Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 1:
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CHÂU ÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: Tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức -
Trình bày được đặc điẽm vị tri địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. -
Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu; đặc điểm phân
hoá khí hậu; xác định được trên bản đổ các sông lớn (Rai-nơ, Đa-nuýp, Vôn-ga); các đới thiên nhiên ở châu Âu. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập. + Giao tiếp và hợp tác:
Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập để trình bày
thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực Địa lí
+ Năng lực nhận thức Địa lí: năng lực nhận íhức thế giới theo quan điểm không gian (xác
định vị trí, phạm vi, sự phần bố), giải íhích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên; phân tích
mối quan hệ tác động qua lại giữa các đối tượng tự nhiên.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, biểu đồ, hình ảnh, video).
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ : Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, thuận lợi, khó khăn
trong học tập để xây dựng kế hoạch học tập. Có ý chí vượt qua khó khăn để đạt kết quả tốt trong học tập. - Nhân ái:
Tôn trọng ý kiến của người khác, có ý thức học hỏi lẫn nhau.
- Trung thực : Tự giác tham gia và vận động người khác tham gia phát hiện, đấu tranh với
các hành vi thiếu trung thực trong học tập. - Trách nhiệm:
Có trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập (cá nhân/nhóm).
Có ý thức bảo vệ tự nhiên.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Bản đồ tự nhiên châu Âu. -
Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở châu Âu. -
Hình ảnh, video về thiên nhiên chầu Âu. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động a. Mục tiêu
- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b. Nội dung
- Đưa học sinh vào tình huống có vấn đề để các em tìm ra câu trả lời, sau đó giáo viên kết nối vào bài học. c. Sản phẩm
- Câu trả lời cá nhân của học sinh. d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Giao nhiệm vụ: Tham gia trò chơi NHÌN HÌNH ĐOÁN QUỐC GIA
Bước 2: HS tiến hành hoạt động trong 2 phút.
Bước 3: HS trả lời câu hỏi.
Bước 4: GV chuẩn kiến thức và vào bài mới.
GV quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs => Từ câu trả lời của học sinh,
GV kết nối vào bài học: Châu Âu là nơi được biết đến có thiên nhiên phong phú, đa dạng.
Bài học này sẽ giúp các em có hiểu biết về đặc điểm tự nhiên của châu Âu.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiểu vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Âu. a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Âu. b. Nội dung
- Đọc thông tin trong mục 1 và quan sát hình 1, hãy: -
Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. -
Kể tên các biển và đại dương bao quanh châu Âu.
c. Sản Phẩm: Câu trả lời của học sinh. -
Vị trí địa lí, hình dạng và kich thước của châu Âu:
+ Vị trí địa lí: Châu Âu nằm ở phía tây lục địa Á - Âu, ngăn cách với chầu Á bởi dãy núi U-
ran. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm giữa các vĩ luvến 36°B và 71°B, chủ yếu thuộc đới ôn hoà của bán cẩu Bắc.
+ Hình dạng: Châu Âu có đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh, tạo thành nhiều bán đảo, biển,
vũng vịnh ăn sâu vào đất liền.
+ Kích thước: Châu Âu có diện tích trên 10 triệu km2, so với các châu lục khác thì chỉ lớn hơn châu Đại Dương. -
Châu Âu có phía bắc giáp Bắc Băng Dương, phía tầy giáp Đại Tây Dương, phía nam
giáp Địa Trung Hải và Biển Đen, phía đông giáp châu Á. d. Cách thức tổ chức
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh 1. Vị trí địa lí,
Nhiệm vụ 1: GV yêu cầu HS làm việc cá + Vị trí địa lí: Châu Âu nằm ở phía tây lục
nhân, đọc thông tin trong mục và sử dụng địa Á - Âu, ngăn cách với chầu Á bởi dãy
bản đồ hình 1 để trả lời cac câu hỏi sau:
núi U-ran. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm -
Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình giữa các vĩ luvến 36°B và 71°B, chủ yếu
dạng và kích thước châu Âu?
thuộc đới ôn hoà của bán cẩu Bắc. -
Kể tên các biển và đại dương bao + Hình dạng: Châu Âu có đường bờ biển bị quanh châu Âu?
cắt xẻ mạnh, tạo thành nhiều bán đảo, biển,
vũng vịnh ăn sâu vào đất liền.
+ Kích thước: Châu Âu có diện tích trên 10
triệu km2, so với các châu lục khác thì chỉ
lớn hơn châu Đại Dương. -
Châu Âu có phía bắc giáp Bắc Băng
Dương, phía tầy giáp Đại Tây Dương, phía
nam giáp Địa Trung Hải và Biển Đen, phía đông giáp châu Á.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ cá nhân/nhóm cặp đôi.
Bước 3: Báo cáo kết quả - HS trả lời câu hỏi.
- Các học sinh khác có ý kiến nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá quá
trình thực hiện của học sinh về thái độ, tinh
thần học tập, khả năng giao tiếp, trình bày
và đánh giá kết quả cuối cùng của học sinh
2.2. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiêm châu Âu a. Mục tiêu -
Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu; đặc điểm phân
hoá khí hậu; xác định được trên bản đổ các sông lớn (Rai-nơ, Đa-nuýp, Vôn-ga); các đới thiên nhiên ở châu Âu. b. Nội dung
- Đọc thông tin trong mục a và quan sát hình 1, hãy: +
Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu. +
Xác định vị trí một số dãy núi và đổng bằng lớn ở châu Âu.
- Dựa vào thông tin trong mục b và hình 3, hãy trình bày dặc điểm phân hoá khí hậu ở châu Âu.
- Hãy xác định các sông: Von-ga, Đa-nuýp, Rai nơ trên bản đồ hình 1.
- Đọc thông tin và quan sát các hình ánh trong mục d, hãy trình bày đặc điểm các đới thiên
nhiên ở châu Âu. Để thực hiện nhiệm vụ này, GV tổ chức cho HS hoàn thành nội dung
phiếu học tập (theo mẫu) Đới thiên Thực vật và Phân bố
Đặc điểm khí hậu Động vật nhiên đất c. Sản Phẩm
- Câu trả lời của học sinh. *
Châu Âu có hai khu vực địa hình: đồng bằng và miền núi.
+ Dồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục.
+ Khu vực miến núi gồm núi già và núi trẻ. Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung
tâm châu lục; phần lớn là các núi có độ cao trung bình hoặc thấp. Địa hình núi trẻ phân bố
chủ yếu ở phía nam; phần lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2000 m.
+ Một số dãy núi: Xcan-đi-na vi, U-ran, An-pơ, Các-pát, Ban-căng,...
+ Một số đồng bằng: Bắc Âu, Đông Âu, Hạ lưu Đa-nuýp, Trung lưu Đa-nuýp,...
*Khí hậu châu Âu có sự phân hoá từ bắc xuống nam và từ tây sang đông, tạo nên nhiều đới
và kiểu khí hậu khác nhau: -
Đới khí hậu cực và cận cực: quanh năm giá lạnh, lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm. -
Đới khí hậu ôn đới phần hoa ihành các kiểu khí hậu khác nhau:
+ Khí hậu ôn đới hải dương: ôn hoà, mùa đông ấm, mùa hạ mát. Mưa quanh năm, lượng
mưa khoảng 800- 1000 mm/năm trở lên.
+ Khí hậu ôn đới lục địa: mùa đông khô và lạnh, mùa hạ nóng và ẩm. Lượng mưa nhỏ, mưa
chủ yếu vào mùa hạ, lượng mưa trung bình năm trên dưới 500 mm. -
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải: mùa hạ khô và nóng, mùa đông ấm và mua nhiều.
Lượng mưa trung bình năm từ 500 - 700 mm.
Giáo án Địa lí 7 Kết nối tri thức (năm 2024) | Giáo án Địa lí 7 mới, chuẩn nhất
4.8 K
2.4 K lượt tải
200.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Địa lí 7 Kết nối tri thức đã cập nhật đủ Cả năm.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 19 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Bộ giáo án Địa lí 7 Kết nối tri thức sáng tạo năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 7 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(4835 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường:...................
Tổ:............................
TÊN BÀI DẠY - BÀI 1:
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CHÂU ÂU
!"#$%&'()
*+,-.*/
I. MỤC TIÊU
01/2
3 *456789:;<4<,=>?5@>7'ABCB
3 DA>789E;@B-<,5>F,ABCB&9E;(A
@>GB&H<7846IJK='LM,3N?#,3BO(?!3,P&'
QABCB
RS=-
3S=-B
T*-F-*-..;UB,(/BG(
TV,/(8( WX?@/8('G(E456
?I=BGY;
TVIUB/Z[K
3S=-#<,=>
TS=-G2#<,=>S=-G>2/'\UB,E;@,LH
<<4>?(;?K-(]6^P?I>>.78UB45<,=>-&(A>
;^UB,.UB,=X,^78-
TS=-5;EB#<,=>KW#<,=>L6I_?6EB_?5I?\P
TS=-G@/2?@`S#<,=>BK^
aDb;Z
3S;c YO2E;;?E;/BF,6IA?BG=8?@Y@S
4G(EHA-@/G(YO>78UB,@Y@SE@/UBI^
4G(
3A *4O@/F,7+@?YO2d=e,B
3*4B- *-,;,G7+@,;,(.?ZB4,'
/B4B-4G(
3*4.; Y4.;4.-..;G(LAY;P
YO26I.-
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
3fI_-ABCB
3 fI_'@EB@>GBQABCB
3 5I?\[]BCB
3 D/BG(
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động xuất phát/ khởi động
,B
31/^6?2g7+
6B
3#7,K5B^YZ[E\;5;4,AB4I=+?K,BY@/
^6
I(b;
3AB4I=+AF,K
2J2
Bước 1V,.;*,;,4hNii#jklmnVo$
Bước 2/4R(g
Bước 34I=+ABd
Bước 4V!Bb@/26;'
V!UB,K?GHpF,Kqr*sAB4I=+F,K?
V!@/^6ABCB=N786//Y((g?,
fK:g(\;YEB6/[9E;-F,ABCB
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Tìm hiểu vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Âu.
,B
3*456789E;<4><,=>?5@>7'F,ABCB
6B
3#4;0UB,K50?t
3 *4569E;<4><,=>?5@>7'ABCB
3 1E6E7N6,UB,ABCB
IDb;AB4I=+F,K
3 !<4><,=>?5@7'F,ABCB
T!<4><,=>ABCBu;Q(>,A=<,k3CB?S']Bk6Qtgm3
4,D]='=tJABCBu;X,`=B/avwf)0wf?F/BB'
F,6bBfxy
T5ABCBY7+6+6E6<xHz;?[B6I?6E?
{<SKABZ=[
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
T1>7'ABCBY.>40|4.B@;R?K'AB=@5c='
NAB#}7N
3 ABCBY(>,6x(fxfS}7N?(>,](#*A}7N?(>,,;
(#<,*4BIfE#\?(>,(ABk
2J2
Hoạt động của giáo viên và học sinh Dự kiến sản phẩm
Bước 1 V, .; K
Nhiệm vụ 1: V!B]B=;.
A?4;KW
6I_50E4I=+,ABdK,B
3 *4569E;<4><,=>?5
@>7'ABCB~
3 1E6E7N6,
UB,ABCB~
Bước 2:*-..;AY;
9(
Bước 3:f@/UBI
34I=+ABd
3K@YO@/GHp?6J
KB
Bước 4:#^@/2
3VUB,K?GHpUB
45-.F,K[?
]G(?@IS,/(?456
@/UBIB^•F,K
1. Vị trí địa lí,
T!<4><,=>ABCBu;Q(>,A=
<,k3CB?S']Bk6Qt
gm34,D]='=tJABCBu;
X,`=B/avwf)0wf?F/B
B'F,6bBfxy
T5ABCBY7+6+6E6<
xHz;?[B6I?6E?
{<SKABZ=[
T1>7'ABCBY.>40|
4.B@;R?K'AB=@5c
='NAB#}7N
3 ABCBY(>,6x(fxfS
}7N?(>,](#*A}7N?(>,
,;(#<,*4BIfE#\?(>,
(ABk
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2.2. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiêm châu Âu
,B
3 DA>789E;@B-<,5>F,ABCB&9E;(A
@>GB&H<7846IJK='LM,3N?#,3BO(?!3,P&'
QABCB
6B
3#4;,UB,K50?t
T DA>9E;@B-<,5>QABCB
T €<<4>;K^tgJ6u='QABCB
3}-,4;65a?t4569E;(A@>GBQAB
CB
3tH<K!3,?#,3BO(?M,N46I_50
3#UB,K54;?t4569E;'
QABCB#E-..;?V!J2B
(/BG(L\;eBP
Đới thiên
nhiên
Phân bố Đặc điểm khí hậu
Thực vật và
đất
Động vật
IDb;
3AB4I=+F,K
• ABCBY,@B-<,5_6u;[g
T}_6u/;Ra.>AB=
T1B-;/g_;gg4z#<,5g(A6^Q(>,6x4B
A;AB=&(]='=gY,4B659Z(#<,5g4z(A6^
F/BQ(>,,;&(]='=gY,4B657'R|||;
TK^tg€,33,?m34,?$3(N?3(?f,3S?
TK^_6ufxCB?#CB?=7B#,3BO(?*4B=7B#,3BO(?
•1>GBABCBYK-(As6xHB^,;sAK,?[B'
@EB@>GB@,B
3 #'@>GB-G-UB,S;=?=78;7,4B65S;7'
‚||;;
3 #'@>GB'(],@EB@>GB@,B
T1>GB'I7N?;•,Z;?;•,;7,UB,S;?=78
;7,@Iƒ||30|||;;S;4Q=
T1>GB'=<,;•,@=?;•,Yb;78;7,d?;7,
F/B;•,?=78;7,4B65S;47'‚||;;
3 1>GBG.<,4BI;•,@Y?;•,Z;;B,[B
78;7,4B65S;s‚||3)||;;
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
3*(I_(/BG(
2J2
Hoạt động của giáo viên và học sinh Dự kiến sản phẩm
Bước 1:V,.;
Nhiệm vụ 1: Hoạt động nhóm
3 V! B ]B =; . \
Y;?4V1?@/8(
'UB,K50Ra„E
.;K,B
…0?R#<,5
TABCBY@B-<,5>
~D]6^QAB~
T#9 E; >F, ;† @B -<,
5~
3 H<7846,J;
Ktg_6u='QABCB
TK^tg€,33,?m34,?
$3(N?3(?f,3S?
TK^_6ufxCB?#CB?
=7B#,3BO(?*4B=7B#,3BO(?
…a?„1>GB
T*s6xHB^,;Y'?@EB@>
GB~*sAK,Y@EB@>
GB~
T#9E;F,;†'?;†@EB@>GB
=5~
TGHpB[K-(]@>GBQ
ABCB
…‚?vh
T#9E;;=7'KhQAB
CB~
T/7'F,KhA7
/~*;K^K='QABCB~
Nhiệm vụ 2: Cặp đôi
- V!J2\Y;
9(?@,UB,K
5I4;E(/B
G(
Đới
thiên
nhiên
Phân
bố
Đặc
điểm
khí
Thự
c vật
và
Động
vật
2. Đặc điểm tự nhiên
,#<,5
3 ABCBY,@B-<,5_
6u;[g
T#_6u/;Ra.>AB=
T1B-;/g_;gg4z#<,
5g(A6^Q(>,6x4BA;
AB=&(]='=gY,4B
659Z(#<,5g4z (A6^F
/BQ(>,,;&(]='=gY,
4B657'R|||;
61>GB
31>GBABCBYK-(As6xHB^
,;sAK,?[B'
@EB@>GB@,B
h
3YB_7'_/7'(2
(
'
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85