Giáo án Em làm được những gì Toán 3 Chân trời sáng tạo

386 193 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 3 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 3 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 3 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(386 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/…
Lớp: ….
TUẦN 7
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ (TIẾT 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:

!"#$%&'()*+,
-.*/0+121/2-34$#5666,
78*9:9.'
;/0<;/0<'=>,
2. Năng lực chung:
-3!+3-32#+$)
+?@;/A4BCD/42 &E
/++#92A3.F*G!H0:,
IJ13;/0<+$K/2:LM/2
4N<'+;/0.?<,
3. Phẩm chất:
@J#O-3H0!#9:,
-4#-343++#9:,
-4/3@PQ2#92!#Q
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên
7-1FR &)&(*$0 &9&# MS&+2T&
&+U,
2. Học sinh:
- 7V&+2 &)&( M& W
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
,X9Y/-$#ZC/.'F!&+,
&,[.'-4\']^&$_
,MI#:)
`a5R1Y&b
`@NRV++b
@1F]J#4J##.c&_,
@1F@NRV+'(,
79'A)
2. Hoạt động Luyện tập
2.1 Hoạt động 1 (10 phút): Bài 5
,X9Y/7&&+
&,[.'MBQ
`.F*G7Q
`d
eK+&Mb
eK+dMb
K+#fJ#&+ga/BY&+'
#f&Y//Bb
Xf-Q#J##fR6/BY#f'
-Q#&Y//Bb
X/&&+&Y//BMH
&M4.Fb
`0Y/H/71+#&++VhaCi
7;/
741c
eK+#fJ#ga/B
Xf-Q#J#R6/B
-Q#j/B
eIJ#0&+&Y//Bb
K+#fJ#&+ga/BY&+
'#fga/B,
Xf-Q#J##fR6/BY
#f'-Q#R6/B,
X/&&+&Y//BM
H&/B#f4.F,
71+#&++VhaCi
Bài giải
7/B!#fJ#01+
kkkkjeR6lRjh/Bi
7/B!&+J#01+
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
`2Z
`"#41$
e@4C
&+:,
e@C:,
em;/C:,
e@Q/1cH81$:,
m8&+/07
1+#,
kkkkRjegalTnh/Bi
kkkkkkkkk^Tn/B,
72Z
2.2 Hoạt động 2 (8 phút): Bài 6
,X9Y/7&YO+$!M#
&,[.'MB#:
`0Y/H/70Y/H/
`0Y/H/71/2#:hg
Ci
eM#oK@
RO1+bbb,
R$1+bbb,
`2Z
`"C7YM#
YO$A3/,
70Y/H/K-
71/2#:M#Q/4
1c
7$*#4M&+04.F
1FhLLO+MSi
eM#oK@
RO1+oK@,
R$1+oKo@K@,
72Z
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
`*9-#Ko@K@o@oKW,
2.3 Hoạt động 3 (8 phút): Bài 7
,X9Y/7&#;/N'()*+ &pA
3L1F&,
&,[.'MB#n
`0Y/H/70/H/
`.F*G
i@'(L#F#1##q'
(4.F&r&Y/'(1
/b
&i@H/0"BE#)'(
#"4spZA3L
1F&,
`0Y/H/71+#A#nhR
Ci"++K-
`2Z
70Y/H/
@'(L#F#1##q
'(4.F&r56'(1
/,
7*3+#;/N
'()*+.'"3
,
7$*#4M&+0
i
# # *# # ##
5#
l
5666
#
5#
l
56*#
l
566
#
l566
6##
5*#
l
56#
l
566#
#
5#
l
56#
#
5##
&i-L1F&
5#R66#g#
72Z
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
3. Hoạt động vận dụng (4 phút)
,X9Y/7:1$N>J/t&(&+/,
&,[.'-4\'ouIoIvIb
,MB)
`1F+g)/
`hi1Y&+0Y/H/
7+B+hw
B'(i
`"'&1H"Z()
ph)+C/'Mp
/)i
`2Z
`*w*\
730Y/H/+&
71pA
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY
,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/… Lớp: …. TUẦN 7 ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ (TIẾT 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Giao tiếp toán học: Hệ thống hóa các kiến thức đã học về số, phép tính, giải toán;
củng cố về điểm, đoạn thẳng, bảng các đơn vị đo độ dài.
- Tư duy và lập luận toán học: Thực hiện các phép tính trong phạm vi 1000.
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học:
- Giải quyết vấn đề toán học: Giải quyết vấn đề đơn giản về ý nghĩa các phép tính. 2. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận
ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề. 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ cô giao.
- Trách nhiệm: Tự giác trong việc tự học, hoàn thành nhiệm vụ cô giao.
- Trung thực: Chia sẻ chân thật nhiệm vụ học tập của nhóm, cá nhân
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Giáo viên:
- Sách Toán lớp 3; bộ thiết bị dạy toán; bảng phụ, bảng nhóm; hình vẽ bài tập 6, bảng cho bài 7. 2. Học sinh:
- Sách học sinh, vở bài tập; bộ thiết bị học toán; viết chì, bảng con; …
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp: Trò chơi “Đố bạn”
c. Hình thức: Nhóm đôi, đội
- GV: viết số 513 lên bảng?
- Cả lớp: đọc số “năm trăm mười ba”.
- Cả lớp: Chữ số 3 ở hàng đơn vị.
- GV: Chữ số 3 ở hàng nào?
- HS tiếp tục chơi theo đội
2. Hoạt động Luyện tập
2.1 Hoạt động 1 (10 phút): Bài 5
a. Mục tiêu: HS biết giải bài toán
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân
- GV hướng dẫn HS phân tích đề - HS quan sát - GV hỏi: - HS trả lời: + Bài toán cho biết gì? + Bà sinh mẹ năm 25 tuổi Mẹ sinh Tâm năm 30 tuổi Tâm 9 tuổi + Bài toán hỏi gì?
+ Năm nay bà bao nhiêu tuổi?
- Bà sinh mẹ năm bà 25 tuổi nên bà hơn
- Bà sinh mẹ năm bà 25 tuổi nên bà mẹ bao nhiêu tuổi? hơn mẹ 25 tuổi.
- Mẹ sinh Tâm năm mẹ 30 tuổi nên mẹ hơn - Mẹ sinh Tâm năm mẹ 30 tuổi nên Tâm bao nhiêu tuổi? mẹ hơn Tâm 30 tuổi.
- Muốn biết bà bao nhiêu tuổi thì ta cần
- Muốn biết bà bao nhiêu tuổi thì ta biết gì trước?
cần biết tuổi mẹ trước.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở (5 phút)
- HS làm bài vào vở (5 phút) Bài giải
Số tuổi của mẹ năm nay là: 9 + 30 = 39 (tuổi)
Số tuổi của bà năm nay là:

39 + 25 = 64 (tuổi) Đáp số: 64 tuổi. - GV nhận xét - HS nhận xét - GV kiểm tra lại:
+ Các số trong hai phép tính có đúng số đề bài cho không.
+ Chọn phép tính có đúng không.
+ Kết quả phép tính có đúng không.
+ Các câu lời giải có cần sửa lại không.
- Khi sửa bài, khuyến khích HS giải thích cách làm.
2.2 Hoạt động 2 (8 phút): Bài 6
a. Mục tiêu: HS biết đọc tên đỉnh và cạnh của hình tam giác
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: nhóm đôi
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi (2
- HS thảo luận nhóm đôi tìm câu trả phút) lời
- HS đại diện nhóm trình bày trước
lớp (vừa nói vừa chỉ vào hình vẽ) + Hình tam giác ABC có: + Hình tam giác ABC có: 3 đỉnh là: A, B, C. 3 cạnh là: AB, AC, BC. 3 đỉnh là: ?, ?, ?. - HS nhận xét 3 cạnh là: ?, ?, ?. - GV nhận xét
- GV có thể giúp HS đọc tên hình tam giác,
tên các đỉnh, cạnh theo thứ tự khác nhau.


Ví dụ: Tam giác BAC, BCA, CAB,….
2.3 Hoạt động 3 (8 phút): Bài 7
a. Mục tiêu: HS biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài; biết sắp các số đo theo
thứ tự từ lớn đến bé.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: nhóm 4
- GV yêu cầu HS đọc yều cầu - HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn:
a) Các đơn vị từ mét tới mi-li-mét, mỗi đơn - Các đơn vị từ mét tới mi-li-mét, mỗi
vị đứng trước bằng bao nhiêu đơn vị liền
đơn vị đứng trước bằng 10 đơn vị liền sau nó? sau nó.
b) Cần chuyển đổi về cùng một đơn vị đo
mét để so sánh rồi sắp xếp theo thứ tự từ
- HS dựa vào mối quan hệ giữa các lớn đến bé.
đơn vị đo độ dài tương ứng để thực
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4 (3 hiện. phút) để hoàn thành BT
- HS đại diện nhóm trình bày a) km m dm cm mm 1km 1m 1dm 1cm 1mm = = = = 1000 10dm 10cm 10m m = = m - GV nhận xét 100c 100m m m =100 0mm b) Từ lớn đến bé: 1km, 300cm, 2m - HS nhận xét


zalo Nhắn tin Zalo