Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... Lớp: ... TUẦN 17
CHỦ ĐỀ 6: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1 000
BÀI 40: LUYỆN TẬP CHUNG (2 TIẾT) TIẾT 2. LUYỆN TẬP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Củng cố về phép nhân, chia số có ba chữ số với (cho) số có một chữ số khi giải các bài
toán vé tính giá trị của biểu thức, giải bài toán có lời văn (hai bước tính); bước đầu làm
quen tính chất kết hợp của phép nhân.
- Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh - Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. - 6 HS tham gia trò chơi
GV chiếu trò chơi “ Vòng quay may mắn” - HS lắng nghe.
GV đưa ra trò chơi cho HS tham gia quay. Mỗi
lần quay đến tên bạn nào thì bạn đó chọn kết quả 1 phép tính đã cho.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới.
2. Luyện tập: - Mục tiêu:
+ Củng cố về phép nhân, chia số có ba chữ số với (cho) số có một chữ số khi giải các
bài toán vé tính giá trị của biểu thức, giải bài toán có lời văn (hai bước tính); bước đầu
làm quen tính chất kết hợp của phép nhân.
+ Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học - Cách tiến hành:
Bài 1. (Làm việc cả lớp) Tính giá trị - HS quan sát và trình bày biểu thức
360 + 47- 102 = 407 – 102 = 305
- GV quan sát hình, yêu của HS 360 - (335 - 30) = 360 - 305 = 55
tính được giá trị của biếu thức ghi ở môi Nối cánh hoa số 305 với biểu thức A.
bảng rói nêu (nổi) với cánh hoa ghi sổ Nối cánh hoa số 55 với biểu thức B.
là giá trị của biểu thức đó (theo mẫu)
132 × (12 - 9) = 132 × 3 = 396 (150 + 30) : 6 = 180 : 6 = 30
Nối cánh hoa số 396 với biếu thức c.
Nối cánh hoa số 30 với biếu thức E.
80 + 60 × 2 = 80 + 120 = 200
Nối cánh hoa 200 với biểu thức D.
- HS đọc và phân tích bài toán cùng thống nhất giải bài toán
- GV nhận xét, tuyên dương. Bài giải
Bài 2: (Làm việc nhóm đôi) Giải bài Cây cau hiện nay cao gấp cây cau lúc mới toán tróng số lần là:
- GV cho HS đọc đề bài, phân tích đề 6 : 2 = 3 (lần)
toán, suy nghĩ cách làm. Yêu cầu HS Đáp số: 3 lần
giải được bài toán có lời văn liên quan - HS lần lượt chia sẻ kết quả
số lớn gấp mấy lần số bé.
- HS đọc được bài toán qua mô tả hình vẽ
- Gọi HS làm vào vở sau đó nêu kết Con ngỗng cân nặng 6 kg, con chó nặng gấp
quả, HS nhận xét lẫn nhau.
2 lần con ngỗng, con lợn nặng gấp 5 lần con
Bài 3: (Làm việc cả lớp)
chó. Hỏi con lợn cân nặng bao nhiêu ki-lô-
a) Yêu cầu HS: Dạng bài khám phá gam?
giúp HS làm quen, nhận biết được tính - HS phân tích bài toán và rút ra phép tính 6
chất kết hợp của phép nhân. × 2 × 5 =
- HS lần lượt nêu các cách để đưa ra kết quả.
+ Mai đã nhóm hai thừa số đầu thành biểu
thức: (6 × 2) × 5 rồi tính được 60;
+ Việt đã nhóm hai thừa số sau thành biểu
thức 6 × (2 × 5) rồi tính được 60;
Rô-bốt đã nhận xét (như bóng nói) cả hai
bạn đều làm dùng, cách tính của Việt thuận tiện hơn.
- HS làm vào vở sau đó trình bày
8 × 5 × 2 = 8 × (5 × 2) = 8 × 10 = 80
9 × 2 × 5 = 9 × (2 × 5) = 9 × 10 = 90
+ GV chốt lại: (6 × 2) × 5 = 6 × (2 × 5)
(muốn tính 6 × 2 × 5 có thê’ tính (6 × 2)
bằng 12 rồi nhân 12 với 5 hoặc tính (2 ×
5) bằng 10 rồi lấy 6 nhân với 10).
b) GV cho HS tự vận dụng, lựa chọn
cách tính giá trị của biểu thức thuận tiện.
- Lần lượt HS trình bày kết quả, nhận xét lẫn nhau.
- GV Nhận xét, tuyên dương. 3. Vận dụng: - Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học. - Cách tiến hành:
- GV tổ chức vận dụng bằng các hình thức như trò - HS tham gia để vận dụng kiến
chơi. Khoanh tròn vào kết quả đúng: GV chuẩn bị thức đã học vào thực tiễn. sẵn + HS chọn kết quả đúng
Câu 1: 5 là số dư của phép chia nào dưới đây? A. 79 : 5 B. 94 : 7
Giáo án Luyện tập chung - sách Kết nối tri thức Toán 3 Kết nối tri thức
646
323 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán 3 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 3 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 3 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(646 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
!"#$%
&'(")))*)))*)))
+,-")))
#./&01
23456"7387&39&738723:;#<=&>73? @:0AAA
BC:DA"+.EF&#G723.&>H#:I#
#:I#H)+.EF&#G7
:)EJ.2/.2/&?#
0)&KLMN"
-Củng cố về phép nhân, chia sốcó ba chữ số với (cho) sốcó một chữ số khi giảicác bài
toán vé tính giá trị của biểu thức, giải bài toán có lời văn(hai bước tính); bước đầu làm
quen tính chất kết hợp của phép nhân.
- Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học
H)&KL"
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.
O)7PQ"
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành
nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
::)RST&>S?E3U2
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy.
:::)3=?#V&>S?E3U2
3$(WX%$Y 3$(WXZ[
Z\\Y$"A]DH]OD^]^
0)_`W"
- Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học.
GV chiếu trò chơi “ Vòng quay may mắn”
GV đưa ra trò chơi cho HS tham gia quay. Mỗi
lần quay đến tên bạn nào thì bạn đó chọn kết quả
1 phép tính đã cho.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới.
- 6 HS tham gia trò chơi
- HS lắng nghe.
H)+a-:
bcMục tiêu:
+Củng cố về phép nhân, chia sốcó ba chữ số với (cho) sốcó một chữ số khi giảicác
bài toán vé tính giá trị của biểu thức, giải bài toán có lời văn(hai bước tính); bước đầu
làm quen tính chất kết hợp của phép nhân.
dPhát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học
bcCách tiến hành:
B0)+,-#e%fg
h
bcGV quan sát hình, yêu của HS
tínhđược giá trị của biếu thức ghi ở môi
bảng rói nêu (nổi) với cánhhoa ghi sổ
là giá trị củabiểu thức đó (theo mẫu)
- HS quan sát và trình bày
360 + 47- 102 = 407 – 102 = 305
360 - (335 -30) = 360 - 305= 55
Nối cánh hoa số 305 với biểu thức A.
Nối cánh hoa số 55 với biểu thức B.
132 × (12 - 9) = 132 × 3 = 396
(150 + 30) : 6= 180 : 6= 30
Nối cánh hoa số 396 với biếu thức c.
Nối cánh hoa số 30 với biếu thức E.
Z\\Y$"A]DH]OD^]^
bcGV nhận xét, tuyên dương.
BH"+!>
$%
- GV cho HS đọc đềbài, phân tích đề
toán, suy nghĩ cách làm.Yêu cầu HS
giải được bài toán có lời văn liên quan
số lớn gấp mấy lần số bé.
- Gọi HS làm vào vở sau đó nêu kết
quả, HS nhận xét lẫn nhau.
BO"+,-
a) Yêu cầu HS:Dạng bài khám phá
giúp HS làm quen, nhận biết được tính
chất kết hợp củaphép nhân.
80 + 60 × 2 = 80 +120 = 200
Nối cánh hoa 200 với biểu thức D.
- HS đọc và phân tích bài toán cùng thống
nhất giải bài toán
Bài giải
Cây cau hiện nay cao gấp cây cau lúc mới
tróng số lần là:
6 : 2 = 3 (lần)
Đáp số:3 lần
- HS lần lượt chia sẻ kết quả
- HS đọc được bài toán qua mô tả hình vẽ
Con ngỗng cân nặng6 kg, con chó nặng gấp
2 lần con ngỗng, con lợn nặng gấp 5 lầncon
chó. Hỏi con lợncân nặng bao nhiêu ki-lô-
gam?
- HS phân tích bài toán và rút ra phép tính 6
× 2 × 5 =
- HS lần lượt nêu các cách để đưa ra kết
quả.
+Mai đã nhóm hai thừa số đầu thành biểu
thức: (6 × 2) × 5rồi tính được 60;
+Việt đã nhóm hai thừa số sau thành biểu
thức 6 × (2 × 5) rồi tính được 60;
Rô-bốt đã nhận xét (như bóng nói) cả hai
bạn đều làmdùng, cách tính của Việtthuận
tiện hơn.
- HS làm vào vở sau đó trình bày
Z\\Y$"A]DH]OD^]^
+ GV chốt lại: (6 × 2) ×5 = 6 × (2 × 5)
(muốn tính 6 × 2 × 5 có thê’tính (6 × 2)
bằng 12rồi nhân 12 với 5 hoặc tính (2 ×
5) bằng 10 rồi lấy 6 nhân với 10).
b) GV cho HS tựvận dụng, lựa chọn
cách tính giá trịcủa biểu thức thuận
tiện.
- Lần lượt HS trình bày kết quả, nhận
xét lẫn nhau.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
8 × 5 × 2 = 8 × (5 × 2)= 8 ×10 = 80
9 × 2 × 5 = 9 ×(2 × 5)= 9 ×10= 90
O)@a'i"
- Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học.
- Cách tiến hành:
bcGV tổ chức vận dụng bằng các hình thức như trò
chơi. Khoanh tròn vào kết quả đúng: GV chuẩn bị
sẵn
20" 5 là số dư của phép chia nào dưới đây?
A. 79 : 5
B. 94 : 7
- HS tham gia để vận dụng kiến
thức đã học vào thực tiễn.
+ HS chọn kết quả đúng
Z\\Y$"A]DH]OD^]^
C. 110 : 8
D. 194 : 9
2H) Tích của 140 và 3 là:
A. 143
B. 420
C. 134
D. 137
2O) Bác Xuân có 15 con gà. Bác vừa mua
thêm số vịt gấp 3 lần số gà đã có. Hỏi bác Xuân
có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
A. 18 con
B. 60 con
C. 33 con
D. 45 con
2D. Giá trị của biểu thức ]Ad]"H là
A. 84
B. 44
C. 40
D. 90
- Nhận xét, tuyên dương
D)jk['("
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Z\\Y$"A]DH]OD^]^