Giáo án Bội chung. Bội chung nhỏ nhất Toán 6 Kết nối tri thức

274 137 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán 6 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(274 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n: .../.../...
Ngày d y: .../.../...
TIẾT 22+ 23 - §12: BỘI CHUNG, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c:ế Sau khi h c xong bài này HS
- Nh n bi t đ c các khái ni m v b i chung, b i chung nh nh t, ng d ng ế ượ
c a b i chung nh nh t đ quy đ ng m u các phân s .
2. Năng l c
- Năng l c riêng:
+ Xác đ nh đ c b i chung, b i chung nh nh t c a hai ho c ba s t nhiên ượ
đã cho.
+ S d ng BCNN đ quy đ ng m u s , c ng tr các phân s .
- Năng l c chung: Năng l c t duy l p lu n toán h c; năng l c giao ti p ư ế
toán h c t h c; năng l c gi i quy t v n đ toán h c, năng l c t duy sáng ế ư
t o, năng l c h p tác.
3. Ph m ch t
- Ph m ch t: B i d ng h ng thú h c t p, ý th c làm vi c nhóm, ý th c tìm ưỡ
tòi, khám phá và sáng t o cho HS đ c l p, t tin và t ch .
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1 - GV: Bài gi ng, giáo án.
2 - HS : SGK; Đ dùng h c t p; Ôn t p khái ni m v b i đã h c.
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu:
+ Gây h ng thú và g i đ ng c h c t p cho HS. ơ
+ G i m đ n n i dung c n h c v b i chung và b i chung nh nh t. ế
b) N i dung: HS chú ý l ng nghe và th c hi n yêu c u.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c) S n ph m: T bài toán HS v n d ng ki n th c đ tr l i câu h i GV đ a ế ư
ra.
d) T ch c th c hi n:
- B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
+ GV đ t v n đ thông qua vi c cho HS đ c bài toán m đ u: “Mai c n mua
đĩa gi y, c c gi y đ chu n b cho m t b a ti c sinh nh t. Đĩa c c đ c ượ
đóng thành t ng gói v i s l ng m i lo i khác nhau: gói 4 cái đĩa và gói 6 cái ượ
c c. C a hàng ch bán t ng gói mà không bán l . Mai mu n mua s đĩa s
c c b ng nhau thì ph i mua ít nh t bao nhiêu gói m i lo i?”
- B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
+ HS đ c, suy nghĩ, th o lu n nhóm và suy đoán, gi i thích.
- B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét.
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đóế ơ
d n d t HS vào bài h c m i : Đ giúp Mai mua đ c s đĩa s c c b ng ượ
nhau, chúng ta s tìm hi u trong bài m i hôm nay” Bài m i
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: B i chung và b i chung nh nh t
a) M c tiêu:
+ Hình thành khái ni m b i chung và b i chung nh nh t.
+ C ng c , cung c p l i gi i m u cho HS v bài toán tìm BC, BCNN.
+ V n d ng ki n th c v BC, BCNN đ gi i quy t bài toán m đ u gi i ế ế
quy t bài toán th c ti nế
b) N i dung: HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u ế
c a GV.
c) S n ph m: HS hoàn thành m hi u ki n th c làm đ c các bài t p ế ượ
d và luy n t p.
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV
HS
S N PH M D KI N
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- B c 1: Chuy n giaoướ
nhi m v :
+ GV h ng d n yêu c uướ
HS th c hi n l n l t các ượ
HĐ1; HĐ2; HĐ3.
+ GV phân tích rút ra ki nế
th c m i trong h p ki n ế
th c.
+ GV gi i thích hi u BC
(a,b), BCNN (a,b).
+ GV phân tích trình bày
m u cho HS Ví d 1.
+ GV yêu c u HS v n d ng
ki n th c v a h c t gi i ế
d 2 bài toán m đ u.
+ GV yêu c u hai HS đ c
cách gi i khác nhau c a Tròn
Vuông.
+ GV đ a ra k t lu n như ế ư
trong h p ki n th c ( Nh n ế
xét) và GV yêu c u HS tr l i
nhanh ?
+ GV yêu c u 2 HS lên b ng
trình bày l i gi i ý a) b)
Luy n t p 1 các HS khác
t làm bài vào v .
+ GV yêu c u HS gi i bài
toán V n d ng .
- B c 2: Th c hi n nhi mướ
1. B i chung và b i chung nh nh t
* B i chung b i chung nh nh t c a
hai hay nhi u s :
+ B (6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48;
54; 60; 66; 72;…}
B (9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72;….
}
+ BC (6; 9) = {0; 18; 36; 54; 72;… }
+ S nh nh t khác 0 trong t p BC (6; 9) =
{18}
+ B i chung c a hai hay nhi u s b i
c a t t c các s đó.
+ B i chung l n nh t c a hai hay nhi u s
s nh nh t khác 0 trong t p h p t t c
các b i chung c a các s đó.
Kí hi u:
+ BC (a;b) là t p h p các b i chung c a a và
b;
+ BCNN (a, b) c chung nh nh t c a aướ
và b.
*Chú ý: Ta ch xét b i chung c a các s
khác 0.
Ví d 1:
B (4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28;…}
B (6) = {0; 12; 18; 24; 30; …}
BC( 4; 6) = {0; 12; 24; …}
BCNN( 4, 6) = 12
Ví d 2:
Đ mua cùng s l ng n cái m i lo i thì n ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
v :
+ HS chú ý l ng nghe, tìm
hi u n i thông qua vi c th c
hi n yêu c u c a GV.
+ GV: quan sát tr giúp
HS.
- B c 3: Báo cáo, th oướ
lu n:
+HS: Chú ý, th o lu n
phát bi u, nh n xét b
sung cho nhau.
- B c 4: K t lu n, nh nướ ế
đ nh: GV chính xác hóa
g i 1 h c sinh nh c l i n i
dung chính: c chung Ướ
c chung l n nh t.ướ
BC (4,6).
Đ mua ít nh t thì n = BCNN (4, 6) =12.
V y Mai th mua ít nh t 12 cái m i lo i
hay mua 3 gói đĩa và 2 gói c c.
* Tìm BCNN trong tr ng h p đ c bi t:ườ
+ Trong các s đã cho, n u s l n nh t ế
b i c a các s còn l i thì BCNN c a các s
đã cho chính là s l n nh t y.
N u aế
b thì BCNN ( a , b) = a.
VD: 21
7 nên ta BCNN (7, 21) =
21
+ M i s t nhiên đ u là b i c a 1. Do đó
m i s t nhiên a và b ( khác 0), ta có:
BCNN ( a , 1) = a; BCNN (a , b , 1) = BCNN
(a , b)
?
B (36) = { 0; 36; 72; 108; 144;…}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81;
90; 99; 108; 117; 126; 135; 144; …}
BCNN ( 36 , 9) = {36}
Luy n t p 1:
a) B (6) = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48;
…}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;...}
BCNN (6 , 8) = {24}
b) B (8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64;
72; 80;...}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81;
90;…}
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B(72) = { 0; 72; 144; …}
BCNN (8, 9, 72) = {72}
V n d ng :
G i s tháng ít nh t l n ti p theo hai ế
máy cùng b o d ng là: x ( tháng, x ưỡ
N
*
)
x
¿
BCNN ( 6,9)
Ta có B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36;…}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; …}
BCNN (6; 9) = {18}
V y sau ít nh t 18 tháng thì hai máy l i
đ c b o d ng trong cùng m t tháng. Cượ ưỡ
th tháng 11 năm sau, hai máy m i cùng
b o d ng. ưỡ
Ho t đ ng 2: Cách tìm b i chung nh nh t
a) M c tiêu:
+ G i cho HS bi t m i liên h gi a BCNN c a hai s a, b các th a s ế
nguyên t chung, riêng (n u có) c a chúng. ế
+ Bi t cách tìm BCNN thông qua s phân tích ra th a s nguyên t .ế
+ Bi t cách tìm BC t BCNN.ế
+ C ng c , v n d ng ki n th c v ế tìm BCNN thông qua s phân tích ra th a
s nguyên t tìm BC t BCNN đ gi i quy t bài toán th c ti n. ế
b) N i dung: HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u ế
c a GV.
c) S n ph m: HS hoàn thành m hi u ki n th c làm đ c các bài t p ế ượ
d và luy n t p.
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 22+ 23 - §12: BỘI CHUNG, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c
ứ : Sau khi h c ọ xong bài này HS - Nh n ậ bi t ế đư c ợ các khái ni m ệ v ề b i ộ chung, b i ộ chung nh ỏ nh t ấ , ng ứ d ng ụ c a b ủ i ộ chung nh nh ỏ t ấ đ quy đ ể ng m ồ u các ẫ phân s . ố 2. Năng l c - Năng l c ri êng: + Xác đ nh ị đư c ợ b i ộ chung, b i ộ chung nhỏ nh t ấ c a ủ hai ho c ặ ba số tự nhiên đã cho. + S d ử ng B ụ CNN đ quy đ ể ng m ồ u s ẫ , ố c ng t ộ rừ các phân s . ố - Năng l c ự chung: Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ năng l c ự giao ti p ế toán h c ọ tự h c; ọ năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c, ọ năng l c ự tư duy sáng t o, năng l ạ c ự h p t ợ ác. 3. Ph m ẩ chất - Phẩm ch t ấ : Bồi dư ng h ỡ ng t ứ hú h c ọ t p, ý t ậ h c l ứ àm vi c nhóm ệ , ý th c t ứ ìm
tòi, khám phá và sáng t o cho H ạ S ⇒ đ c l ộ p, ậ t t ự in và t ch ự . ủ
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1 - GV: Bài gi ng, gi ả áo án.
2 - HS : SGK; Đ dùng h ồ c t ọ p; ậ Ôn t p khái ậ ni m ệ v b ề i ộ đã h c. ọ
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ U Ầ ) a) M c t ụ iêu: + Gây h ng t ứ hú và g i ợ đ ng ộ c h ơ c t ọ p ậ cho HS. + G i ợ m đ ở n n ế i ộ dung c n h ầ c ọ v b ề i ộ chung và b i ộ chung nh nh ỏ t ấ . b) N i
ộ dung: HS chú ý l ng nghe và ắ th c hi ự n yêu c ệ u. ầ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) c) S n ả ph m
ẩ : Từ bài toán HS v n ậ d ng ụ ki n ế th c ứ đ ể tr ả l i ờ câu h i ỏ GV đ a ư ra.
d) Tổ chức thực hi n: - Bước 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : + GV đ t ặ v n ấ đề thông qua vi c ệ cho HS đ c ọ bài toán m ở đ u: ầ “Mai c n ầ mua đĩa gi y ấ , c c ố gi y ấ để chu n ẩ bị cho m t ộ b a ữ ti c ệ sinh nh t ậ . Đĩa và c c ố đư c ợ đóng thành t ng gói ừ v i ớ s l ố ư ng ợ m i ỗ lo i
ạ khác nhau: gói 4 cái đĩa và gói 6 cái cốc. C a ử hàng chỉ bán t ng ừ gói mà không bán l . ẻ Mai mu n ố mua s ố đĩa vá số cốc b ng nhau t ằ hì ph i ả mua ít nh t ấ bao nhiêu gói m i ỗ lo i ạ ?”
- Bước 2: Thực hi n nhi m ệ v : + HS đ c, s ọ uy nghĩ, th o ả lu n nhóm ậ và suy đoán, gi i ả thích.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV g i ọ m t ộ số HS tr l ả i ờ , HS khác nh n xét ậ . - Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh
ị : GV đánh giá k t ế quả c a ủ HS, trên c ơ s ở đó dẫn d t ắ HS vào bài h c ọ m i
ớ : Để giúp Mai mua đư c ợ số đĩa và số c c ố b ng ằ
nhau, chúng ta sẽ tìm hi u t ể rong bài m i ớ hôm nay” ⇒ Bài m i ớ
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Hoạt đ ng 1: B i ộ chung và b i ộ chung nh nh t a) M c t ụ iêu: + Hình thành khái ni m ệ b i ộ chung và b i ộ chung nhỏ nh t ấ . + C ng c ủ ố, cung c p l ấ i ờ gi i ả m u cho H ẫ
S về bài toán tìm BC, BCNN. + V n ậ d ng ụ ki n ế th c ứ về BC, BCNN để gi i ả quy t ế bài toán mở đ u ầ và gi i ả quy t ế bài toán th c t ự i n ễ b) N i
ộ dung: HS quan sát SGK để tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ theo yêu c u ầ c a G ủ V. c) Sản ph m
ẩ : HS hoàn thành tìm hi u ể ki n ế th c ứ và làm đư c ợ các bài t p ậ ví d và l ụ uyện t p. ậ
d) Tổ chức thực hi n: HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ SẢN PHẨM DỰ KI N HS M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Bước 1: Chuy n ể giao 1. B i ộ chung và b i ộ chung nh n ỏ h t nhi m ệ v : * B i
ộ chung và b i
ộ chung nhỏ nh t ấ c a + GV hư ng ớ d n ẫ và yêu c u ầ hai hay nhi u s : HS th c ự hi n ệ l n ầ lư t
ợ các + B (6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48;
HĐ1; HĐ2; HĐ3. 54; 60; 66; 72;…} + GV phân tích rút ra ki n ế
B (9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72;…. th c ứ m i ớ trong h p ộ ki n ế } th c. ứ
+ BC (6; 9) = {0; 18; 36; 54; 72;… } + GV gi i ả thích kí hi u ệ BC + Số nhỏ nh t ấ khác 0 trong t p ậ BC (6; 9) = (a,b), BCNN (a,b). {18}
+ GV phân tích và trình bày + B i ộ chung c a ủ hai hay nhi u ề số là b i ộ mẫu cho HS Ví d 1. c a ủ tất c các ả số đó. + GV yêu c u ầ HS v n ậ d ng ụ + B i ộ chung l n ớ nh t c a ủ hai hay nhi u ề số ki n ế th c ứ v a ừ h c ọ tự gi i
là số nhỏ nh t ấ khác 0 trong t p ậ h p ợ t t ấ cả
dụ 2 bài toán mở đầu. các b i ộ chung c a ủ các số đó. + GV yêu c u ầ hai HS đ c ọ Kí hi u: ệ cách gi i ả khác nhau c a ủ Tròn + BC (a;b) là t p ậ h p ợ các b i ộ chung c a ủ a và và Vuông. b; + GV đ a ư ra k t ế lu n
ậ như + BCNN (a, b) là ư c ớ chung nh ỏ nh t ấ c a ủ a trong h p ộ ki n ế th c ứ ( Nh n ậ và b. xét) và GV yêu c u ầ HS tr ả l i
*Chú ý: Ta chỉ xét b i ộ chung c a ủ các số nhanh ? khác 0. + GV yêu c u ầ 2 HS lên b ng ả Ví d 1 ụ : trình bày l i ờ gi i
ả ý a) và b) B (4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28;…} Luy n ệ t p
ậ 1 và các HS khác B (6) = {0; 12; 18; 24; 30; …} t l ự àm bài vào v . ở BC( 4; 6) = {0; 12; 24; …} + GV yêu c u ầ HS gi i ả bài ⇒ BCNN( 4, 6) = 12 toán V n d ng . Ví d 2 ụ : - Bước 2: Th c ự hi n ệ nhi m Để mua cùng số lư ng ợ n cái m i ỗ lo i ạ thì n M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) v : BC (4,6). + HS chú ý l ng
ắ nghe, tìm Để mua ít nh t ấ thì n = BCNN (4, 6) =12. hi u ể n i ộ thông qua vi c ệ th c ự V y ậ Mai có th ể mua ít nh t ấ 12 cái m i ỗ lo i ạ hiện yêu cầu c a G ủ V.
hay mua 3 gói đĩa và 2 gói c c. ố
+ GV: quan sát và trợ giúp * Tìm BCNN trong trư ng h p ợ đ c bi t ệ : HS.
+ Trong các số đã cho, n u ế số l n ớ nh t ấ là
- Bước 3: Báo cáo, th o b i ộ c a ủ các số còn l i ạ thì BCNN c a ủ các số luận:
đã cho chính là số l n nh ớ t ấ y ấ . +HS: Chú ý, th o ả lu n ậ và N u a ế
b thì BCNN ( a , b) = a. phát bi u, ể nh n
ậ xét và bổ VD: Vì 21 7 nên ta có BCNN (7, 21) = sung cho nhau. 21 - Bư c ớ 4: K t ế lu n, ậ nh n + M i ọ số tự nhiên đ u ề là b i ộ c a ủ 1. Do đó đ n
ị h: GV chính xác hóa và m i ọ số t nhi ự
ên a và b ( khác 0), ta có: g i ọ 1 h c ọ sinh nh c ắ l i ạ n i
ộ BCNN ( a , 1) = a; BCNN (a , b , 1) = BCNN dung chính: Ư c ớ chung và (a , b) ư c chung l n nh t ấ . ?
B (36) = { 0; 36; 72; 108; 144;…}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81;
90; 99; 108; 117; 126; 135; 144; …} ⇒ BCNN ( 36 , 9) = {36} Luy n t p ậ 1:
a) B (6) = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; …}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;...} ⇒ BCNN (6 , 8) = {24}
b) B (8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72; 80;...}
B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81; 90;…} M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo