở 2 vùng. - M c ụ tiêu :Bi t ế đư c ợ th m ế nh v ạ cây ề cn 2 vùng ở - Th i ờ gian :23 p - Phư ng pháp : ơ tr c quan k ự t ế h p ợ v i ớ đàm tho i ạ - hình th c ; ứ ho t ạ đ ng ộ nhóm Hoạt đ ng ộ : Bài t p HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ HS N I Ộ DUNG
B1 :Gv giao nhi m ệ v ,k t ế h p ợ kênh chữ sgk: Nhóm: D a ự vào ki n ế th c ứ đã h c ọ kể 1. Bài t p 1. ( 23’) tên các lo i ạ đ t ấ chính ở Trung Du và Mi n ề Núi B c ắ B ? ộ - Vùng Tây Nguyên có di n ệ tích tr ng ố Lo i ạ đ t ấ feralít thích h p ợ tr ng ố lo i ạ cây công nghi p ệ l n ớ h n ơ vùng Trung cây trồng nào ? Du và Mi n ề Núi B c ắ Bộ g p ấ kho ng ả Cho bi t ế lo i ạ đ t ấ chi m ế di n ệ tích l n ớ 9 lần . ở Tây Nguyên? V y ậ đ t ấ ba dan thích h p ợ cho lo i
ạ cây - Cây chè, cà phê đư c ợ tr ng ồ cả hai trồng nào ? vùng. Cây cao su, đi u, ề hồ tiêu chỉ
Nhóm 2 : kể tên các lo i
ạ cây cn ở cả trồng đư c ợ ở Tây Nguyên. 2 vùng, các lo i ạ cây cn chỉ có ở Tây M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Nguyên ?Nêu tình hình s n ả xu t ấ c a ủ - Vùng Tây Nguyên tr ng ồ nhi u ề cà các lo i ạ cây cn 2 vùng t ở heo b n 30.1 ả phê. Ở Trung du và mi n ề núi B c ắ Bộ Việc mở r ng ộ quá m nh ạ về di n ệ tích trồng nhi u nh ề ất là cây chè. trồng cây công nghi p ệ ở 2 vùng đã gây ra h u ậ qu gì ả ? - Vùng Tây Nguyên có di n ệ tích cà phê trồng 480.800 ha chi m ế 85,1% Nhóm 3 :Em có nh n
ậ xét và so sánh diện tích c a ủ cả nứ c. ớ S n ả lư ng ợ diện tích tr ng ồ cây công nghi p ệ lâu 761,6 nghìn t n ấ chi m ế 90,6% s n ả năm c a ủ hai vùng? lư ng ợ cà phê c a ủ cả nư c. ớ Trong khi Hãy so sánh và gi i ả thích s ự khác bi t ệ đó cây chè chỉ chi m ế 24,6% về di n ệ về di n ệ tích và s n ả lư ng
ợ chè và cà tích và 27,1% v s ề n ả lư ng ợ phê ở 2 vùng? - Vùng Trung Du và mi n ề núi B c ắ bộ có di n ệ tích tr ng ồ chè chi m ế 68,8%
Nhóm 4: Kể tên m t ộ số nư c ớ nh p ậ diện tích c a ủ cả nư c, ớ chi m ế 62,1% khẩu cà phê ở Vi t ệ Nam? s n ả lư ng. ợ Còn cây cà phê m i ớ b t ắ đầu đư c phát ợ tri n ể Em hãy kể tên các thư ng ơ hi u ệ chè - Do đ c ặ đi m ể khí h u ậ và đ t ấ đai nổi ti ng ế ở Trung du và mi n ề núi B c ắ gi a hai ữ vùng khác nhau . bộ mà em bi t ế ? -Thị trư ng ờ xu t ấ kh u ẩ cà phê :Kh i ố Cho bi t ế chè nư c ớ ta trở thành th c ứ các nư c ớ EU, Nh t ậ B n, ả Trung uống a chu ư ng ộ c a nh ủ ng n ữ ư c ớ nào? Quốc… Việc mở r ng ộ quá m nh ạ về di n ệ tích - Các thư ng ơ hi u ệ chè n i ổ ti ng ế :Chè trồng cây công nghi p
ệ ở 2 vùng đã San( Hà Giang ) M c ộ Châu ( S n ơ La ), gây ra h u ậ qu gì ả ? chè Tân cư ng ơ (Thái Nguyên)… + Bư c ớ 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ h c ọ t p: ậ các nhóm th o l ả u n ậ - Thị trư ng ờ xu t ấ kh u ẩ chè :EU, Tây
- GV quan sát hs , hỗ trợ h/s Á, Nh t ậ B n, H ả àn Qu c. ố khi g p ặ khó khăn. - HS th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ GV Để phát tri n ể vi c ệ trông cây công giao cho.
nghiệp lâu năm 2 vùng mở r ng ộ di n ệ + Bư c
ớ 3: Các nhóm báo cáo k t ế tích b ng ằ cách phá r ng. ừ Đi u ề đó làm qu ,c ả ác nhóm khác nh n xét ậ b s ổ ung mất m t ộ số di n ệ tích r ng ừ tự nhiên, + Bư c ớ 4: Đánh giá k t ế quả th c ự hi n ệ đ che ph ộ ủ c a r ủ ng t ừ h t ụ gi m ả . nhiệm vụ :giáo viên nh n ậ xét và chu n ẩ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) xác ki n t ế h c. ứ Hoạt đ ng 2 : Hư ng d n h c s ọ inh vi t ế báo cáo Mục tiêu : Giúp h c
ọ sinh khái quát về đ c ặ đi m ể sinh thái c a ủ cây chè ho c
ặ cây cà phê trên cơ sở t ng ổ h p ợ về tình hình s n ả xu t
ấ , phân bố và tiêu thụ s n ph ả ẩm c a m ủ t ộ trong hai lo i ạ cây -Th i ờ gian :13p -Phư ng pháp : ơ tr c quan ,đàm ự tho i ạ -Hình th c : ứ c p ặ đôi B1 Giáo viên : 2. Vi t ế báo cáo ng n ắ g n ọ về tình Hư ng ớ d n ẫ h c ọ sinh vi t ế báo cáo hình s n ả xu t
ấ , phân bố và tiêu thụ ng n ắ g n ọ b ng ằ vi c ệ gi i ớ thi u ệ khái sản ph m ẩ c a ủ m t ộ trong hai cây quát về đ c ặ đi m ể sinh thái c a ủ cây công nghi p :
ệ cà phê ,chè. (13’) chè ho c
ặ cây cà phê trên cơ sở t ng ổ - Đặc đi m ể sinh thái :kh,đ t ấ ,đ a ị h p ợ về tình hình s n ả xu t ấ , phân b ố và hình… tiêu thụ s n ả ph m ẩ c a ủ m t
ộ trong hai - Tình hình s n ả xu t ấ : di n ệ tích ,s n ả lo i ạ cây lư ng,cá ợ c thư ng ơ hi u ệ n i ổ ti ng ế và Cho hs làm bài t p ậ sau: thị trư ng ờ xu t ấ kh u ch ẩ ủ l c… ự Chè là cây tr ng ồ từ r t ấ lâu để l y ấ búp lá làm đồ u ng ố c a ủ mi n…....... ề (a) ….....Di n ệ tích chè g n ầ đây tăng đ ng ấ k , ể chè đư c ợ tr ng ồ nhi u ề nh t ấ ở …. (b)…............Di n ệ tích đ t ạ 67,6 nghìn ha, s n ả lư ng ợ đ t ạ 47 nghìn t n ấ chi m ế 68,8 % S và 62,1 % s n ả lư ng ợ chè búp khô c a ủ cả nư c. ớ Vùng này có nhi u ề lo i ạ chè ngon n i ổ ti ng ế nh …... ư (c) ….....Vùng tr ng ồ chè thứ 2 là ở …..(d) …....Chè đư c ợ sử d ng ụ r ng ộ rãi trong nư c ớ và xu t ấ kh u đi ẩ …...(e)…..... Đáp án: a) KhC n nhi ậ t ệ đ i ớ b) Trung du và Mi n núi ề B c b ắ ộ c) Chè Thái Nguyên d) Tây Nguyên M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo