Giáo án Công nghệ 7 Kiểm tra giữa kì 2 (Kết nối tri thức)

594 297 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Công nghệ 7 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Công nghệ 7 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Công nghệ 7 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(594 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường: …………….
Tổ: ……………….
Họ và tên giáo viên: …………
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
Kiểm tra giữa kì II
Số tiết: 1 (tiết 26)
Ma trận đề giữa kì II, Công nghệ 7, Kết nối
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
Tổng
Trồng,
chăm sóc
và bảo vệ
rừng
Biết cách
chăm sóc
và bảo vệ
rừng
Tóm tắt
được quy
trình trồng
rừng bằng
cây con
Số câu:4
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Giới thiệu
về chăn
nuôi
Biết về vật
nuôi phổ
biến, vật
nuôi đặc
trưng vùng
miền
Trình bày
một số
phương
thức chăn
nuôi
Liên hệ
thực tiễn
vật nuôi
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu:4
Số điểm:1
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 9
Số điểm: 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40%
Nuôi
dưỡng và
chăm sóc
vật nuôi
Trình bày
việc nuôi
dưỡng và
chăm sóc
vật nuôi
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:4
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Phòng và
trị bệnh
cho vật
nuôi
Nắm được
nguyên
nhân gây
bệnh và
biện pháp
phòng trừ
Giải thích
các biện
pháp
phòng
bệnh
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Tổng Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 16
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 26
Số điểm:
10
Tỉ lệ:
100%
Đề 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Rừng sau khi trồng được chăm sóc định kì bao nhiêu lần trong 1 năm?
A. 1 B. 1 ÷ 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Công việc chủ yếu của chăm sóc rừng là:
A. Làm hàng rào bảo vệ
B. Phát quang và làm cỏ dại
C. Tỉa cây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Nguyên nhân rừng bị suy giảm nghiêm trọng là:
A. Cháy rừng
B. Đốt rừng làm rẫy
C. Chắt phá rừng bừa bãi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Biện pháp bảo vệ rừng:
A. Phòng chống cháy rừng
B. Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên
C. Tuyên truyền bảo vệ rừng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Hiện nay có mấy phương pháp trồng rừng phổ biến?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Ưu điểm của trồng rừng bằng cây con có bầu:
A. Sức đề kháng cao
B. Giảm thời gian chăm sóc
C. Tỉ lệ sống cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Bước 1 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là:
A. Tạo lỗ trong hố
B. Rạch bỏ vỏ bầu
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Đặt bầu vào lỗ
D. Lấp và nén đất lần 1
Câu 8. Bước 3 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là:
A. Tạo lỗ trong hố
B. Rạch bỏ vỏ bầu
C. Đặt bầu vào lỗ
D. Lấp và nén đất lần 1
Câu 9. Vật nuôi phổ biến được chia thành mấy nhóm chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10. Đây là giống gà gì?
A. Gà Ri
B. Gà Đông Tảo
C. Gà Trọi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Bò vàng được nuôi ở vùng nào?
A. Miền Bắc
B. Miền Trung
C. Tây Nguyên
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Vật nuôi phổ biến:
A. Được nuôi ở hầu khắp các vùng miền của nước ta.
B. Được hình thành và chăn nuôi ở một số địa phương, có đặc tính riêng biệt,
nổi trội về chất lượng sản phẩm.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13. Có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?
A. Chăn nuôi nông hộ
B. Chăn nuôi trang trại
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Chăn nuôi nông hộ là:
A. Phương thức chăn nuôi tại hộ gia đình, số lượng vật nuôi ít.
B. Phương thức chăn nuôi tập trung tại khu riêng biệt, xa khu dân cư, số lượng
vật nuôi lớn.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Đặc điểm chăn nuôi nông hộ là:
A. Số lượng vật nuôi ít
B. Chăn nuôi tại hộ gia đình
C. Phổ biến ở Việt Nam
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Ưu điểm của chăn nuôi trang trại:
A. Năng suất cao
B. Chi phí đầu tư thấp
C. Ít ảnh hưởng đến môi trường
D. Cả A và C đều đúng
Câu 17. Nuôi dưỡng vật nuôi:
A. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng
B. Cung cấp đủ lượng dinh dưỡng
C. Cung cấp dinh dưỡng phù hợp từng giai đoạn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Nuôi dưỡng vật nuôi là cung cấp:
A. Chất đạm
B. Tinh bột
C. Chất béo
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Trường: …………….
Họ và tên giáo viên: ………… Tổ: ……………….
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
Kiểm tra giữa kì II
Số tiết: 1 (tiết 26)
Ma trận đề giữa kì II, Công nghệ 7, Kết nối Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Tổng hiểu cao Trồng, Biết cách Tóm tắt chăm sóc chăm sóc được quy và bảo vệ và bảo vệ trình trồng rừng rừng rừng bằng cây con Số câu:4 Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: 8 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2 Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20%
Giới thiệu Biết về vật Trình bày Liên hệ về chăn nuôi phổ một số thực tiễn nuôi biến, vật phương vật nuôi nuôi đặc thức chăn trưng vùng nuôi miền Số câu: 4 Số câu:4 Số câu: Số câu: 1 Số câu: 9 Số điểm: 1 Số điểm:1 Số điểm:
Số điểm: 2 Số điểm: 4

Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40% Nuôi Trình bày dưỡng và việc nuôi chăm sóc dưỡng và vật nuôi chăm sóc vật nuôi Số câu: Số câu:4 Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số điểm: Số điểm:1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1 Tỉ lệ: Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Phòng và Nắm được Giải thích trị bệnh nguyên các biện cho vật nhân gây pháp nuôi bệnh và phòng biện pháp bệnh phòng trừ Số câu: Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: Số câu: 5 Số điểm: Số điểm: 1
Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 3 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 30% Tổng Số câu: 8
Số câu: 16 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 26
Số điểm: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40%
Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 100% Đề 1


I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Rừng sau khi trồng được chăm sóc định kì bao nhiêu lần trong 1 năm? A. 1 B. 1 ÷ 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Công việc chủ yếu của chăm sóc rừng là: A. Làm hàng rào bảo vệ
B. Phát quang và làm cỏ dại C. Tỉa cây D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Nguyên nhân rừng bị suy giảm nghiêm trọng là: A. Cháy rừng B. Đốt rừng làm rẫy
C. Chắt phá rừng bừa bãi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Biện pháp bảo vệ rừng: A. Phòng chống cháy rừng
B. Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên
C. Tuyên truyền bảo vệ rừng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Hiện nay có mấy phương pháp trồng rừng phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Ưu điểm của trồng rừng bằng cây con có bầu: A. Sức đề kháng cao
B. Giảm thời gian chăm sóc C. Tỉ lệ sống cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Bước 1 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là: A. Tạo lỗ trong hố B. Rạch bỏ vỏ bầu

C. Đặt bầu vào lỗ
D. Lấp và nén đất lần 1
Câu 8. Bước 3 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là: A. Tạo lỗ trong hố B. Rạch bỏ vỏ bầu C. Đặt bầu vào lỗ
D. Lấp và nén đất lần 1
Câu 9. Vật nuôi phổ biến được chia thành mấy nhóm chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Đây là giống gà gì? A. Gà Ri B. Gà Đông Tảo C. Gà Trọi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Bò vàng được nuôi ở vùng nào? A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Tây Nguyên D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Vật nuôi phổ biến:
A. Được nuôi ở hầu khắp các vùng miền của nước ta.
B. Được hình thành và chăn nuôi ở một số địa phương, có đặc tính riêng biệt,
nổi trội về chất lượng sản phẩm. C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác


zalo Nhắn tin Zalo