Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) BÀI 4: S Ự PHÁT TRI N Ể C A Ủ CH Ủ NGHĨA XÃ H I Ộ T Ừ SAU CHI N Ế TRANH TH Ế GI I Ớ TH Ứ HAI Đ N Ế NAY (TI T Ế 1) I. M C Ụ ĐÍCH, YÊU C U Ầ Sau bài h c ọ này, giúp HS: 1. Về kiến thức - Nêu đư c ợ nét chính v ề ch ủ nghĩa xã h i ộ t ừ năm 1991 đ n ế nay. - Nêu đư c ợ nh ng ữ thành t u ự chính và ý nghĩa c a ủ công cu c ộ c i ả cách m ở c a ủ c a ủ Trung Qu c ố . - Có ý th c ứ trân tr ng ọ nh ng ữ thành t u ự giá trị c a ủ chủ nghĩa xã h i ộ s n ẵ sàng tham gia đóng góp vào công cu c ộ xây d ng ự ch ủ nghĩa xã h i ộ ở Vi t ệ Nam 2. Về năng lực * Năng lực chung: - Giải quy t ế đư c ợ nh ng ữ nhi m ệ vụ h c ọ t p ậ m t ộ cách đ c ộ l p, ậ theo nhóm và th ể hi n ệ sự sáng tạo. - Góp ph n ầ phát tri n ể năng l c ự giao ti p ế và h p ợ tác qua ho t ạ đ ng ộ nhóm và trao đ i ổ công việc v i ớ giáo viên. *Năng l c ự riêng: - Góp ph n
ầ hình thành và phát tri n ể năng l c ự tìm hi u ể l c ị h s ử bi t ế cách s u ư t m ầ và khai thác t ư li u ệ đ ể tìm hi u ể v ề sự phát tri n ể c a ủ ch ủ nghĩa xã h i ộ t ừ sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ thứ hai đ n ế nay. - Góp ph n ầ hình thành phát tri n ể năng l c ự nh n ậ th c ứ và tư duy l c ị h s : ử nh n ậ th c ứ đư c ợ sự mở r ng ộ chủ nghĩa xã h i, ộ gi i ả thích đư c ợ nguyên nhân s p ụ đ ổ mô hình ch ủ nghĩa xã h i
ộ ở Đông Âu và Liên Xô, nêu đư c ợ nét chính v ề ch ủ nghĩa xã h i ộ t ừ năm 1991 đ n ế nay, v ề thành t u ự ý nghĩa c a ủ công cu c ộ m ở c a ử ở Trung Qu c ố - Góp ph n
ầ hình thành và phát tri n ể năng l c ự v n ậ d ng ụ ki n ế th c
ứ , kĩ năng thông qua vi c ệ vận d ng ụ ki n ế th c ứ đã h c ọ gi i ả thích v ề s ự phát tri n ể c a ủ ch ủ nghĩa xã h i ộ t ừ sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ th ủ hai đ n ế nay 3. Về ph m ẩ ch t ấ - B i ồ dư ng ỡ ý th c ứ trân tr ng ọ giá tr ịý nghĩa c a ủ ch ủ nghĩa xã h i ộ và nh ng ữ thành qu ả c a ủ ch ủ nghīn xã h i, ộ s n
ẵ sàng tham gia đóng góp vào công cu c ộ xây d ng ự ch ủ nghĩa xã h i ộ Ở Việt Nam. II. THI T Ế B Ị D Y Ạ H C Ọ VÀ H C Ọ LI U Ệ 1. Giáo viên. - KHBD so n ạ theo đ nh ị hư ng ớ phát tri n ể năng l c ự , phi u ế h c ọ t p ậ dành cho HS. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
- Các kênh hình (phóng to). - Nh ng ữ t ư li u ệ b ổ sung v ề các nư c ớ Châu Âu và B c ắ Mỹ - Máy tính, máy chi u ế (n u ế có). 2. Học sinh - SGK - Tranh nh, ả tư li u ệ s u ư t m ầ liên quan đ n ế bài h c ọ (n u ế có) và d ng ụ c ụ h c ọ t p ậ theo yêu cầu c a ủ GV. III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C Ọ HOẠT Đ NG Ộ 1. KH I Ở Đ NG Ộ a) M c ụ tiêu: Giúp HS - K t ế n i ố ki n ế th c ứ từ cu c ộ s ng ố vào n i ộ dung bài h c ọ . Giúp kh i ơ g i ợ tính tò mò c a ủ HS, tạo tâm th ế cho h c ọ sinh đi vào tìm hi u ể bài m i. ớ b) Nội dung: GV: Giao nhi m ệ vụ cho HS HS quan sát hình nh, ả hoạt đ ng ộ cá nhân đ ể trả l i ờ câu h i ỏ c a ủ GV c) S n ả ph m
ẩ : HS hoàn thành tìm hi u ể ki n ế th c ứ d) Tổ ch c ứ th c ự hi n ệ : B1: Chuy n ể giao nhi m ệ v ụ (GV) GV tổ ch c ứ trò ch i
ơ nhìn hình đoán tên nư c ớ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B2: Thực hi n ệ nhi m ệ vụ GV: Hư ng ớ
dẫn HS quan sát, phân tích hình nh ả và tr ả l i ờ câu h i. ỏ
HS: Quan sát, phân tích hình nh ả và tr ả l i. ờ B3: Báo cáo k t ế qu ả ho t ạ đ n ộ g GV:Yêu cầu HS tr ả l i ờ câu h i. ỏ HS: Báo cáo câu tr ả l i ờ - HS còn l i ạ theo dõi, nh n ậ xét (n u ế c n) ầ . Dự kiến s n ả phẩm B4: K t ế lu n ậ , nh n ậ định (GV) - Nhận xét câu trả l i ờ c a ủ HS, ch t ố ki n ế th c ứ , chuy n ể d n ẫ vào ho t ạ đ ng ộ hình thành ki n ế th c ứ m i. ớ - Vi t ế tên bài, nêu m c ụ tiêu chung c a ủ bài và d n ẫ vào HĐ ti p ế theo. Sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ th ứ hai, ch ủ nghĩa xã h i ộ đư c ợ m ở r ng ộ ở Đông Âu, m t ộ số nư c
ớ châu Á và khu v c ự M ỹ La tinh, tr ở thành m t ộ h ệ th ng ố th ế gi i. ớ Trong quá trình phát tri n ể ch ủ nghĩa xã h i ộ đã vư t ợ qua nh ng ữ khó khăn, thách th c ứ . ti n ế hành c i ả cách, đ i ổ m i ớ và ti p ế t c ụ kh ng ẳ đ nh ị v ị trí quan tr ng ọ c a ủ mình trong ti n ế trình l c ị h sử th ế gi i. ớ Hãy chia s ẻ nh ng ữ hi u ể bi t ế c a ủ em v ề s ự phát tri n ể và thành t u ự c a ủ ch ủ nghĩa xã h i ộ t ừ sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ th ứ hai đ n ế nay. HOẠT Đ NG Ộ 2. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Ớ 1. Sự phát tri n ể c a ủ ch ủ nghĩa xã h i ộ sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ th ứ hai a. M c
ụ tiêu: - Nêu đư c ợ nét chính c a ủ ch ủ nghĩa xã h i ộ sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ th ứ hai b. N i
ộ dung: HS quan sát máy chi u, ế s ử d ng ụ SGK đ ể tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ theo yêu cầu c a ủ GV. c. S n ả ph m
ẩ : HS hoàn thành tìm hi u ể ki n ế th c ứ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
d. Tổ chức thực hi n ệ Ho t ạ động d y ạ – h c ọ Dự kiến s n ả ph m ẩ B1: Chuy n ể giao nhi m ệ v ụ (GV) 1. Sự phát tri n ể c a ủ
Nhiệm vụ 1: Sự phát tri n ể c a ủ ch ủ nghĩa xã h i ộ ở Đông chủ nghĩa xã h i ộ sau Âu Chiến tranh th ế gi i ớ GV yêu cầu HS th o ả lu n ậ c p ặ đôi và tr ả l i ờ câu h i ỏ thứ hai ? K ể tên m t ộ s ố nư c ớ dân ch ủ nhân dân ở Đông Âu đư c ợ a. Sự phát tri n ể c a ủ thành lập sau chi n ế tranh th ế gi i ớ th ứ hai? chủ nghĩa xã h i ộ ở ? Hoàn thành phi u ế h c ọ t p ậ sau Đông Âu Giai đo n ạ Nét chính - Quá trình phát tri n ể Từ năm 1945 đ n ế năm 1949 của chủ nghĩa xã h i ộ Từ năm 1949 đ n ế gi a ữ ở Đông Âu từ năm những năm 70 1945 đ n ế gi a ữ nh ng ữ
Nhiệm vụ 2: Sự mở rộng của chủ nghĩa xã h i
ộ ở châu Á năm 70 c a ủ thế kỉ XX và khu v c ự M ỹ la-tinh trải qua hai giai đo n ạ
GV chia HS làm 4 nhóm yêu c u ầ HS th o ả lu n ậ nhóm chính: ? Nêu nh ng ữ nét chính v ề s ự m ở r ng ộ c a ủ ch ủ nghĩa xã h i ộ ở + Từ năm 1945 đ n ế châu Á (Trung Qu c ố , Vi t ệ Nam, Lào) và khu v c ự Mỹ La-t nh ỉ năm 1949: Các nư c ớ (Cu-ba) Đông Âu hoàn thành ? Nêu năm giành đư c ợ đ c ộ l p ậ c a ủ các qu c ố gia này? vi c ệ th c ự hi n ệ nh ng ữ ? M t
ộ số nét chính trong quá trình xây d ng ự ch ủ nghĩa xã h i? ộ nhiệm vụ c a ủ cách - Nhóm 1: Trung Qu c ố mạng dân chủ nhân - Nhóm 2: Vi t ệ Nam dân - Nhóm 3: Lào + Từ năm 1949 đ n ế - Nhóm 4: Cu-ba gi a ữ nh ng ữ năm 70: B2: Thực hi n ệ nhi m ệ vụ Đây là giai đo n ạ phát GV hư ng ớ dẫn HS trả l i ờ tri n ể c a ủ công cu c ộ HS: Quan sát ng ữ li u ệ trong SGK đ ể tr ả l i ờ câu h i. ỏ xây d ng ự chủ nghĩa xã GV cung cấp hình nh ả t ư li u ệ h i ộ ở Đông Âu. Nhi m ệ v ụ 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Giáo án Bài 4 Lịch sử 11 Kết nối tri thức (2024): Sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay
456
228 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Lịch sử 11 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Lịch sử 11 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Lịch sử 11 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(456 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Lịch Sử
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 11
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
BÀI 4: S PHÁT TRI N C A CH NGHĨA XÃ H I T SAU CHI N TRANHỰ Ể Ủ Ủ Ộ Ừ Ế
TH GI I TH HAI Đ N NAY (TI T 1)Ế Ớ Ứ Ế Ế
I. M C ĐÍCH, YÊU C UỤ Ầ
Sau bài h c này, giúp HS:ọ
1. V ki n th cề ế ứ
- Nêu đ c nét chính v ch nghĩa xã h i t năm 1991 đ n nay.ượ ề ủ ộ ừ ế
- Nêu đ c nh ng thành t u chính và ý nghĩa c a công cu c c i cách m c a c a Trungượ ữ ự ủ ộ ả ở ủ ủ
Qu c.ố
- Có ý th c trân tr ng nh ng thành t u giá tr c a ch nghĩa xã h i s n sàng tham giaứ ọ ữ ự ị ủ ủ ộ ẵ
đóng góp vào công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i Vi t Namộ ự ủ ộ ở ệ
2. V năng l cề ự
* Năng l c chung:ự
- Gi i quy t đ c nh ng nhi m v h c t p m t cách đ c l p, theo nhóm và th hi n sả ế ượ ữ ệ ụ ọ ậ ộ ộ ậ ể ệ ự
sáng t o.ạ
- Góp ph n phát tri n năng l c giao ti p và h p tác qua ho t đ ng nhóm và trao đ i côngầ ể ự ế ợ ạ ộ ổ
vi c v i giáo viên.ệ ớ
*Năng l c riêng:ự
- Góp ph n hình thành và phát tri n năng l c tìm hi u l ch s bi t cách s u t m và khaiầ ể ự ể ị ử ế ư ầ
thác t li u đ tìm hi u v s phát tri n c a ch nghĩa xã h i t sau Chi n tranh th gi iư ệ ể ể ề ự ể ủ ủ ộ ừ ế ế ớ
th hai đ n nay.ứ ế
- Góp ph n hình thành phát tri n năng l c nh n th c và t duy l ch s : nh n th c đ cầ ể ự ậ ứ ư ị ử ậ ứ ượ
s m r ng ch nghĩa xã h i, gi i thích đ c nguyên nhân s p đ mô hình ch nghĩa xãự ở ộ ủ ộ ả ượ ụ ổ ủ
h i Đông Âu và Liên Xô, nêu đ c nét chính v ch nghĩa xã h i t năm 1991 đ n nay,ộ ở ượ ề ủ ộ ừ ế
v thành t u ý nghĩa c a công cu c m c a Trung Qu cề ự ủ ộ ở ử ở ố
- Góp ph n hình thành và phát tri n năng l c v n d ng ki n th c, kĩ năng thông qua vi cầ ể ự ậ ụ ế ứ ệ
v n d ng ki n th c đã h c gi i thích v s phát tri n c a ch nghĩa xã h i t sau Chi nậ ụ ế ứ ọ ả ề ự ể ủ ủ ộ ừ ế
tranh th gi i th hai đ n nayế ớ ủ ế
3. V ph m ch tề ẩ ấ
- B i d ng ý th c trân tr ng giá tr ý nghĩa c a ch nghĩa xã h i và nh ng thành qu c aồ ưỡ ứ ọ ị ủ ủ ộ ữ ả ủ
ch nghīn xã h i, s n sàng tham gia đóng góp vào công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i ủ ộ ẵ ộ ự ủ ộ Ở
Vi t Nam.ệ
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI UẾ Ị Ạ Ọ Ọ Ệ
1. Giáo viên.
- KHBD so n theo đ nh h ng phát tri n năng l c, phi u h c t p dành cho HS.ạ ị ướ ể ự ế ọ ậ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Các kênh hình (phóng to).
- Nh ng t li u b sung v các n c Châu Âu và B c Mữ ư ệ ổ ề ướ ắ ỹ
- Máy tính, máy chi u (n u có).ế ế
2. H c sinhọ
- SGK
- Tranh nh, t li u s u t m liên quan đ n bài h c (n u có) và d ng c h c t p theo yêuả ư ệ ư ầ ế ọ ế ụ ụ ọ ậ
c u c a GV.ầ ủ
III. TI N TRÌNH D Y H CẾ Ạ Ọ
HO T Đ NG 1. KH I Đ NGẠ Ộ Ở Ộ
a) M c tiêuụ : Giúp HS
- K t n i ki n th c t cu c s ng vào n i dung bài h c.ế ố ế ứ ừ ộ ố ộ ọ Giúp kh i g i tính tò mò c aơ ợ ủ
HS, t o tâm th cho h c sinh đi vào tìm hi u bài m i. ạ ế ọ ể ớ
b) N i dungộ :
GV: Giao nhi m vệ ụ cho HS
HS quan sát hình nh, ả ho t đ ng cá nhân ạ ộ đ tr l i câu h i c a GVể ả ờ ỏ ủ
c) S n ph m: ả ẩ HS hoàn thành tìm hi u ki n th cể ế ứ
d) T ch c th c hi n: ổ ứ ự ệ
B1: Chuy n giao nhi m v (GV)ể ệ ụ
GV t ch c trò ch i nhìn hình đoán tên n cổ ứ ơ ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
B2: Th c hi n nhi m vự ệ ệ ụ
GV: H ng d n HS quan sát, phân tích hình nh và tr l i câu h i.ướ ẫ ả ả ờ ỏ
HS: Quan sát, phân tích hình nh và tr l i.ả ả ờ
B3: Báo cáo k t qu ho t đ ngế ả ạ ộ
GV:Yêu c u HS tr l i câu h i.ầ ả ờ ỏ
HS: Báo cáo câu tr l iả ờ
- HS còn l i theo dõi, nh n xét (n u c n).ạ ậ ế ầ
D ki n s n ph mự ế ả ẩ
B4: K t lu n, nh n đ nh (GV)ế ậ ậ ị
- Nh n xét câu tr l i c a HS, ch t ki n th c, chuy n d n vào ho t đ ng hình thànhậ ả ờ ủ ố ế ứ ể ẫ ạ ộ
ki n th c m i.ế ứ ớ
- Vi t tên bài, nêu m c tiêu chung c a bài và d n vào HĐ ti p theo.ế ụ ủ ẫ ế
Sau Chi n tranh th gi i th hai, ch nghĩa xã h i đ c m r ng Đông Âu, m t sế ế ớ ứ ủ ộ ượ ở ộ ở ộ ố
n c châu Á và khu v c M La tinh, tr thành m t h th ng th gi i. Trong quá trìnhướ ự ỹ ở ộ ệ ố ế ớ
phát tri n ch nghĩa xã h i đã v t qua nh ng khó khăn, thách th c. ti n hành c i ể ủ ộ ượ ữ ứ ế ả
cách, đ i m i và ti p t c kh ng đ nh v trí quan tr ng c a mình trong ti n trình l ch ổ ớ ế ụ ẳ ị ị ọ ủ ế ị
s th gi i. Hãy chia s nh ng hi u bi t c a em v s phát tri n và thành t u c a ử ế ớ ẻ ữ ể ế ủ ề ự ể ự ủ
ch nghĩa xã h i t sau Chi n tranh th gi i th hai đ n nay.ủ ộ ừ ế ế ớ ứ ế
HO T Đ NG 2. HÌNH THÀNH KI N TH C M IẠ Ộ Ế Ứ Ớ
1. S phát tri n c a ch nghĩa xã h i sau Chi n tranh th gi i th haiự ể ủ ủ ộ ế ế ớ ứ
a. M c tiêu:ụ - Nêu đ c nét chính ượ c a ch nghĩa xã h i sau Chi n tranh th gi i th haiủ ủ ộ ế ế ớ ứ
b. N i dungộ : HS quan sát máy chi u, s d ng SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theoế ử ụ ể ể ộ ế ứ
yêu c u c a GV.ầ ủ
c. S n ph mả ẩ : HS hoàn thành tìm hi u ki n th cể ế ứ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
d. T ch c th c hi nổ ứ ự ệ
Ho t đ ng d y – h cạ ộ ạ ọ D ki n s n ph mự ế ả ẩ
B1: Chuy n giao nhi m v (GV)ể ệ ụ
Nhi m v 1:ệ ụ S phát tri n c a ch nghĩa xã h i Đông ự ể ủ ủ ộ ở
Âu
GV yêu c u HS th o lu n c p đôi và tr l i câu h iầ ả ậ ặ ả ờ ỏ
? K tên m t s n c dân ch nhân dân Đông Âu đ c ể ộ ố ướ ủ ở ượ
thành l p sau chi n tranh th gi i th hai?ậ ế ế ớ ứ
? Hoàn thành phi u h c t p sauế ọ ậ
Giai đo nạ Nét chính
T năm 1945 đ n năm 1949ừ ế
T năm 1949 đ n gi a ừ ế ữ
nh ng năm 70ữ
Nhi m v 2: ệ ụ S m r ng c a ch nghĩa xã h i châu Áự ở ộ ủ ủ ộ ở
và khu v c M la-tinhự ỹ
GV chia HS làm 4 nhóm yêu c u HS th o lu n nhómầ ả ậ
?
Nêu nh ng nét chính v s m r ng c a ch nghĩa xã h i ữ ề ự ở ộ ủ ủ ộ ở
châu Á (Trung Qu c, Vi t Nam, Lào) và khu v c M La-t nhố ệ ự ỹ ỉ
(Cu-ba)
? Nêu năm giành đ c đ c l p c a các qu c gia này?ượ ộ ậ ủ ố
? M t s nét chính trong quá trình xây d ng ch nghĩa xã h i?ộ ố ự ủ ộ
- Nhóm 1: Trung Qu cố
- Nhóm 2: Vi t Namệ
- Nhóm 3: Lào
- Nhóm 4: Cu-ba
B2: Th c hi n nhi m vự ệ ệ ụ
GV h ng d n HS tr l iướ ẫ ả ờ
HS: Quan sát ng li u trong SGK đ tr l i câu h i.ữ ệ ể ả ờ ỏ
GV cung c p hình nh t li uấ ả ư ệ
Nhi m v 1ệ ụ
1. S phát tri n c a ự ể ủ
ch nghĩa xã h i sau ủ ộ
Chi n tranh th gi i ế ế ớ
th haiứ
a. S phát tri n c a ự ể ủ
ch nghĩa xã h i ủ ộ ở
Đông Âu
- Quá trình phát tri nể
c a ch nghĩa xã h iủ ủ ộ
Đông Âu t nămở ừ
1945 đ n gi a nh ngế ữ ữ
năm 70 c a th k XXủ ế ỉ
tr i qua hai giai đo nả ạ
chính:
+ T năm 1945 đ nừ ế
năm 1949: Các n cướ
Đông Âu hoàn thành
vi c th c hi n nh ngệ ự ệ ữ
nhi m v c a cáchệ ụ ủ
m ng dân ch nhânạ ủ
dân
+ T năm 1949 đ nừ ế
gi a nh ng năm 70:ữ ữ
Đây là giai đo n phátạ
tri n c a công cu cể ủ ộ
xây d ng ch nghĩa xãự ủ
h i Đông Âu.ộ ở
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- GV d n d t: Th ng l i c a H ng quân Liên Xô trong vi cẫ ắ ắ ợ ủ ồ ệ
tiêu di t ch nghĩa phát xít Đông Âu đã t o đi u ki n thu nệ ủ ở ạ ề ệ ậ
l i cho nhân dân các n c Đông u n i dây giành chínhợ ướ Ấ ổ
quy n, thành l p nhà n c dân ch nhân dân.ề ậ ướ ủ
L c đ các n c dân ch nhân dân Đông Âu sau CTTG thượ ồ ướ ủ ứ
hai
Các nhi m v th c hi nệ ụ ự ệ
- Xây d ng b máy chính quy n dân ch nhân dânự ộ ề ủ
- Ti n hành c i cách ru ng đ tế ả ộ ấ
- Qu c h u hóa nh ng xí nghi p l n c a t b n n c ngoàiố ữ ữ ệ ớ ủ ư ả ướ
và trong n cướ
- Th c hi n các quy n t do dân chự ệ ề ự ủ
M t s thành t u c a các n c Đông Âu trong nh ngộ ố ự ủ ướ ữ
năm 1950 - 1975:
– Nông nghi p phát tri n nhanh chóng, đáp ng nhu c uệ ể ứ ầ
l ng th c, th c ph m c a nhân dân; công nghi p trong n cươ ự ự ẩ ủ ệ ướ
phát tri n; đi n khí hoá; trình đ khoa h c – kĩ thu t đ cể ệ ộ ọ ậ ượ
nâng cao; tr thành các qu c gia công – nông nghi p,...ở ố ệ
b. S m r ng c a ự ở ộ ủ
ch nghĩa xã h i ủ ộ ở
châu Á và khu v c ự
M la-tinhỹ
- Sau Chi n tranh thế ế
gi i th hai, ch nghĩaớ ứ ủ
xã h i t ph m vi m tộ ừ ạ ộ
n c đã tr thành m tướ ở ộ
h th ng th gi i, tr iệ ố ế ớ ả
dài t châu Âu sangừ
châu Á, lan t i vùngớ
bi n Ca-ri-bê thu cể ộ
khu v c M La tinh. ự ỹ
- Các n c xã h i chướ ộ ủ
nghĩa ngày càng phát
tri n và l n m nh, cóể ớ ạ
v trí quan tr ng trênị ọ
th gi i.ế ớ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ