Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t
ế 37, Bài 31. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c ứ - Hi u ể đư c
ợ vùng Đông Nam Bộ là vùng phát tri n ể kinh t ế năng đ ng ộ .đó là k t ế quả khai thác t ng ổ h p ợ l i
ợ thế vị trí và các đi u ề ki n ệ tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên trên đ t ấ li n, t ề rên bi n ể cũng nh đ ư c ặ đi m ể dân c và xã h ư i ộ . 2. Kỹ năng - Đ c ọ b ng ả số li u, ệ lư c
ợ đồ để khai thác ki n ế th c ứ để gi i ả thích m t ộ số chỉ tiêu phát tri n ki ể nh t xã h ế i ộ cao nh t ấ trong c n ả ư c ớ .
- Xác định, quan sát b n đ ả ồ đ r ể út ra nh n ậ xét . 3. Thái độ
- Nghiêm túc nghiên c u bài ứ m t ộ cách ch đ ủ ng ộ và sáng t o . ạ - Thêm yêu môn h c ọ - Ý th c b ứ o ả v m ệ ôi trư ng ờ 4. Đ nh h ị ư ng phá ớ t tri n năng l ể c ự - Năng l c ự chung: Năng l c ự giao ti p, ế năng l c ự h p ợ tác, năng l c ự s ử d ng ụ ngôn ng . ữ - Năng l c chuyên ự bi t ệ : Phân tích lư c ợ đ vùng Đ ồ ông Nam Bộ II. CHUẨN BỊ 1, Giáo viên - B n
ả đồ tự nhiên vùng Đông Nam B ,cá ộ c vùng kinh tế - B ng ả số li u 31.1 và 31.2 SG ệ K 2, H c ọ sinh - H c bài ọ cũ, đ c t ọ rư c bài ớ m i ớ - Sgk, v ghi ở III. TI N Ế TRÌNH HO T Ạ Đ N Ộ G: n đ Ổ nh,đ ị i m ể danh (1p). A. Tình hu ng xu ố t ấ phát ( 5 p) -M c ụ tiêu : giúp h c ọ sinh nh n ậ bi t ế vùng ĐNB có di n ệ tích nh ỏ nh ng ư l i ạ là vùng phát tri n ể kinh tế năng đ ng ộ do khai thác h p ợ lí các ĐKTN và TNTN cũng như v dân c ề xã h ư i ộ . - Phư ng pháp : ơ tr c quan - ự cá nhân - Phư ng t ơ i n : ệ lư c đ ợ 7 vùng ki ồ nh tế - Các bư c ho ớ t ạ đ ng: ộ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + B1 Giao nhi m ệ vụ :gv treo b n ả đ và ồ nêu câu h i ỏ + B2 HS quan sát b n ả đồ + B3 GV d n d ẫ t ắ vào bài m i ớ Em hãy xác đ nh 7 vùng ki ị nh t c ế a n ủ ước ta ,cho bi t ế nh ng vùng chúng ữ ta đã h c ọ trong h c ọ kì 1 và nh ng ữ vùng chúng ta s ẽ h c ọ trong h c ọ kí 2. Em có nh n ậ xét gì v di ề n t ệ ích ph n đ ầ t ấ li n ề c a vùng Đ ủ NB
- Vùng Đông Nam Bộ là vùng có di n ệ tích r t ấ nh ỏ ,ch ỉl n ớ h n ơ đ ng ồ b ng ằ sông Hồng nh ng ư l i ạ là vùng phát tri n ể kinh t ế r t ấ năng đ ng, ộ đó là k t ế qu ả khai thác tổng h p ợ thế m nh ạ về vị trí đ a ị lý, đi u ề ki n ệ t
ự nhiên và tài nguyên thiên nhiên trên đ t ấ li n, ề trên bi n
ể cũng như về dân cư xã h i ộ .V y ậ vùng có vị trí đ a ị lí, tài nguyên thiên nhiên và đ c ặ đi m ể dân cư xã h i
ộ như thế nào ? Chúng ta cùng đi vào tìm hi u n ể i ộ dung bài h c hôm ọ nay. B. Hình thành ki n t ế h c m ứ i ớ Hoạt đ ng 1 ộ : V t ị rí đ a l ị í và gi i ớ h n l ạ ãnh thổ Mục tiêu: H c ọ sinh n m ắ đư c ợ v ịtrí đ a ị lí và gi i ớ h n ạ lãnh th ổ vùng Đông Nam B . ộ Th i ờ gian :10p Phư ng ơ pháp: tr c ự quan ,đàm tho i ạ Hình th c : ứ cá nhân Hoạt đ ng c ộ a G ủ V và h c s ọ inh N i ộ dung Bư c
ớ 1:Cho HS quan sát hình I. V t ị rí đ a l ị í và gi i ớ hạn lãnh th . ổ 31.1 ho c ặ b n ả đồ treo tư ng ờ và trả - Phía B c ắ và phía TâyB c ắ giáp Cam- l i ờ câu h i ỏ :
pu-chia , Phía Nam giáp bi n Đ ể ông. -Phía Đông giáp v i ớ Tây Nguyên, Xác đ nh v ị t ị rí gi i ớ h n c ạ a vùng? ủ Duyên H i ả Nam Trung Bộ -Phía Tây Nam giáp Đ ng ồ B ng ằ Sông C u L ử ong, - Diện tích: 23 500 km2 Cho bi t ế di n ệ tích c a
ủ vùng, vùng có - Là vùng có di n ệ tích tư ng ơ đ i ố h p ẹ
bao nhiêu t nh t ỉ hành ph ? ố 23 500 km2 có 6 tỉnh thành - Là c u ầ n i ố gi a ữ Tây Nguyên, Duyên
Nêu ý nghĩa về vị trí đ a ị lí c a ủ vùng H i ả Nam Nam Trung B , ộ Đ ng ồ B ng ằ Đông Nam B ? ộ Sông C u ử Long. Có vi trí g n ầ trung M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) tâm khu v c Đ ự NA. + Bư c ớ 2: HS th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ h c ọ t p,các ậ h c s ọ inh khác b s ổ ung + Bư c ớ 3: Đánh giá k t ế quả th c ự hiện nhi m ệ v : ụ Gv nh n ậ xét và chu n ẩ ki n t ế h c. ứ Hoạt đ ng 2 ộ : Đi u ki ề n t ệ nhi ự
ên và tài nguyên thiên nhiên Mục tiêu: H c ọ sinh n m ắ đư c ợ đi u ề ki n
ệ tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Đông Nam Bộ Th i ờ gian 15p Phư ng ơ pháp: tr c ự quan ,đàm tho i ạ . Hình th c : ứ c p đôi ặ Hoạt đ ng c ộ a G ủ V và h c s ọ inh N i ộ dung Bư c ớ 1:Hư ng ớ d n ẫ h c ọ sinh II. Đi u ề ki n
ệ tự nhiên và tài nguyên nghiên c u ứ b ng ả 31.1 SGK và trả l i ờ thiên nhiên. câu h i ỏ + Đ a ị hình tho i ả có đ t ấ ba dan, đ t ấ Dựa vào b ng
ả 31.1 SGK và b n
ả đồ xám, khí h u ậ c n ậ xích đ o ạ nóng m ẩ , tự nhiên c a
ủ vùng nêu đ c ặ đi m
ể tự nguồn sinh thu t ỷ ốt. nhiên và ti m
ề năng kinh tế trên đ t ấ + Bi n ể m ấ ngư trư ng ờ r ng, ộ h i ả s n ả li n, t ề rên bi n c ể a vùng? ủ phong phú, g n ầ đư ng ờ hàng h i ả qu c ố t , ế th m ề l c ụ đ a ị nông r ng,có ộ ti m ề năng l n ớ v d ề ầu khí. Xác đ nh ị
các con sông Đ ng ồ
Nai, + Có hệ th ng ố sông Đ ng ồ Nai là
sông Sài Gòn, sông Bé trên b n
ả đồ nguồn cung cấp nư c ớ cho vùng. treo tư ng? ờ
Vì sao nói l u ư v c ự sông Đ ng ồ Nai
có tầm quan tr ng ọ đ c ặ bi t ệ đ i ố v i ớ Đông Nam B ? ộ Vì sao ph i ả b o ả v ệ r ng ừ đ u ầ ngu n ồ và h n
ạ chế ô nhi m ễ nư c ớ c a ủ các dòng sông? Ngoài nh ng ữ v n
ấ đề trên Đông Nam - Đ t ấ li n ề ít khoáng s n, ả di n ệ tích M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bộ còn g p ặ ph i ả nh ng
ữ khó khăn r ng ừ hẹp, nguy cơ ô nhi m ễ môi nào khác? trư ng cao ờ …. + Bư c ớ 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ h c ọ t p: ậ +Bư c 3 : ớ Các c p ặ nhóm tr l ả i ờ +Bư c 4 : ớ gv chuẩn ki n t ế h c ứ Hoạt đ ng 3 ộ : Đ c đi ặ m ể dân c – xã h ư i ộ Mục tiêu: H c ọ sinh n m ắ đư c ợ các đ c ặ đi m ể dân cư và xã h i ộ c a ủ vùng Đông Nam B . ộ Th i ờ gan :8p Phư ng ơ pháp: Ho t ạ đ ng ộ cá nhân Hoạt đ ng c ộ a G ủ V và h c s ọ inh N i ộ dung Bư c ớ 1: giao nhi m ệ vụ h c ọ III. Đặc đi m ể dân c , xã h ư i ộ . t p ậ : - Số dân 10,9 tr ngư i ờ (2002). Là vùng Nêu và nh n
ậ xét về số dân trong đông dân. vùng? - Nguồn lao đ ng ộ d i ồ dào, thị trư ng ờ tiêu th r ụ ng l ộ n ớ Đặc đi m
ể dân cư ở đây có nh ng ữ - Ngư i ờ dân năng đ ng ộ sáng t o ạ trong th m ế ạnh nào? công cuộc đ i ổ m i ớ và phát tri n ể kinh tế xã h i ộ . Hầu h t
ế các chỉ tiêu phát tri n ể dân cư D a ự vào b n ả 31.2 :hãy đ c ọ và phân xã h i ộ trong vùng đ u ề cao h n ơ so v i ớ tích từ đó rút ra nh n
ậ xét về trình độ cả nư c. ớ phát tri n dân c ể xã ư h i ộ c a vùng? ủ - Vùng có nhi u ề di tích l ch ị s , ử văn Xác đ nh
ị các di tích l ch
ị sử các đ a ị hóa như : B n ế c ng ả Nhà R ng, ồ đ a ị danh du l ch n ị i ổ ti ng c ế a vùng? ủ đ o
ạ Củ Chi, nhà tù Côn Đ o...l ả à đi u ề Nh n
ậ xét về ti m
ề năng du l ch ị c a ủ kiện đ phát ể tri n du l ể ch. ị vùng? Vùng có nhi u ề ti m ề năng về du l ch ị M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Giáo án Bài 31 Địa lí 9: Vùng Đông Nam Bộ
393
197 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Địa lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Địa lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(393 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ti t 37, ế Bài 31. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
I. M C TIÊUỤ
1. Ki n th cế ứ
- Hi u đ c vùng Đông Nam B là vùng phát tri n kinh t năng đ ng .đóể ượ ộ ể ế ộ
là k t qu khai thác t ng h p l i th v trí và các đi u ki n t nhiên và tàiế ả ổ ợ ợ ế ị ề ệ ự
nguyên thiên nhiên trên đ t li n, trên bi n cũng nh đ c đi m dân c và xã h i .ấ ề ể ư ặ ể ư ộ
2. K năngỹ
- Đ c b ng s li u, l c đ đ khai thác ki n th c đ gi i thích m t sọ ả ố ệ ượ ồ ể ế ứ ể ả ộ ố
ch tiêu phát tri n kinh t xã h i cao nh t trong c n c .ỉ ể ế ộ ấ ả ướ
- Xác đ nh, quan sát b n đ đ rút ra nh n xét .ị ả ồ ể ậ
3. Thái độ
- Nghiêm túc nghiên c u bài m t cách ch đ ng và sáng t o .ứ ộ ủ ộ ạ
- Thêm yêu môn h cọ
- Ý th c b o v môi tr ng ứ ả ệ ườ
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c ị ướ ể ự
- Năng l c chung: Năng l c giao ti p, năng l c h p tác, năng l c s d ngự ự ế ự ợ ự ử ụ
ngôn ng .ữ
- Năng l c chuyên bi t: Phân tích l c đ vùng Đông Nam Bự ệ ượ ồ ộ
II. CHU N BẨ Ị
1, Giáo viên
- B n đ t nhiên vùng Đông Nam B ,các vùng kinh tả ồ ự ộ ế
- B ng s li u 31.1 và 31.2 SGKả ố ệ
2, H c sinhọ
- H c bài cũ, đ c tr c bài m iọ ọ ướ ớ
- Sgk, v ghiở
III. TI N TRÌNH HO T Đ NG: Ế Ạ Ộ
n đ nh,đi m danh (1p).Ổ ị ể
A. Tình hu ng xu t phát ( 5 p)ố ấ
-M c tiêu : giúp h c sinh nh n bi t vùng ĐNB có di n tích nh nh ng l iụ ọ ậ ế ệ ỏ ư ạ
là vùng phát tri n kinh t năng đ ng do khai thác h p lí các ĐKTN và TNTNể ế ộ ợ
cũng nh v dân c xã h i.ư ề ư ộ
- Ph ng pháp :tr c quan -cá nhânươ ự
- Ph ng ti n : l c đ 7 vùng kinh tươ ệ ượ ồ ế
- Các b c ho t đ ng:ướ ạ ộ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
+ B1 Giao nhi m v :gv treo b n đ và nêu câu h iệ ụ ả ồ ỏ
+ B2 HS quan sát b n đả ồ
+ B3 GV d n d t vào bài m iẫ ắ ớ
Em hãy xác đ nh 7 vùng kinh t c a n c ta ,cho bi t nh ng vùng chúng taị ế ủ ướ ế ữ
đã h c trong h c kì 1 và nh ng vùng chúng ta s h c trong h c kí 2. Em có nh nọ ọ ữ ẽ ọ ọ ậ
xét gì v di n tích ph n đ t li n c a vùng ĐNBề ệ ầ ấ ề ủ
- Vùng Đông Nam B là vùng có di n tích r t nh ,ch l n h n đ ng b ng sôngộ ệ ấ ỏ ỉ ớ ơ ồ ằ
H ng nh ng l i là vùng phát tri n kinh t r t năng đ ng, đó là k t qu khai thácồ ư ạ ể ế ấ ộ ế ả
t ng h p th m nh v v trí đ a lý, đi u ki n t nhiên và tài nguyên thiên nhiênổ ợ ế ạ ề ị ị ề ệ ự
trên đ t li n, trên bi n cũng nh v dân c xã h i.V y vùng có v trí đ a lí, tàiấ ề ể ư ề ư ộ ậ ị ị
nguyên thiên nhiên và đ c đi m dân c xã h i nh th nào ? Chúng ta cùng điặ ể ư ộ ư ế
vào tìm hi u n i dung bài h c hôm nay.ể ộ ọ
B. Hình thành ki n th c m iế ứ ớ
Ho t đ ng 1: V trí đ a lí và gi i h n lãnh thạ ộ ị ị ớ ạ ổ
M c tiêu: ụ H c sinh n m đ c v trí đ a lí và gi i h n lãnh th vùng Đôngọ ắ ượ ị ị ớ ạ ổ
Nam B .ộ
Th i gian :10pờ
Ph ng pháp: ươ tr c quan ,đàm tho i ự ạ
Hình th c : cá nhânứ
Ho t đ ng c a GV và h c sinhạ ộ ủ ọ N i dungộ
B c 1:Cho HS quan sát hìnhướ
31.1 ho c b n đ treo t ng và trặ ả ồ ườ ả
l i câu h i: ờ ỏ
Xác đ nh v trí gi i h n c a vùng?ị ị ớ ạ ủ
Cho bi t di n tích c a vùng, vùng cóế ệ ủ
bao nhiêu t nh thành ph ?ỉ ố
Nêu ý nghĩa v v trí đ a lí c a vùngề ị ị ủ
Đông Nam B ?ộ
I. V trí đ a lí và gi i h n lãnh th . ị ị ớ ạ ổ
- Phía B c và phía TâyB c giáp Cam-ắ ắ
pu-chia , Phía Nam giáp bi n Đông.ể
-Phía Đông giáp v i Tây Nguyên,ớ
Duyên H i Nam Trung Bả ộ
-Phía Tây Nam giáp Đ ng B ng Sôngồ ằ
C u Long, ử
- Di n tích: 23 500 kmệ
2
- Là vùng có di n tích t ng đ i h pệ ươ ố ẹ
23 500 km
2
có 6 t nh thànhỉ
- Là c u n i gi a Tây Nguyên, Duyênầ ố ữ
H i Nam Nam Trung B , Đ ng B ngả ộ ồ ằ
Sông C u Long. Có vi trí g n trungử ầ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
+ B c 2: ướ HS th c hi n nhi m vự ệ ệ ụ
h c t p,các h c sinh khác b sungọ ậ ọ ổ
+ B c 3: ướ Đánh giá k t qu th cế ả ự
hi n nhi m v : Gv nh n xét và chu nệ ệ ụ ậ ẩ
ki n th c. ế ứ
tâm khu v c ĐNA.ự
Ho t đ ng 2: Đi u ki n t nhiên và tài nguyên thiên nhiênạ ộ ề ệ ự
M c tiêu: ụ H c sinh n m đ c ọ ắ ượ đi u ki n t nhiên và tài nguyên thiênề ệ ự
nhiên vùng Đông Nam Bộ
Th i gian 15pờ
Ph ng pháp: ươ tr c quan ,đàm tho i.ự ạ
Hình th c : c p đôiứ ặ
Ho t đ ng c a GV và h c sinhạ ộ ủ ọ N i dungộ
B c 1:ướ H ng d n h c sinhướ ẫ ọ
nghiên c u b ng 31.1 SGK và tr l iứ ả ả ờ
câu h iỏ
D a vào b ng 31.1 SGK và b n đự ả ả ồ
t nhiên c a vùng nêu đ c đi m tự ủ ặ ể ự
nhiên và ti m năng kinh t trên đ tề ế ấ
li n, trên bi n c a vùng?ề ể ủ
Xác đ nh các con sông Đ ng Nai,ị ồ
sông Sài Gòn, sông Bé trên b n đả ồ
treo t ng?ườ
Vì sao nói l u v c sông Đ ng Naiư ự ồ
có t m quan tr ng đ c bi t đ i v iầ ọ ặ ệ ố ớ
Đông Nam B ?ộ
Vì sao ph i b o v r ng đ u ngu nả ả ệ ừ ầ ồ
và h n ch ô nhi m n c c a cácạ ế ễ ướ ủ
dòng sông?
Ngoài nh ng v n đ trên Đông Namữ ấ ề
II. Đi u ki n t nhiên và tài nguyênề ệ ự
thiên nhiên.
+ Đ a hình tho i có đ t ba dan, đ tị ả ấ ấ
xám, khí h u c n xích đ o nóng m,ậ ậ ạ ẩ
ngu n sinh thu t t.ồ ỷ ố
+ Bi n m ng tr ng r ng, h i s nể ấ ư ườ ộ ả ả
phong phú, g n đ ng hàng h i qu cầ ườ ả ố
t , th m l c đ a nông r ng,có ti mế ề ụ ị ộ ề
năng l n v d u khí.ớ ề ầ
+ Có h th ng sông Đ ng Nai làệ ố ồ
ngu n cung c p n c cho vùng. ồ ấ ướ
- Đ t li n ít khoáng s n, di n tíchấ ề ả ệ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
B còn g p ph i nh ng khó khănộ ặ ả ữ
nào khác?
+ B c 2: Th c hi n nhi m v h cướ ự ệ ệ ụ ọ
t p:ậ
+B c 3 :Các c p nhóm tr l iướ ặ ả ờ
+B c 4 : gv chu n ki n th cướ ẩ ế ứ
r ng h p, nguy c ô nhi m môiừ ẹ ơ ễ
tr ng cao ….ườ
Ho t đ ng 3: Đ c đi m dân c – xã h iạ ộ ặ ể ư ộ
M c tiêu: ụ H c sinh n m đ c ọ ắ ượ các đ c đi m dân c và xã h i c a vùngặ ể ư ộ ủ
Đông Nam B .ộ
Th i gan :8pờ
Ph ng pháp: ươ Ho t đ ng cá nhânạ ộ
Ho t đ ng c a GV và h c sinhạ ộ ủ ọ N i dungộ
B c 1: giao nhi m v h cướ ệ ụ ọ
t pậ :
Nêu và nh n xét v s dân trongậ ề ố
vùng?
Đ c đi m dân c đây có nh ngặ ể ư ở ữ
th m nh nào?ế ạ
D a vào b n 31.2 :hãy đ c và phânự ả ọ
tích t đó rút ra nh n xét v trình đừ ậ ề ộ
phát tri n dân c xã h i c a vùng?ể ư ộ ủ
Xác đ nh các di tích l ch s các đ aị ị ử ị
danh du l ch n i ti ng c a vùng?ị ổ ế ủ
Nh n xét v ti m năng du l ch c aậ ề ề ị ủ
vùng?
Vùng có nhi u ti m năng v du l chề ề ề ị
III. Đ c đi m dân c , xã h i. ặ ể ư ộ
- S dân 10,9 tr ng i (2002). Là vùngố ườ
đông dân.
- Ngu n lao đ ng d i dào, th tr ngồ ộ ồ ị ườ
tiêu th r ng l nụ ộ ớ
- Ng i dân năng đ ng sáng t o trongườ ộ ạ
công cu c đ i m i và phát tri n kinhộ ổ ớ ể
tế xã h i.ộ
H u h t các ch tiêu phát tri n dân cầ ế ỉ ể ư
xã h i trong vùng đ u cao h n so v iộ ề ơ ớ
c n c. ả ướ
- Vùng có nhi u di tích l ch s , vănề ị ử
hóa nh : B n c ng Nhà R ng, đ aư ế ả ồ ị
đ o C Chi, nhà tù Côn Đ o...là đi uạ ủ ả ề
ki n đ phát tri n du l ch.ệ ể ể ị
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
t nhiên và du l ch nhân văn…ự ị
+ B c 2 : h c sinh xem sgk và tr l iướ ọ ả ờ
câu h i ,các h c sinh khác nh n xét bỏ ọ ậ ổ
sung.
+ B c 3 : gv chu n ki n th cướ ẩ ế ứ
C. Luy n t p, v n d ng ệ ậ ậ ụ (3’)
M c tiêu: ụ
Giúp sinh n m ch c n i dung ki n th c bài h cắ ắ ộ ế ứ ọ
Ph ng th c th c hi n: ươ ứ ự ệ Ho t đ ng cá nhânạ ộ
Ti n trình th c hi n:ế ự ệ
Gv nêu câu h i : Vì sao ĐNB có đi u ki n phát tri n kinh t bi n ?ỏ ề ệ ể ế ể
D. M r ng (3')ở ộ
? Vì sao Đông Nam B có s c thu hút m nh m đ i v i lao đ ng c a cộ ứ ạ ẽ ố ớ ộ ủ ả
n c?ướ
- GV: H ng d n h c sinh làm bài t p 3 SGK.ướ ẫ ọ ậ
- H c và tr l i bài theo câu h i SGK.ọ ả ờ ỏ
- Làm bài t p 3 SGKậ
- Chu n b tr c bài m i, bài 32 “Vùng Đông Nam B (ti p theo)”.ẩ ị ướ ớ ộ ế
- Bài t p tr c nghi m: ậ ắ ệ
Câu 1 : Thánh đ a M S n ,ph c H i An là đ a đi m du l ch n i ti ngị ỹ ơ ố ổ ộ ị ể ị ổ ế
thu c vùng: ộ
A. ĐB sông H ng B. B c Trung B ồ ắ ộ
C. Duyên h i Nam Trung B D. Tây Nguyên ả ộ
Câu 2. Công cu c đ i m i n n kinh t n c ta b t đ u t năm:ộ ổ ớ ề ế ướ ắ ầ ừ
A. 1975 B. 1986 C. 1995 D . 1996
Câu 3. Các đ a danh n i ti ng : Non N c , Sa Huỳnh, Mũi Né, M S nị ổ ế ướ ỹ ơ
thu c vùng kinh t :ộ ế
A. Đông Nam B B. Tây Nguyên ộ
C. Duyên H i Nam Trung B D. Đ ng B ng Sông H ngả ộ ồ ằ ồ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ