Giáo án Bài 31 Địa lí 9: Vùng Đông Nam Bộ

393 197 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Địa Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Địa lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Địa lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(393 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 37, ế Bài 31. VÙNG ĐÔNG NAM B
I. M C TIÊU
1. Ki n th cế
- Hi u đ c vùng Đông Nam B vùng phát tri n kinh t năng đ ng .đó ượ ế
k t qu khai thác t ng h p l i th v trí các đi u ki n t nhiên tàiế ế
nguyên thiên nhiên trên đ t li n, trên bi n cũng nh đ c đi m dân c và xã h i . ư ư
2. K năng
- Đ c b ng s li u, l c đ đ khai thác ki n th c đ gi i thích m t s ượ ế
ch tiêu phát tri n kinh t xã h i cao nh t trong c n c . ế ướ
- Xác đ nh, quan sát b n đ đ rút ra nh n xét .
3. Thái đ
- Nghiêm túc nghiên c u bài m t cách ch đ ng và sáng t o .
- Thêm yêu môn h c
- Ý th c b o v môi tr ng ườ
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c ướ
- Năng l c chung: Năng l c giao ti p, năng l c h p tác, năng l c s d ng ế
ngôn ng .
- Năng l c chuyên bi t: Phân tích l c đ vùng Đông Nam B ượ
II. CHU N B
1, Giáo viên
- B n đ t nhiên vùng Đông Nam B ,các vùng kinh t ế
- B ng s li u 31.1 và 31.2 SGK
2, H c sinh
- H c bài cũ, đ c tr c bài m i ướ
- Sgk, v ghi
III. TI N TRÌNH HO T Đ NG:
n đ nh,đi m danh (1p).
A. Tình hu ng xu t phát ( 5 p)
-M c tiêu : giúp h c sinh nh n bi t vùng ĐNB có di n tích nh nh ng l i ế ư
vùng phát tri n kinh t năng đ ng do khai thác h p các ĐKTN TNTN ế
cũng nh v dân c xã h i.ư ư
- Ph ng pháp :tr c quan -cá nhânươ
- Ph ng ti n : l c đ 7 vùng kinh tươ ượ ế
- Các b c ho t đ ng:ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ B1 Giao nhi m v :gv treo b n đ và nêu câu h i
+ B2 HS quan sát b n đ
+ B3 GV d n d t vào bài m i
Em hãy xác đ nh 7 vùng kinh t c a n c ta ,cho bi t nh ng vùng chúng ta ế ướ ế
đã h c trong h c kì 1 và nh ng vùng chúng ta s h c trong h c kí 2. Em có nh n
xét gì v di n tích ph n đ t li n c a vùng ĐNB
- Vùng Đông Nam B vùng di n tích r t nh ,ch l n h n đ ng b ng sông ơ
H ng nh ng l i vùng phát tri n kinh t r t năng đ ng, đó k t qu khai thác ư ế ế
t ng h p th m nh v v trí đ a lý, đi u ki n t nhiên tài nguyên thiên nhiên ế
trên đ t li n, trên bi n cũng nh v dân c h i.V y vùng v trí đ a lí, tài ư ư
nguyên thiên nhiên đ c đi m dân c h i nh th nào ? Chúng ta cùng đi ư ư ế
vào tìm hi u n i dung bài h c hôm nay.
B. Hình thành ki n th c m iế
Ho t đ ng 1: V trí đ a lí và gi i h n lãnh th
M c tiêu: H c sinh n m đ c v trí đ a lí và gi i h n lãnh th vùng Đông ượ
Nam B .
Th i gian :10p
Ph ng pháp: ươ tr c quan ,đàm tho i
Hình th c : cá nhân
Ho t đ ng c a GV và h c sinh N i dung
B c 1:Cho HS quan sát hìnhướ
31.1 ho c b n đ treo t ng tr ườ
l i câu h i:
Xác đ nh v trí gi i h n c a vùng?
Cho bi t di n tích c a vùng, vùng ế
bao nhiêu t nh thành ph ?
Nêu ý nghĩa v v trí đ a c a vùng
Đông Nam B ?
I. V trí đ a lí và gi i h n lãnh th .
- Phía B c phía TâyB c giáp Cam-
pu-chia , Phía Nam giáp bi n Đông.
-Phía Đông giáp v i Tây Nguyên,
Duyên H i Nam Trung B
-Phía Tây Nam giáp Đ ng B ng Sông
C u Long,
- Di n tích: 23 500 km
2
- vùng di n tích t ng đ i h p ươ
23 500 km
2
có 6 t nh thành
- c u n i gi a Tây Nguyên, Duyên
H i Nam Nam Trung B , Đ ng B ng
Sông C u Long. vi trí g n trung
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ B c 2: ướ HS th c hi n nhi m v
h c t p,các h c sinh khác b sung
+ B c 3: ướ Đánh giá k t qu th cế
hi n nhi m v : Gv nh n xétchu n
ki n th c. ế
tâm khu v c ĐNA.
Ho t đ ng 2: Đi u ki n t nhiên và tài nguyên thiên nhiên
M c tiêu: H c sinh n m đ c ượ đi u ki n t nhiên tài nguyên thiên
nhiên vùng Đông Nam B
Th i gian 15p
Ph ng pháp: ươ tr c quan ,đàm tho i.
Hình th c : c p đôi
Ho t đ ng c a GV và h c sinh N i dung
B c 1:ướ H ng d n h c sinhướ
nghiên c u b ng 31.1 SGK tr l i
câu h i
D a vào b ng 31.1 SGK b n đ
t nhiên c a vùng nêu đ c đi m t
nhiên ti m năng kinh t trên đ t ế
li n, trên bi n c a vùng?
Xác đ nh các con sông Đ ng Nai,
sông Sài Gòn, sông trên b n đ
treo t ng?ườ
sao nói l u v c sông Đ ng Naiư
t m quan tr ng đ c bi t đ i v i
Đông Nam B ?
sao ph i b o v r ng đ u ngu n
h n ch ô nhi m n c c a các ế ướ
dòng sông?
Ngoài nh ng v n đ trên Đông Nam
II. Đi u ki n t nhiên tài nguyên
thiên nhiên.
+ Đ a hình tho i đ t ba dan, đ t
xám, khí h u c n xích đ o nóng m,
ngu n sinh thu t t.
+ Bi n m ng tr ng r ng, h i s n ư ườ
phong phú, g n đ ng hàng h i qu c ườ
t , th m l c đ a nông r ng,có ti mế
năng l n v d u khí.
+ h th ng sông Đ ng Nai
ngu n cung c p n c cho vùng. ướ
- Đ t li n ít khoáng s n, di n tích
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B còn g p ph i nh ng khó khăn
nào khác?
+ B c 2: Th c hi n nhi m v h cướ
t p:
+B c 3 :Các c p nhóm tr l iướ
+B c 4 : gv chu n ki n th cướ ế
r ng h p, nguy c ô nhi m môi ơ
tr ng cao ….ườ
Ho t đ ng 3: Đ c đi m dân c – xã h i ư
M c tiêu: H c sinh n m đ c ượ các đ c đi m dân c h i c a vùng ư
Đông Nam B .
Th i gan :8p
Ph ng pháp: ươ Ho t đ ng cá nhân
Ho t đ ng c a GV và h c sinh N i dung
B c 1: giao nhi m v h cư
t p :
Nêu nh n xét v s dân trong
vùng?
Đ c đi m dân c đây nh ng ư
th m nh nào?ế
D a vào b n 31.2 :hãy đ c phân
tích t đó rút ra nh n xét v trình đ
phát tri n dân c h i c a vùng? ư
Xác đ nh các di tích l ch s các đ a
danh du l ch n i ti ng c a vùng? ế
Nh n xét v ti m năng du l ch c a
vùng?
Vùng nhi u ti m năng v du l ch
III. Đ c đi m dân c , xã h i. ư
- S dân 10,9 tr ng i (2002). Là vùng ườ
đông dân.
- Ngu n lao đ ng d i dào, th tr ng ườ
tiêu th r ng l n
- Ng i dân năng đ ng sáng t o trongườ
công cu c đ i m i phát tri n kinh
tế xã h i.
H u h t các ch tiêu phát tri n dân c ế ư
h i trong vùng đ u cao h n so v i ơ
c n c. ướ
- Vùng nhi u di tích l ch s , văn
hóa nh : B n c ng Nhà R ng, đ aư ế
đ o C Chi, nhà Côn Đ o...là đi u
ki n đ phát tri n du l ch.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
t nhiên và du l ch nhân văn…
+ B c 2 : h c sinh xem sgk và tr l iướ
câu h i ,các h c sinh khác nh n xét b
sung.
+ B c 3 : gv chu n ki n th cướ ế
C. Luy n t p, v n d ng (3’)
M c tiêu:
Giúp sinh n m ch c n i dung ki n th c bài h c ế
Ph ng th c th c hi n: ươ Ho t đ ng cá nhân
Ti n trình th c hi n:ế
Gv nêu câu h i : Vì sao ĐNB có đi u ki n phát tri n kinh t bi n ? ế
D. M r ng (3')
? sao Đông Nam B s c thu hút m nh m đ i v i lao đ ng c a c
n c?ướ
- GV: H ng d n h c sinh làm bài t p 3 SGK.ướ
- H c và tr l i bài theo câu h i SGK.
- Làm bài t p 3 SGK
- Chu n b tr c bài m i, bài 32 “Vùng Đông Nam B (ti p theo)”. ướ ế
- Bài t p tr c nghi m:
Câu 1 : Thánh đ a M S n ,ph c H i An đ a đi m du l ch n i ti ng ơ ế
thu c vùng:
A. ĐB sông H ng B. B c Trung B
C. Duyên h i Nam Trung B D. Tây Nguyên
Câu 2. Công cu c đ i m i n n kinh t n c ta b t đ u t năm: ế ướ
A. 1975 B. 1986 C. 1995 D . 1996
Câu 3. Các đ a danh n i ti ng : Non N c , Sa Huỳnh, Mũi Né, M S n ế ướ ơ
thu c vùng kinh t : ế
A. Đông Nam B B. Tây Nguyên
C. Duyên H i Nam Trung B D. Đ ng B ng Sông H ng
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t
ế 37, Bài 31. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c - Hi u ể đư c
ợ vùng Đông Nam Bộ là vùng phát tri n ể kinh t ế năng đ ng ộ .đó là k t ế quả khai thác t ng ổ h p ợ l i
ợ thế vị trí và các đi u ề ki n ệ tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên trên đ t ấ li n, t ề rên bi n ể cũng nh đ ư c ặ đi m ể dân c và xã h ư i ộ . 2. Kỹ năng - Đ c ọ b ng ả số li u, ệ lư c
ợ đồ để khai thác ki n ế th c ứ để gi i ả thích m t ộ số chỉ tiêu phát tri n ki ể nh t xã h ế i ộ cao nh t ấ trong c n ả ư c ớ .
- Xác định, quan sát b n đ ả ồ đ r ể út ra nh n ậ xét . 3. Thái độ
- Nghiêm túc nghiên c u bài ứ m t ộ cách ch đ ủ ng ộ và sáng t o . ạ - Thêm yêu môn h c ọ - Ý th c b ứ o ả v m ệ ôi trư ng ờ 4. Đ nh h ư ng phá t tri n năng l c - Năng l c ự chung: Năng l c ự giao ti p, ế năng l c ự h p ợ tác, năng l c ự s ử d ng ụ ngôn ng . ữ - Năng l c chuyên ự bi t ệ : Phân tích lư c ợ đ vùng Đ ồ ông Nam Bộ II. CHUẨN BỊ 1, Giáo viên - B n
ả đồ tự nhiên vùng Đông Nam B ,cá ộ c vùng kinh tế - B ng ả số li u 31.1 và 31.2 SG ệ K 2, H c ọ sinh - H c bài ọ cũ, đ c t ọ rư c bài ớ m i ớ - Sgk, v ghi ở III. TI N Ế TRÌNH HO T Ạ Đ N Ộ G: n đ nh,đ i m ể danh (1p). A. Tình hu ng xu t ấ phát ( 5 p) -M c ụ tiêu : giúp h c ọ sinh nh n ậ bi t ế vùng ĐNB có di n ệ tích nh ỏ nh ng ư l i ạ là vùng phát tri n ể kinh tế năng đ ng ộ do khai thác h p ợ lí các ĐKTN và TNTN cũng như v dân c ề xã h ư i ộ . - Phư ng pháp : ơ tr c quan - ự cá nhân - Phư ng t ơ i n : ệ lư c đ ợ 7 vùng ki ồ nh tế - Các bư c ho ớ t ạ đ ng: ộ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + B1 Giao nhi m ệ vụ :gv treo b n ả đ và ồ nêu câu h i ỏ + B2 HS quan sát b n ả đồ + B3 GV d n d ẫ t ắ vào bài m i ớ Em hãy xác đ nh 7 vùng ki ị nh t c ế a n ủ ước ta ,cho bi t ế nh ng vùng chúng ữ ta đã h c ọ trong h c ọ kì 1 và nh ng ữ vùng chúng ta s ẽ h c ọ trong h c ọ kí 2. Em có nh n ậ xét gì v di ề n t ệ ích ph n đ ầ t ấ li n ề c a vùng Đ ủ NB
- Vùng Đông Nam Bộ là vùng có di n ệ tích r t ấ nh ỏ ,ch ỉl n ớ h n ơ đ ng ồ b ng ằ sông Hồng nh ng ư l i ạ là vùng phát tri n ể kinh t ế r t ấ năng đ ng, ộ đó là k t ế qu ả khai thác tổng h p ợ thế m nh ạ về vị trí đ a ị lý, đi u ề ki n ệ t
ự nhiên và tài nguyên thiên nhiên trên đ t ấ li n, ề trên bi n
ể cũng như về dân cư xã h i ộ .V y ậ vùng có vị trí đ a ị lí, tài nguyên thiên nhiên và đ c ặ đi m ể dân cư xã h i
ộ như thế nào ? Chúng ta cùng đi vào tìm hi u n ể i ộ dung bài h c hôm ọ nay. B. Hình thành ki n t ế h c m i Hoạt đ ng 1 : V t ị rí đ a l ị í và gi i ớ h n l ạ ãnh thổ Mục tiêu: H c ọ sinh n m ắ đư c ợ v ịtrí đ a ị lí và gi i ớ h n ạ lãnh th ổ vùng Đông Nam B . ộ Th i ờ gian :10p Phư ng ơ pháp: tr c ự quan ,đàm tho i ạ Hình th c : ứ cá nhân Hoạt đ ng c a G V và h c s ọ inh N i ộ dung Bư c
ớ 1:Cho HS quan sát hình I. V t ị rí đ a l ị í và gi i ớ hạn lãnh th . 31.1 ho c ặ b n ả đồ treo tư ng ờ và trả - Phía B c ắ và phía TâyB c ắ giáp Cam- l i ờ câu h i ỏ :
pu-chia , Phía Nam giáp bi n Đ ể ông. -Phía Đông giáp v i ớ Tây Nguyên, Xác đ nh v t ị rí gi i ớ h n c a vùng? Duyên H i ả Nam Trung Bộ -Phía Tây Nam giáp Đ ng ồ B ng ằ Sông C u L ử ong, - Diện tích: 23 500 km2 Cho bi t ế di n ệ tích c a
ủ vùng, vùng có - Là vùng có di n ệ tích tư ng ơ đ i ố h p ẹ
bao nhiêu t nh t hành ph ? 23 500 km2 có 6 tỉnh thành - Là c u ầ n i ố gi a ữ Tây Nguyên, Duyên
Nêu ý nghĩa về vị trí đ a ị lí c a ủ vùng H i ả Nam Nam Trung B , ộ Đ ng ồ B ng ằ Đông Nam B ? Sông C u ử Long. Có vi trí g n ầ trung M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) tâm khu v c Đ ự NA. + Bư c ớ 2: HS th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ h c ọ t p,các ậ h c s ọ inh khác b s ổ ung + Bư c ớ 3: Đánh giá k t ế quả th c ự hiện nhi m ệ v : ụ Gv nh n ậ xét và chu n ẩ ki n t ế h c. ứ Hoạt đ ng 2 : Đi u ki n t nhi
ên và tài nguyên thiên nhiên Mục tiêu: H c ọ sinh n m ắ đư c ợ đi u ề ki n
ệ tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Đông Nam Bộ Th i ờ gian 15p Phư ng ơ pháp: tr c ự quan ,đàm tho i ạ . Hình th c : ứ c p đôi Hoạt đ ng c a G V và h c s ọ inh N i ộ dung Bư c ớ 1:Hư ng ớ d n ẫ h c ọ sinh II. Đi u ề ki n
ệ tự nhiên và tài nguyên nghiên c u ứ b ng ả 31.1 SGK và trả l i ờ thiên nhiên. câu h i ỏ + Đ a ị hình tho i ả có đ t ấ ba dan, đ t ấ Dựa vào b ng
ả 31.1 SGK và b n
ả đồ xám, khí h u ậ c n ậ xích đ o ạ nóng m ẩ , tự nhiên c a
ủ vùng nêu đ c ặ đi m
ể tự nguồn sinh thu t ỷ ốt. nhiên và ti m
ề năng kinh tế trên đ t + Bi n ể m ấ ngư trư ng ờ r ng, ộ h i ả s n ả li n, t rên bi n c a vùng? phong phú, g n ầ đư ng ờ hàng h i ả qu c ố t , ế th m ề l c ụ đ a ị nông r ng,có ộ ti m ề năng l n ớ v d ề ầu khí. Xác đ nh
các con sông Đ ng
Nai, + Có hệ th ng ố sông Đ ng ồ Nai là
sông Sài Gòn, sông Bé trên b n
ả đồ nguồn cung cấp nư c ớ cho vùng. treo tư ng?
Vì sao nói l u ư v c ự sông Đ ng ồ Nai
có tầm quan tr ng ọ đ c ặ bi t ệ đ i ố v i Đông Nam B ? Vì sao ph i ả b o ả v ệ r ng đ u ầ ngu n và h n
ạ chế ô nhi m ễ nư c ớ c a ủ các dòng sông? Ngoài nh ng ữ v n
ấ đề trên Đông Nam - Đ t ấ li n ề ít khoáng s n, ả di n ệ tích M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bộ còn g p ặ ph i ả nh ng
ữ khó khăn r ng ừ hẹp, nguy cơ ô nhi m ễ môi nào khác? trư ng cao ờ …. + Bư c ớ 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ h c ọ t p: ậ +Bư c 3 : ớ Các c p ặ nhóm tr l ả i ờ +Bư c 4 : ớ gv chuẩn ki n t ế h c ứ Hoạt đ ng 3 : Đ c đi m ể dân c – xã h ư i Mục tiêu: H c ọ sinh n m ắ đư c ợ các đ c ặ đi m ể dân cư và xã h i ộ c a ủ vùng Đông Nam B . ộ Th i ờ gan :8p Phư ng ơ pháp: Ho t ạ đ ng ộ cá nhân Hoạt đ ng c a G V và h c s ọ inh N i ộ dung Bư c ớ 1: giao nhi m ệ vụ h c ọ III. Đặc đi m ể dân c , xã h ư i ộ . t p ậ : - Số dân 10,9 tr ngư i ờ (2002). Là vùng Nêu và nh n
ậ xét về số dân trong đông dân. vùng? - Nguồn lao đ ng ộ d i ồ dào, thị trư ng ờ tiêu th r ụ ng l ộ n ớ Đặc đi m
ể dân cư ở đây có nh ng - Ngư i ờ dân năng đ ng ộ sáng t o ạ trong th m ế ạnh nào? công cuộc đ i ổ m i ớ và phát tri n ể kinh tế xã h i ộ . Hầu h t
ế các chỉ tiêu phát tri n ể dân cư D a ự vào b n ả 31.2 :hãy đ c ọ và phân xã h i ộ trong vùng đ u ề cao h n ơ so v i ớ tích từ đó rút ra nh n
ậ xét về trình độ cả nư c. ớ phát tri n dân c ể xã ư h i ộ c a vùng? ủ - Vùng có nhi u ề di tích l ch ị s , ử văn Xác đ nh
ị các di tích l ch
ị sử các đ a hóa như : B n ế c ng ả Nhà R ng, ồ đ a ị danh du l ch n i ổ ti ng c ế a vùng? đ o
ạ Củ Chi, nhà tù Côn Đ o...l ả à đi u ề Nh n
ậ xét về ti m
ề năng du l ch ị c a kiện đ phát ể tri n du l ể ch. ị vùng? Vùng có nhi u ề ti m ề năng về du l ch ị M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo