Trường: …………….
Họ và tên giáo viên: ………… Tổ: ……………….
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
Kiểm tra giữa kì II
Số tiết: 1 (tiết 26)
Ma trận đề giữa kì II, Công nghệ 7, Cánh diều Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Tổng hiểu cao Bảo vệ Xác định rừng được ý nghĩa của bảo vệ rừng Số câu: Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10%
Giới thiệu Biết một số Phân biệt Nhận dạng chung về vật nuôi được các được vật chăn nuôi phổ biến phương nuôi bản thức, các địa nghề trong chăn nuôi Số câu: 4 Số câu:8 Số câu: 1 Số câu: Số câu: 13 Số điểm: 1 Số điểm:2
Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 5
Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ:20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 50% Nuôi Trình bày dưỡng và các công chăm sóc việc trong vật nuôi nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi Số câu: Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Phòng và Biết Vận dụng trị bệnh nguyên thực tiễn cho vật nhân gây địa phương nuôi bệnh cho vật nuôi Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số câu: 5 Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 30% Tổng Số câu: 8
Số câu: 16 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 26
Số điểm: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40%
Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 100%
Đề 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Ý nghĩa của bảo vệ rừng? A. Điều tiết nước B. Nuôi dưỡng đất C. Lưu trữ cacbon D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Mục đích bảo vệ rừng:
A. Giữ gìn tài nguyên rừng
B. Giữ gìn tài nguyên đất rừng
C. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Hình ảnh nào sau đây bảo vệ rừng? A. B.
C. D.
Câu 4. Ngày Quốc tế về Rừng là ngày nào? A. 20/3 B. 21/3 C. 31/2 D. 2/3
Câu 5. Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Vật nuôi bản địa là: A. Lợn Móng Cái B. Lớn Sóc C. Gà Ri D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Vật nuôi ngoại nhập là: A. Lợn Móng Cái B. Lớn Sóc C. Gà Ri D. Lợn Landrace
Câu 8. Lợn Landrace có nguồn gốc từ: A. Đan Mạch B. Anh
Giáo án Công nghệ 7 Cánh diều Bài Kiểm tra giữa kì 2
371
186 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Công nghệ 7 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Công nghệ 7 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Công nghệ 7 Cánh diều.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(371 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Công Nghệ
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường: …………….
Tổ: ……………….
Họ và tên giáo viên: …………
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
Kiểm tra giữa kì II
Số tiết: 1 (tiết 26)
Ma trận đề giữa kì II, Công nghệ 7, Cánh diều
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
Tổng
Bảo vệ
rừng
Xác định
được ý
nghĩa của
bảo vệ
rừng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Giới thiệu
chung về
chăn nuôi
Biết một số
vật nuôi
phổ biến
Phân biệt
được các
phương
thức, các
nghề trong
chăn nuôi
Nhận dạng
được vật
nuôi bản
địa
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu:8
Số điểm:2
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 13
Số điểm: 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ:20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 50%
Nuôi
dưỡng và
chăm sóc
vật nuôi
Trình bày
các công
việc trong
nuôi
dưỡng,
chăm sóc
vật nuôi
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Phòng và
trị bệnh
cho vật
nuôi
Biết
nguyên
nhân gây
bệnh cho
vật nuôi
Vận dụng
thực tiễn
địa phương
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Tổng Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 16
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 26
Số điểm:
10
Tỉ lệ:
100%
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Ý nghĩa của bảo vệ rừng?
A. Điều tiết nước
B. Nuôi dưỡng đất
C. Lưu trữ cacbon
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Mục đích bảo vệ rừng:
A. Giữ gìn tài nguyên rừng
B. Giữ gìn tài nguyên đất rừng
C. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Hình ảnh nào sau đây bảo vệ rừng?
A. B.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. D.
Câu 4. Ngày Quốc tế về Rừng là ngày nào?
A. 20/3 B. 21/3
C. 31/2 D. 2/3
Câu 5. Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Vật nuôi bản địa là:
A. Lợn Móng Cái
B. Lớn Sóc
C. Gà Ri
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Vật nuôi ngoại nhập là:
A. Lợn Móng Cái
B. Lớn Sóc
C. Gà Ri
D. Lợn Landrace
Câu 8. Lợn Landrace có nguồn gốc từ:
A. Đan Mạch
B. Anh
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Hà Lan
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?
A. Nuôi chăn thả tự do
B. Nuôi công nghiệp
C. Nuôi bán công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Nuôi chăn thả tự do nghĩa là:
A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công
nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Nuôi bán công nghiệp
A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công
nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Ưu điểm của nuôi chăn thả tự do là:
A. Đầu tư thấp
B. Năng suất cao
C. Kiểm soát dịch bệnh tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Nhược điểm của nuôi công nghiệp:
A. Năng suất thấp
B. Khó kiểm soát dịch bệnh
C. Mức đầu tư cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Phương thức nuôi chăn thả tự do thì vật nuôi ăn thức ăn từ:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85