Giáo án Lũy thừa với số mũ tự nhiên Toán 6 Chân trời sáng tạo

287 144 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 6 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(287 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n:
Ngày d y:
TI T 5 - BÀI 4. LŨY TH A V I S T NHIÊN.
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c:ế Sau khi h c xong ti t này HS ế
- Phát bi u đ c đ nh nghĩa lũy th a; s mũ; c s ; bình ph ng; l p ượ ơ ươ
ph ng.ươ
- Nh n bi t đ c hai quy t c: nhân, chia hai lũy th a cùng c s . ế ượ ơ
- Nhân, chia hai lũy th a cùng có s và s mũ t nhiên.
2. Năng l c
- Năng l c riêng:
+ Tính đ c giá tr c a m t lũy th a.ượ
+ Th c hi n phép nhân, phép chia hai lũy th a cùng c s v i s mũ t nhiên. ơ
- Năng l c chung: Năng l c t duy l p lu n toán h c; hình hóa toán ư
h c, s d ng công c , ph ng ti n h c toán. ươ
3. Ph m ch t
- Ph m ch t: B i d ng h ng thú h c t p, ý th c làm vi c nhóm, ý th c tìm ưỡ
tòi, khám phá và sáng t o cho HS tính đ c l p, t tin và t ch .
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1 - GV: Tài li u gi ng d y; SGK; SBT; Giáo án PPT, b ng ph v s n b ng
bài 1 (SGK-tr18)
2 - HS : Đ dùng h c t p; SGK; SBT.
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a. M c tiêu
+ Giúp HS có h ng thú v i n i dung bài h c.
+ Hình dung đ c ki n th c tìm hi u trong bài.ượ ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b. N i dung: HS quan sát trên màn chi u ho c SGK hoàn thành yêu c u c aế
GV.
c. S n ph m: K t qu c a HS.ế
d. T ch c th c hi n:
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV chi u Slide yêu c u HS nh c l i “di n tích hình vuông”; “di n tíchế
hình l p ph ng” bi t c nh c a m i hình là a. ươ ế
- GV yêu c u HS trao đ i, th o lu n nhóm và tr l i câu h i.
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
HS quan sát, trao đ i, nh l i ki n th c và tr l i câu h i. ế
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét,
b sung.
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đóế ơ
đ t v m đ , d n d t HS vào bài h c m i: “ Di n tích hình vuông là : a. a = a
2
;
Di n tích hình l p ph ng là: a.a.a = a ươ
3
. V y a
n
=? ” Bài m i.
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: Lũy th a
a. M c tiêu:
- Nh m làm cho HS th y nhu c u ph i nh nh ng tích c a nhi u th a s
b ng nhau.
- Nh n bi t đ c bi u th c lũy th a, c s , s mũ, bi t cách đ c lũy th a t ế ượ ơ ế
đó bi t cách tính lũy th a b c n.ế
b. N i dung:
+ GV gi ng, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, l ng nghe và hoàn thành yêu c u.
c. S n ph m: K t qu c a HSế
d. T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV cho HS đ c hi u n i dung đ u
m c.
- GV gi ng, phân tích cho HS hi u
và yêu c u HS l y VD t ng t : ươ
“Ta đã bi t cách vi t g n t ng c aế ế
nhi u s h ng b ng nhau thành
phép nhân, ch ng h n:
6 + 6 + 6 + 6 = 6 . 4
Đ i v i tích c a nhi u th a s
b ng nhau: 6. 6. 6 = 6
4
.
Ta g i 6
4
là m t lũy th a.”
- GV yêu c u HS hoàn thành
HĐKP1.
- GV yêu c u HS đ c hi u n i dung
m c này trong SGK đánh giá k t ế
qu d c trên các câu h i, ho t đ ng
sau:
+ a
n
nghĩa là gì?
+ a bình ph ng là gì?ươ
+ a l p ph ng là gì? ươ
- GV yêu c u 1 vài HS đ c l i n i
dung ki n th c tr ng tâm.ế
- GV l u ý HS ph n quy c ư ướ
cách đ c.
- GV phân tíchd 1 cho HS n m
đ c các thành ph n trong lũy th aượ
và yêu c u HS l y Ví d t ng t . ươ
- GV yêu c u HS trao đ i, hoàn
thành Th c hành 1
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
- HS ti p nh n nhi m v , ho tế
đ ng hoàn thành các yêu c u c a
GV.
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
- HS gi tay phát bi u, trình bày t iơ
ch .
- M t s HS khác nh n xét, b sung
cho b n.
B c 4: K t lu n, nh n đ nhướ ế
- GV ch a l i đáp án, l u ý HS ki n ư ế
th c tr ng tâm c n nh đánh giá
1. Lũy th a
Ví d : 10.10.10.10.10.10 = 10
6
HĐKP1:
a) 5 . 5 . 5 = 5
3
b) 7 . 7. 7. 7. 7. 7 = 7
6
Lũy th a b c n c a a hi u a
n
,
tích c a n th a s a:
a
n
=
a . a . .. a
( n
N
*
)
n th a s
a
n
đ c a n” ho c a lũy th a
n”
trong đó : a là c s .ơ
n là s mũ.
Phép nâng nhi u th a s b ng
nhau g i là phép nâng lũy th a.
* Chú ý: Ta có a
1
= a.
a
2
cũng đ c g i bình ph ngượ ươ
( hay bình ph ng c a a).ươ
a
3
cũng đ c g i là l p ph ng (hayượ ươ
l p ph ng c a a). ươ
VD:
9
3
đ c chínba” ho c “chín lũy
th a ba” ho c “lũy th a b c ba c a
9” ho c “l p ph ng c a 9”. ươ
9
3
= 9.9.9 = 729
Th c hành 1:
a) 3 . 3 . 3 = 3
3
= 27
6 . 6 . 6 . 6 = 6
4
= 1296
b) 3
2
còn g i là 3 2 hay lũy th a
b c 2 c a 3
5
3
còn g i 5 3 hay lũy th a
b c 3 c a 5
c) 3
10
đ c 3 10, 3 lũy th a 10
hay lũy th a b c 10 c a 3
3
10
thì 3 là c s , 10 là s mũ.ơ
110
5
đ c 10 5, 10 lũy th a 5
hay lũy th a b c 5 c a 10
10
5
thì 10 là c s , 5 là s mũ.ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
quá trình h c.
Ho t đ ng 2: Nhân hai lũy th a cùng c s ơ
a. M c đích:
+ HS khám phá và v n d ng quy t c nhân hai lũy th a cùng c s . ơ
b. N i dung:
+ GV gi ng, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, l ng nghe và hoàn thành yêu c u.
c. S n ph m: K t qu c a HSế
d. T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV yêu c u HS ho t đ ng nhân hoàn
thành HĐKP2.
- T HĐKP2, GV d n d t khái quát hóa
thành quy t c nhân hai lũy th a cùng c ơ
s :
Khi nhân hai lũy th a cùng c s , ta gi ơ
nguyên c s và c ng s mũ: ơ
a
m
.a
n
= a
m+n
-GV l y d b ng cách phân tích d
2 .
- GV cho 1 vài HS đ c l i quy t c.
- GV yêu c u HS áp d ng quy t c làm bài
Th c hành 2.
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
- HS chú ý l ng nghe, ho t đ ng hoàn
thành các yêu c u c a GV.
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
-HS gi tay phát bi u t i ch , trình bàyơ
b ng, các HS khác chú ý nh n xét, b
sung.
B c 4: K t lu n, nh n đ nhướ ế
- GV ch t l i đáp án, l u ý HS cho HS ư
nh c l i quy t c nhân hai lũy th a cùng
c s .ơ
2. Nhân hai lũy th a cùng c ơ
s
HĐKP2:
a) 3 . 3
3
= 3.3.3.3 = 3
4
b) 2
2
. 2
4
= 2.2.2.2.2.2 = 2
6
* Quy t c:
Khi nhân hai lũy th a cùng c ơ
s , ta gi nguyên c s ơ
c ng s mũ:
a
m
.a
n
= a
m+n
Th c hành 2:
3
3
. 3
4
= 3
3+4
= 3
7
10
4
. 3
3
= 10
4+3
= 10
7
x
2
. x
5
= x
2+5
= x
7
Ho t đ ng 3: Chia hai lũy th a cùng c s ơ
a. M c tiêu:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ HS khám phá và v n d ng quy t c chia hai lũy th a cùng c s . ơ
b. N i dung:
+ GV gi ng, trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, l ng nghe và hoàn thành yêu c u.
c. S n ph m: K t qu c a HSế
d. T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV yêu c u HS đ c, tìm hi u
hoàn HĐKP3.
- T HĐKP3, GV d n d t khái quát
hóa thành quy t c chia hai lũy th a
cùng c s :ơ
Khi chia hai lũy th a cùng c s , ta ơ
gi nguyên c s và tr s mũ: ơ
a
m
.a
n
= a
m+n
( a
0; m
n)
-GV l y d b ng cách phân tích
d 3 .
- GV cho 1 vài HS đ c l i quy t c.
- GV yêu c u HS áp d ng quy t c
làm bài Th c hành 3.
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
- HS chú ý l ng nghe, ho t đ ng
hoàn thành các yêu c u c a GV.
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
- HS gi tay phát bi u, trình bày t iơ
ch .
- M t s HS khác nh n xét, b sung
cho b n.
B c 4: K t lu n, nh n đ nhướ ế
- GV ch t l i đáp án nêu l i quy
t c chia hai lũy th a cùng c s . ơ
3. Chia hai lũy th a cùng c s ơ
HĐKP3:
a) Có: 5
5
. 5
2
= 5
7
5
7
: 5
2
= 5
5
và 5
7
: 5
5
= 5
2
b)Nh n xét: S c a th ng ươ
b ng hi u c a s s b chia
s mũ c a s chia.
T đó ta tính:
7
9
: 7
2
= 7
9−2
= 77
6
5
: 6
3
= 6
5−3
= 6
2
* Quy t c:
Khi chia hai lũy th a cùng c s , ơ
ta gi nguyên c s và tr s mũ: ơ
a
m
.a
n
= a
m+n
( a
0; m
n)
Quy c: aướ
0
= 1 (a
0).
Th c hành 3:
11
7
: 11
3
= 11
7-3
= 11
4
11
7
: 11
7
= 11
7-7
= 11
0
= 1
7
2
. 7
4
= 7
2+4
= 7
6
7
2
. 7
4
: 7
3
= 7
2+4-3
= 7
3
b) 9
7
: 9
2
= 9
5
Đúng.
7
10
: 7
2
= 7
5
Sai.
( 7
10
: 7
2
= 7
10-2
= 7
8
.)
2
11
: 2
8
= 6 Sai.
(2
11
: 2
8
= 2
11-8
= 2
3
= 8)
5
6
: 5
6
= 5 Sai.
(5
6
: 5
6
= 1.)
C. HO T Đ NG LUY N T P
a) M c đích: H c sinh c ng c l i ki n th c thông qua m t s bài t p. ế
b) N i dung: HS d a vào ki n th c đã h c v n d ng làm BT ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n: ạ Ngày d y: ạ TI T
Ế 5 - BÀI 4. LŨY THỪA V I Ớ S MŨ T N Ự HIÊN. I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c
ứ : Sau khi h c ọ xong ti t ế này HS - Phát bi u ể đư c ợ đ nh ị nghĩa lũy th a; ừ số mũ; cơ s ; ố bình phư ng; ơ l p ậ phư ng. ơ - Nh n ậ bi t ế đư c ợ hai quy t c: ắ nhân, chia hai lũy th a ừ cùng c s ơ . ố
- Nhân, chia hai lũy th a cùng có s ừ ố và số mũ t nhi ự ên. 2. Năng l c - Năng l c r ự iêng: + Tính đư c gi ợ á tr c ị a m ủ t ộ lũy th a. ừ + Th c hi ự n phép nhân, phép chi ệ a hai lũy th a ừ cùng c s ơ ố v i ớ s m ố ũ t nhi ự ên. - Năng l c
ự chung: Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ mô hình hóa toán h c, s ọ ử d ng công c ụ , ụ phư ng t ơ i n h ệ c t ọ oán. 3. Ph m ẩ chất - Phẩm ch t ấ : Bồi dư ng h ỡ ng t ứ hú h c ọ t p, ý t ậ h c l ứ àm vi c nhóm ệ , ý th c t ứ ìm
tòi, khám phá và sáng t o cho H ạ S tính đ c l ộ p, ậ t t ự in và t ch ự . ủ
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1 - GV: Tài li u ệ gi ng ả d y;
ạ SGK; SBT; Giáo án PPT, b ng ả phụ vẽ s n ẵ b ng ả bài 1 (SGK-tr18)
2 - HS : Đồ dùng h c t ọ p; ậ SGK; SBT.
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ỏ Đ N Ộ G (M Đ U Ầ ) a. Mục tiêu + Giúp HS có h ng t ứ hú v i ớ n i ộ dung bài h c. ọ + Hình dung đư c ki ợ n t ế h c ứ tìm hi u ể trong bài. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) b. N i
ộ dung: HS quan sát trên màn chi u ế ho c ặ SGK hoàn thành yêu c u ầ c a ủ GV. c. S n ph m ẩ : K t ế qu c ả a ủ HS.
d. Tổ chức thực hi n ệ : Bư c ớ 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : - GV chi u ế Slide và yêu c u ầ HS nh c ắ l i ạ “di n
ệ tích hình vuông”; “di n ệ tích hình l p ph ậ ư ng” ơ bi t ế c nh c ạ a ủ m i ỗ hình là a. - GV yêu cầu HS trao đ i ổ , th o ả lu n nhóm ậ và tr l ả i ờ câu h i ỏ . Bư c ớ 2: Th c hi n nhi m ệ v : HS quan sát, trao đ i ổ , nh l ớ i ạ ki n t ế h c ứ và tr l ả i ờ câu h i ỏ . Bư c ớ 3: Báo cáo, th o ả lu n ậ : GV g i ọ m t ộ số HS trả l i ờ , HS khác nh n ậ xét, bổ sung. Bư c ớ 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ n
ị h: GV đánh giá k t ế quả c a ủ HS, trên cơ sở đó đ t ặ v m ấ đ , ề d n ẫ d t ắ HS vào bài h c ọ m i
ớ : “ Diện tích hình vuông là : a. a = a2 ; Di n t ệ ích hình l p ph ậ ư ng l ơ à: a.a.a = a3. V y a ậ n =? ” ⇒ Bài m i ớ .
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Hoạt đ ng 1: Lũy th a a. Mục tiêu: - Nh m ằ làm cho HS th y ấ có nhu c u ầ ph i ả tính nh ng ữ tích c a ủ nhi u ề th a ừ số b ng nhau. ằ - Nh n ậ bi t ế đư c ợ bi u ể th c ứ lũy th a, ừ c ơ s , ố s ố mũ, bi t ế cách đ c ọ lũy th a ừ từ đó bi t ế cách tính lũy th a b ừ c ậ n. b. N i ộ dung: + GV gi ng, ả trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, l ng nghe và ắ hoàn thành yêu c u. ầ c. S n ph m ẩ : K t ế qu c ả a ủ HS
d. Tổ chức thực hi n ệ : HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KI N M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bư c ớ 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : 1. Lũy th a - GV cho HS đ c ọ hi u ể n i ộ dung đ u ầ Ví d : ụ 10.10.10.10.10.10 = 106 m c. ụ HĐKP1: - GV gi ng, ả phân tích cho HS hi u ể a) 5 . 5 . 5 = 53
và yêu cầu HS lấy VD tư ng ơ t : ự b) 7 . 7. 7. 7. 7. 7 = 76 “Ta đã bi t ế cách vi t ế g n ọ t ng ổ c a ủ Lũy th a ừ b c ậ n c a ủ a kí hi u ệ an, là nhi u ề số h ng ạ b ng ằ nhau thành tích c a ủ n th a s ừ ố a: phép nhân, ch ng ẳ h n: ạ
an = a.a.….. a ( n N*) 6 + 6 + 6 + 6 = 6 . 4 n th a ừ số Đ i ố v i ớ tích c a ủ nhi u ề th a ừ số an đ c ọ là “ a mũ n” ho c ặ “ a lũy th a ừ b ng nhau: ằ 6. 6. 6 = 64. n” Ta g i ọ 64 là m t ộ lũy th a.” ừ trong đó : a là c s ơ ố. - GV yêu c u
ầ HS hoàn thành n là số mũ. HĐKP1. ⇒ Phép nâng nhi u ề th a ừ số b ng ằ - GV yêu c u ầ HS đ c ọ hi u ể n i ộ dung nhau g i
ọ là phép nâng lũy th a. m c
ụ này trong SGK và đánh giá k t
ế * Chú ý: Ta có a1 = a. quả d c ự trên các câu h i ỏ , ho t ạ đ ng ộ a2 cũng được g i ọ là bình phư ng ơ sau: ( hay bình phư ng c ơ a ủ a). + an nghĩa là gì? a3 cũng đư c ợ g i ọ là l p ậ phư ng ơ (hay + a bình phư ng ơ là gì? l p ậ phư ng c ơ a ủ a). + a l p ậ phư ng l ơ à gì? VD: - GV yêu c u ầ 1 vài HS đ c ọ l i ạ n i ộ 93 đ c
ọ là “ chín mũ ba” ho c ặ “chín lũy dung ki n t ế h c t ứ r ng t ọ âm. th a ừ ba” ho c ặ “lũy th a ừ b c ậ ba c a ủ - GV l u ư ý HS ph n ầ quy ư c ớ và 9” hoặc “l p ậ phư ng c ơ a ủ 9”. cách đ c. ọ 93 = 9.9.9 = 729 - GV phân tích Ví d ụ 1 cho HS n m ắ Thực hành 1: đư c ợ các thành ph n ầ trong lũy th a ừ a) 3 . 3 . 3 = 33 = 27
và yêu cầu HS lấy Ví d t ụ ư ng ơ t . ự 6 . 6 . 6 . 6 = 64 = 1296 - GV yêu c u ầ HS trao đ i ổ , hoàn b) 32 còn g i ọ là 3 mũ 2 hay lũy th a ừ thành Thực hành 1 b c ậ 2 c a 3 ủ Bư c ớ 2: Th c hi n nhi m ệ v : 53 còn g i ọ là 5 mũ 3 hay lũy th a ừ - HS ti p ế nh n ậ nhi m ệ v , ụ ho t ạ b c ậ 3 c a 5 ủ đ ng
ộ và hoàn thành các yêu c u ầ c a ủ c) 310 đ c ọ là 3 mũ 10, 3 lũy th a ừ 10 GV. hay lũy th a ừ b c 10 c ậ a ủ 3 Bư c
ớ 3: Báo cáo, th o l ả u n: ⇒ 310 thì 3 là c s ơ ố, 10 là số mũ. - HS giơ tay phát bi u, ể trình bày t i ạ 1105 đ c ọ là 10 mũ 5, 10 lũy th a ừ 5 chỗ. hay lũy th a ừ b c 5 c ậ a ủ 10 - M t ộ số HS khác nh n ậ xét, b
ổ sung ⇒ 105 thì 10 là cơ số, 5 là số mũ. cho b n. ạ Bư c ớ 4: K t ế lu n, nh n đ nh - GV ch a ữ l i ạ đáp án, l u ư ý HS ki n ế th c ứ tr ng ọ tâm c n ầ nhớ và đánh giá M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) quá trình h c. ọ Hoạt đ ng 2:
Nhân hai lũy th a cùng c s ơ ố a. Mục đích: + HS khám phá và v n ậ d ng quy t ụ c nhân ắ hai lũy th a ừ cùng c s ơ . ố b. N i ộ dung: + GV gi ng, ả trình bày.
+ HS chú ý theo dõi SGK, l ng nghe và ắ hoàn thành yêu c u. ầ c. S n ph m ẩ : K t ế qu c ả a ủ HS
d. Tổ chức thực hi n ệ : HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM D K Ự I N Bư c ớ 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : 2. Nhân hai lũy th a ừ cùng cơ - GV yêu c u ầ HS ho t ạ đ ng
ộ cá nhân hoàn số thành HĐKP2. HĐKP2: - Từ HĐKP2, GV d n ẫ d t
ắ khái quát hóa a) 3 . 33 = 3.3.3.3 = 34 thành quy t c ắ nhân hai lũy th a
ừ cùng cơ b) 22 . 24 = 2.2.2.2.2.2 = 26 số: * Quy tắc:
Khi nhân hai lũy th a ừ cùng c s ơ ,
ố ta giữ Khi nhân hai lũy th a ừ cùng cơ nguyên c s ơ và c ng ộ s m ố ũ: s ,
ố ta giữ nguyên cơ số và am.an= am+n c ng s m ố ũ: -GV l y ấ ví dụ b ng
ằ cách phân tích Ví dụ am.an= am+n 2 . Thực hành 2: - GV cho 1 vài HS đ c ọ l i ạ quy t c. ắ 33 . 34 = 33+4 = 37 - GV yêu c u ầ HS áp d ng ụ quy t c
ắ làm bài 104 . 33 = 104+3 = 107 Thực hành 2. x2 . x5 = x2+5 = x7 Bư c ớ 2: Th c hi n nhi m ệ v : - HS chú ý l ng ắ nghe, ho t ạ đ ng ộ và hoàn thành các yêu cầu c a ủ GV. Bư c
ớ 3: Báo cáo, th o l ả u n: -HS giơ tay phát bi u ể t i ạ ch , ỗ trình bày b ng, ả
các HS khác chú ý và nh n ậ xét, bổ sung. Bư c ớ 4: K t ế lu n, nh n đ nh - GV chốt l i ạ đáp án, l u ư ý HS và cho HS nh c ắ l i ạ quy t c ắ nhân hai lũy th a ừ cùng c s ơ ố. Hoạt đ ng 3:
Chia hai lũy th a cùng c s ơ ố a. Mục tiêu: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo