Giáo án Công nghệ 7 Kiểm tra học kì 2 (Kết nối tri thức)

298 149 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Công nghệ 7 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Công nghệ 7 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Công nghệ 7 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(298 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường: …………….
Tổ: ……………….
Họ và tên giáo viên: …………
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
Kiểm tra học kì II
Số tiết: 1 (tiết 33)
Ma trận đề học kì II, Công nghệ 7, Kết nối
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
Tổng
Chăn nuôi
gà thịt
trong
nông hộ
Biết kĩ
thuật nuôi
dưỡng,
chăm sóc,
phòng, trị
bệnh
Phân biệt
một số
bệnh
Xác định
nguyên
nhân, triệu
chứng của
gà bệnh
Số câu:4
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 13
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Thực
hành: Lập
kế hoạch
nuôi vật
nuôi trong
gia đình
Nắm được
cách nuôi
dưỡng và
chăm sóc
chó cảnh
Số câu: Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Giới thiệu
về thủy
sản
Biết một số
loại thủy
sản có giá
trị kinh tế
cao
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Nuôi cá ao Trình bày
được kĩ
thuật chuẩn
bị ao nuôi,
chăm sóc,
thu hoạch
cá giống
Giải thích
việc chăm
sóc cá
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Tổng Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 16
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 26
Số điểm:
10
Tỉ lệ:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
100%
Đề 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Chuồng nuôi gà yêu cầu:
A. Thông thoáng
B. Ấm về mùa đông
C. Mát về mùa hè
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Chuồng gà có sàn làm cách nền bao nhiêu?
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 50 cm
D. 40 cm
Câu 3. Thức ăn gà được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 4. Gà dưới 1 tháng tuổi cần ăn loại thức ăn nào?
A. Giàu đạm
B. Giàu tinh bột
C. Giàu chất béo
D. Vitamin và chất khoáng
Câu 5. Vệ sinh cho gà cần đảm bảo:
A. Ăn sạch
B. Ở sạch
C. Uống sạch
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu mấy loại bệnh phổ biến ở
gà?
A. 1 B. 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. 3 D. 4
Câu 7. Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:
A. Nhiễm khuẩn từ thức ăn
B. Nhiễm khuẩn từ nước uống
C. Nhiễm khuẩn từ môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Biểu hiện bệnh tiêu chảy:
A. Ăn ít
B. Phân lỏng
C. Ủ rũ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:
A. Sốt cao
B. Mào thâm tím
C. Khó thở
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ mấy nguyên tắc?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 11. Mỗi loại thuốc phù hợp với:
A. 1 loại bệnh
B. Nhiều loại bệnh
C. 1 hoặc vài loại bệnh
D. Vài bệnh
Câu 12. Gà từ 1 đến 3 tháng tuổi cho ăn cách nhau giữa các lần là:
A. 2 giờ
B. 3 – 4 giờ
C. 3 giờ
D. 1 giờ
Câu 13. Đâu là loại chó Nhật?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B.
C. D.
Câu 14. Đâu là loại chó Alaska?
A. B.
C. D.
Câu 15. Chó 2 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?
A. 1 B. 2
C. 4 D. 5
Câu 16. Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?
A. 1 bữa
B. 2 bữa
C. 3 bữa
D. 4 bữa
Câu 17. Vai trò của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Trường: …………….
Họ và tên giáo viên: ………… Tổ: ……………….
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: …………. Kiểm tra học kì II
Số tiết: 1 (tiết 33)
Ma trận đề học kì II, Công nghệ 7, Kết nối Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Tổng hiểu cao Chăn nuôi Biết kĩ Phân biệt Xác định gà thịt thuật nuôi một số nguyên trong dưỡng, bệnh nhân, triệu nông hộ chăm sóc, chứng của phòng, trị gà bệnh bệnh Số câu:4 Số câu: 8 Số câu: Số câu: 1 Số câu: 13 Số điểm: 1 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 2 Số điểm: 5 Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 50% Thực Nắm được hành: Lập cách nuôi kế hoạch dưỡng và nuôi vật chăm sóc nuôi trong chó cảnh gia đình Số câu: Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: 4

Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10%
Giới thiệu Biết một số về thủy loại thủy sản sản có giá trị kinh tế cao Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Nuôi cá ao Trình bày Giải thích được kĩ việc chăm thuật chuẩn sóc cá bị ao nuôi, chăm sóc, thu hoạch cá giống Số câu: Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: Số câu: 5 Số điểm: Số điểm: 1
Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 3 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 30% Tổng Số câu: 8
Số câu: 16 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 26
Số điểm: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40%
Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ:

100% Đề 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Chuồng nuôi gà yêu cầu: A. Thông thoáng B. Ấm về mùa đông C. Mát về mùa hè D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Chuồng gà có sàn làm cách nền bao nhiêu? A. 20 cm B. 30 cm C. 50 cm D. 40 cm
Câu 3. Thức ăn gà được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Gà dưới 1 tháng tuổi cần ăn loại thức ăn nào? A. Giàu đạm B. Giàu tinh bột C. Giàu chất béo D. Vitamin và chất khoáng
Câu 5. Vệ sinh cho gà cần đảm bảo: A. Ăn sạch B. Ở sạch C. Uống sạch D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu mấy loại bệnh phổ biến ở gà? A. 1 B. 2

C. 3 D. 4
Câu 7. Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:
A. Nhiễm khuẩn từ thức ăn
B. Nhiễm khuẩn từ nước uống
C. Nhiễm khuẩn từ môi trường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Biểu hiện bệnh tiêu chảy: A. Ăn ít B. Phân lỏng C. Ủ rũ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Biểu hiện bệnh cúm gia cầm: A. Sốt cao B. Mào thâm tím C. Khó thở D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ mấy nguyên tắc? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Mỗi loại thuốc phù hợp với: A. 1 loại bệnh B. Nhiều loại bệnh C. 1 hoặc vài loại bệnh D. Vài bệnh
Câu 12. Gà từ 1 đến 3 tháng tuổi cho ăn cách nhau giữa các lần là: A. 2 giờ B. 3 – 4 giờ C. 3 giờ D. 1 giờ
Câu 13. Đâu là loại chó Nhật?


zalo Nhắn tin Zalo