Giáo án Hóa 12 học kì I Tiết 20: Đại cương về polime

611 306 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Hóa 12 học kì I được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Bộ giáo án Hóa 12 học kì I năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Hóa 12 học kì I.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

 

 

 

Đánh giá

4.6 / 5(611 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$
%&'$()*+, -./012)34&5&
67$'&
8 93:*%);<
=9>?
Trình bày được:
- Polime: Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí( trạng thái, nhiệt độ nóng
chảy, tính, ứng dụng, một số phương pháp tổng hợp polime (trùng hợp, trùng
ngưng).
9%@A
Đặc điểm cấu tạo và một số đặc tính vật lí chung (trạng thái, nhiệt độ nóng chảy,
tính cơ học)
Tính chất hóa học : phản ứng giữ nguyên mạch, cắt mạch, cộng mạch...
Phương pháp điều chế: trùng hợp và trùng ngưng
&9>BC
- Từ monome viết được công thức cấu tạo của polime và ngược lại.
-Viết được các PTHH tổng hợp một số polime thông dụng.
- Phân biệt được polime thiên nhiên với polime tổng hợp hoặc nhân tạo.
D9%EF
Rèn luyện tính cẩn thận, lòng yêu thích môn hóa và phương pháp học tập có hiệu quả.
G9HIJCKILM
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
- Năng lực làm việc độc lập.
- Năng lực hợp tác, làm việc theo nhóm.
- Năng lực tính toán hóa học.
N 9*O<P NQ
1. 0ILRER$0ILRERS#A>BTUVW9
&90ILH$
.GV: Câu hỏi và bài tập vận dụng.
HS: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
* 9%)X %YZ O[(\O]* $
=9^HJR
2JR S#
%5

6B!7
O6_
*R`R >FR`R
12A1
12A3
&9>@a$thế o polime?lấy dụ minh họa?trình bày cách gọi tên
phân loại polime
D9NJ$
O"#b$ ))9OMc?
O"#bd-. O"#bdO6
.90ILRERe
Mục tiêu: Trình bày được một s phương pháp tổng hợp polime (trùng hợp, trùng
ngưng).
3A__f"$'gG&gDGhgh

GV:Chuyển giao nhiệm vụ
học tập$
bằng cách chia hs thành 6
nhóm theo số thứ tự bàn học
trong lớp
+ Yêu cầu các nhóm :
i % "  R ?
@jkRlmec
R?@jkR
i%"R?
@jIlmec
R?@jIlm
-.: Quan sát quá trình thực
hiện nhiệm vụ của HS có thể
giúp đỡ HS khi cần thiết điều
hành chung để hs lĩnh hội
được kiến thức về phản ứng
trùng hợp,trùng ngưng
HS: Hình thành các nhóm theo quy luật
Rồi nhận nhiệm vụ học tập và làm việc theo nhóm
HS: Thực hiện nhiệm vụ học tập thông qua làm
việc nhóm
+thỏa thuận quy tắc làm việc trong nhóm
+Tiến hành giải quyết các nhiệm vụ
+ Chuẩn bị báo cáo các kết quả
HS:Báo cáo kết quả và thảo luận
HS cử đại diện báo cáo sản phẩm ,kết quả thực hiện
nhiệm vụ, Hs nhóm khác cùng tham gia thảo luận
=&E"E"
>ER?@jkR
* Định nghĩa: trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều
phân tử nhỏ (monome)giống nhau hay tương tự
nhau thành phân tử lớn (polime)
* Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia
phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có liên kết
bội hoặc là vòng kém bền.
n CH =CH CH -CH
| |
Cl Cl
2 2
xóc t¸c
t ,p
o
n
CH - CH - C = O
CH | ( NH-[CH ] -CO )
CH - CH - NH
2
2
2
2
2
2
5
vÕt n í c
t
o
n
n
nCH =CH-CH=CH + n CH=CH
|
C H
Na
t
o
CH -CH=CH-CH - CH-CH
|
C H
2
2
2
2
2 2
6 5
5
6
n
3A__f"$'gG&gDGhgh

* Điều kiện cần : Về cấu tạo của monome tham gia
phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có ít nhất 2
nhóm chức có khả năng phản ứng.
OH OH
+ CH =O CH -OH
ChÊt phn øng Monome
OH OH
CH -OH CH + nH O
Ancol o-hroxibenzylic Nhùa novolac
n
2
2
2
2
2
n
DGE"E"
>ER?@jI
Tên của các polime xuất phát từ tên của monome
hoặc tên của loại hợp chất cộng thêm tiền tố poli.
Định nghĩa phản ứng trùng ngưng.
- Điều kiện của các monome tham gia phản ứng
trùng ngưng.
* Điều kiện cần : Về cấu tạo của monome tham gia
phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có ít nhất 2
nhóm chức có khả năng phản ứng.
nH N[CH ] COOH ( NH-[CH ] -CO ) + n H O
2
2
5
2
2
5
Na
t
o
n
nHOOC-C H COOH + nHOCH -CH OH
Axit terephtalic Etylen glicol
( CO-C H CO-O-C H O ) + 2n H O
poli(etylen terephtalat)
2 2
2
4
4
2
6
6
4
n
t
o
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Nhận xét về kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của HS Thông qua mức độ hoàn
thành yêu cầu nhiệm vụ học tập ;phân tích ,nhận xét ,đánh giá kết quả thực hiện và
những ý kiến thảo luận của HS rồi chốt kiến thức
.)9nSo
Chuyển giao nhiệm vụ học
tập:
Yêu cầu hs hãy nghiên cứu
SGK kết hợp kiến thức thực
tế y cho biết ứng dụng của
polime cho sản xuất đời
* Thực hiện nhiệm vụ học tập
Tiến hành giải quyết nhiệm vụ
* Báo cáo kết quả và thảo luận
- Làm các vật liệu phục vụ đời sống: Chất dẻo, tơ
sợi…….
3A__f"$'gG&gDGhgh

sống mà em biết.
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Nhận xét về kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của HS Thông qua mức độ hoàn
thành yêu cầu nhiệm vụ học tập ;phân tích ,nhận xét ,đánh giá kết quả thực hiện và
những ý kiến thảo luận của HS rồi chốt kiến thức
O"#bD )))9O"#bTR
O"#bd-. O"#bdO6
GV:Chuyển giao nhiệm vụ học tập$
Cả lớp
NTR=
Một polime Y có cấu tạo mạch như sau:
- CH
2
- CH
2
- CH
2
- CH
2
- CH
2
- CH
2
-
CH
2
- CH
2
-…
Công thức một mắc xích của polime Y là
A. - CH
2
- CH
2
- CH
2
-.
B. - CH
2
- CH
2
- CH
2
- CH
2
-.
C. - CH
2
-.
D. - CH
2
- CH
2
-.
NTR&$
Cho các polime: polietylen,xenlulozơ, amilo,
amilopectin, poli(vinyl clorua), nilon -6,6;
poli(vinyl axetat). Những phân tử cấu tạo
mạch phân nhánh là
89 xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl
clorua), poli(vinyl axetat).
N9 amilopectin, poli(vinyl clorua), nilon -
6,6; poli(vinyl axetat).
*9 amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl
axetat).
[9 amilopectin, xenlulozơ.
-.: Quan sát quá trình thực hiện nhiệm vụ
của HS có thể giúp đỡ HS khi cần thiết
HS: Thực hiện nhiệm vụ học tập
thông qua làm việc nhóm
+thỏa thuận quy tắc làm việc
trong nhóm
+Tiến hành giải quyết các nhiệm
vụ
+ Chuẩn bị báo cáo các kết quả
HS:Báo cáo kết quả và thảo luận
HS cử đại diện báo cáo sản
phẩm ,kết quả thực hiện nhiệm vụ,
Hs nhóm khác cùng tham gia thảo
luận
NTR=
ERE[
. - CH
2
- CH
2
NTR&$
ER E 8 :xenlulozơ,
amilopectin, poli(vinyl clorua),
poli(vinyl axetat).
GV:Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Nhận xét về kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của HS Thông qua mức độ hoàn
thành yêu cầu nhiệm vụ học tập ;phân tích ,nhận xét ,đánh giá kết quả thực hiện
và những ý kiến thảo luận của HS rồi chốt kiến thức cho điểm học sinh
O"#bG ).9O"#bTSo
O"#bd-. O"#bdO6
Các em hãy liên hệ thực tiễn xem trong
gia đình,địa phương các em có các loại
polime nào
Liên hệ thực tiễn ở địa phương
Như là chất dẻo,cao su…
O"#bh ).9O"#bMp@b
3A__f"$'gG&gDGhgh

O"#bd-. O"#bdO6
Ngoài các polime đa biết trong sách
giáo khoa.em còn biết thêm thông tin
nào? Qua mạng internet các em hãy tìm
hiểu
Liên hệ thực tiễn ở địa phương
Như là chất dẻo,cao su…
G9*d7$
Hệ thống bài. HS làm các bài tập 1,2 SGK.
h9OI JSqe$
Nắm bài cũ, trả lời câu hỏi SGK. Chuẩn bị bài mới.
3A__f"$'gG&gDGhgh

Mô tả nội dung:


Ngày soạn:
Tiết 20: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME (2/2)
Số tiết: 02 A . M ỤC TIÊU 1.Kiến thức Trình bày được:
- Polime: Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí( trạng thái, nhiệt độ nóng
chảy, cơ tính, ứng dụng, một số phương pháp tổng hợp polime (trùng hợp, trùng ngưng). . Trọng tâm
 Đặc điểm cấu tạo và một số đặc tính vật lí chung (trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, tính cơ học)
 Tính chất hóa học : phản ứng giữ nguyên mạch, cắt mạch, cộng mạch...
 Phương pháp điều chế: trùng hợp và trùng ngưng 2.Kĩ năng
- Từ monome viết được công thức cấu tạo của polime và ngược lại.
- Viết được các PTHH tổng hợp một số polime thông dụng.
- Phân biệt được polime thiên nhiên với polime tổng hợp hoặc nhân tạo. 3.Thái đô
Rèn luyện tính cẩn thận, lòng yêu thích môn hóa và phương pháp học tập có hiệu quả.
4. Định hướng năng lực đươc hình thành
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
- Năng lực làm việc độc lập.
- Năng lực hợp tác, làm việc theo nhóm.
- Năng lực tính toán hóa học. B . CHUẨN BỊ
1. Phương pháp: Phương pháp dạy học nhóm ,Kĩ thuật đặt câu hỏi….
2. Phương tiện , thiết bị:
.GV: Câu hỏi và bài tập vận dụng.
HS: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới. C . T
IẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định lớp Tiết/ HS vắng Lớp Ngày dạy Sĩ số ngày Có phép Không phép 12A1 12A3
2.Kiểm tra bài cũ: thế nào là polime?lấy ví dụ minh họa?trình bày cách gọi tên và phân loại polime 3. Bài mới: Hoạt động:
II. Hình thành kiến thức
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
V.Phương pháp điều chế
Mục tiêu: Trình bày được một số phương pháp tổng hợp polime (trùng hợp, trùng ngưng).


GV:Chuyển giao nhiệm vụ
HS: Hình thành các nhóm theo quy luật
học tập :
Rồi nhận nhiệm vụ học tập và làm việc theo nhóm bằng cách chia hs thành 6
nhóm theo số thứ tự bàn học trong lớp + Yêu cầu các nhóm :
+ Thế nào là phản ứng
trùng hợp ? Điều kiện để có phản ứng trùng hợp + Thế nào là phản ứng
trùng ngưng ? Điều kiện để
có phản ứng trùng ngưng ?

HS: Thực hiện nhiệm vụ học tập thông qua làm
GV: Quan sát quá trình thực việc nhóm
hiện nhiệm vụ của HS có thể +thỏa thuận quy tắc làm việc trong nhóm
giúp đỡ HS khi cần thiết điều +Tiến hành giải quyết các nhiệm vụ
hành chung để hs lĩnh hội
+ Chuẩn bị báo cáo các kết quả
được kiến thức về phản ứng trùng hợp,trùng ngưng
HS:Báo cáo kết quả và thảo luận
HS cử đại diện báo cáo sản phẩm ,kết quả thực hiện
nhiệm vụ, Hs nhóm khác cùng tham gia thảo luận Nhóm 1 ,2 báo cáo
Khái niệm phản ứng trùng hợp
* Định nghĩa: trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều
phân tử nhỏ (monome)giống nhau hay tương tự
nhau thành phân tử lớn (polime)
* Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia
phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có liên kết
bội hoặc là vòng kém bền.
n CH = 2 CH x ó c t ¸ c CH - 2 CH | t o , p | Cl Cl n CH 2- CH 2 - C = O nCH | v Õ t n í c ( NH-[CH ] 2 - 5 CO ) 2 CH t o n 2- CH - NH 2 nCH = 2 CH-CH=CH 2+ n CH=CH N a 2 | to C H 6 5 CH - 2 CH=CH-CH - 2 CH-CH 2 | C H 6 5 n


* Điều kiện cần : Về cấu tạo của monome tham gia
phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có ít nhất 2
nhóm chức có khả năng phản ứng. OH OH + CH 2=O CH 2-OH ChÊt ph¶n øng Monome OH OH CH 2-OH CH + nH O 2 2 n n
Ancol o-hi®roxibenzylic Nhùa novolac Nhóm 3,4 báo cáo
Khái niệm phản ứng trùngn gưng
Tên của các polime xuất phát từ tên của monome
hoặc tên của loại hợp chất cộng thêm tiền tố poli.
Định nghĩa phản ứng trùng ngưng.
- Điều kiện của các monome tham gia phản ứng trùng ngưng.
* Điều kiện cần : Về cấu tạo của monome tham gia
phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có ít nhất 2
nhóm chức có khả năng phản ứng
. nH N Na 2 [CH 2] COOH ( NH-[CH ] 2 - 5 CO ) + n H O 5 2 t o n nHOOC-C H to 6 4COOH + nHOCH 2-CH O 2 H
Axit terephtalic Etylen glicol
( CO-C 6H 4CO-O-C 2H 4O ) + 2n H 2O poli(etylen terephtalat) n
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Nhận xét về kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của HS Thông qua mức độ hoàn
thành yêu cầu nhiệm vụ học tập ;phân tích ,nhận xét ,đánh giá kết quả thực hiện và
những ý kiến thảo luận của HS rồi chốt kiến thức VI.Ứng dụng
Chuyển giao nhiệm vụ học * Thực hiện nhiệm vụ học tập tập:
Tiến hành giải quyết nhiệm vụ
Yêu cầu hs hãy nghiên cứu * Báo cáo kết quả và thảo luận
SGK kết hợp kiến thức thực - Làm các vật liệu phục vụ đời sống: Chất dẻo, tơ
tế hãy cho biết ứng dụng của sợi…….
polime cho sản xuất và đời

sống mà em biết.
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Nhận xét về kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của HS Thông qua mức độ hoàn
thành yêu cầu nhiệm vụ học tập ;phân tích ,nhận xét ,đánh giá kết quả thực hiện và
những ý kiến thảo luận của HS rồi chốt kiến thức Hoạt động 3
III. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV:Chuyển giao nhiệm vụ học tập :
HS: Thực hiện nhiệm vụ học tập Cả lớp thông qua làm việc nhóm Bài tập 1
+thỏa thuận quy tắc làm việc
Một polime Y có cấu tạo mạch như sau: trong nhóm
… - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - +Tiến hành giải quyết các nhiệm CH2 - CH2 -… vụ
Công thức một mắc xích của polime Y là
+ Chuẩn bị báo cáo các kết quả A. - CH2 - CH2 - CH2 -. B. - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 -.
HS:Báo cáo kết quả và thảo luận C. - CH2 -. D. - CH2 - CH2 -.
HS cử đại diện báo cáo sản Bài tập 2:
phẩm ,kết quả thực hiện nhiệm vụ,
Cho các polime: polietylen,xenlulozơ, amilo, Hs nhóm khác cùng tham gia thảo
amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ nilon -6,6; luận
poli(vinyl axetat). Những phân tử có cấu tạo mạch phân nhánh là Bài tập 1
A. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl Đáp án D
clorua), poli(vinyl axetat). . - CH2 - CH2
B. amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ nilon - 6,6; poli(vinyl axetat). Bài tập 2:
C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl Đáp án A :xenlulozơ, axetat).
amilopectin, poli(vinyl clorua),
D. amilopectin, xenlulozơ. poli(vinyl axetat).
GV: Quan sát quá trình thực hiện nhiệm vụ
của HS có thể giúp đỡ HS khi cần thiết
GV:Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Nhận xét về kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của HS Thông qua mức độ hoàn
thành yêu cầu nhiệm vụ học tập ;phân tích ,nhận xét ,đánh giá kết quả thực hiện
và những ý kiến thảo luận của HS rồi chốt kiến thức cho điểm học sinh Hoạt động 4
IV. Hoạt động vận dụng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Các em hãy liên hệ thực tiễn xem trong
gia đình,địa phương các em có các loại Liên hệ thực tiễn ở địa phương polime nào
Như là chất dẻo,cao su… Hoạt động 5
IV. Hoạt động tìm tòi mở rộng


zalo Nhắn tin Zalo