Giáo án Luyện tập chung trang 65Toán 6 Kết nối tri thức

207 104 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 6 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(207 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n:…/…/…
Ngày d y:…/…/
BÀI: LUY N T P CHUNG
I. M C TIÊU
1. M c đ / yêu c u c n đ t
N m v ng đ c ki n th c v các quan h : đi m thu c đ ng th ng, ba ượ ế ườ
đi m th ng hàng, đi m n m gi a hai đi m, hai đi m cùng phía ho c khác
phía đ i v i m t đi m, hai đ ng th ng song song ho c c t nhau; v các khái ườ
ni m: tia, đo n th ng, trung đi m c a đo n th ng, đ dài đo n th ng.
2. Kĩ năng và năng l c
a. Kĩ năng:
- Nh n bi t đ c và mô t đ c b ng l i nói ho c kí hi u: đi m thu c hay ế ượ ư
không thu c đ ng th ng, hai đ ng th ng song song hay c t nhau. ườ ườ
- Nh n bi t đ c đi m n m gi a hai đi m, hai đi m năm cùng phía hay khác ế ượ
phía đ i v i m t đi m.
- Đ c đúng tên đ ng th ng, tia, đo n th ng, trung đi m c a đo n th ng. ườ
- Đo đ c đ dài các đo n th ng cho tr c.ượ ướ
b. Năng l c:
- Năng l c chung: Năng l c t duy và l p lu nư toán h c; năng l c mô hình
hóa toán h c; năng l c gi i quy t v n đ ế toán h c; năng l c giao ti pế toán
h c; năng l c s d ng công c , ph ng ti n ươ h c toán
- Năng l c riêng: gi i quy t các bài toán trong sgk ế
3. Ph m ch t
Rèn luy n thói quen t h c, ý th c hoàn thành nhi m v h c t p, b i d ng ưỡ
h ng thú h c t p cho HS.
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1. Đ i v i giáo viên:
- Các d ng c v hình trên b ng: th c, compa, êke ướ
2. Đ i v i h c sinh: Các d ng c v hình: th c, compa, êke ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
C-D. HO T Đ NG LUY N T PV N D NG
a. M c tiêu: C ng c l i ki n th c đã h c thông qua bài t p ế
b. N i dung: Nghe giáo viên h ng d n, h c sinh th o lu n, trao đ i.ướ
c. S n ph m h c t p: Câu tr l i c a h c sinh
d. T ch c th c hi n:
- GV yêu c u HS tr l i các câu h i: Câu 8.19, 8.20, 8.21, 8.22, 8.2, 8.24
- HS ti p nh n nhi m v , đ a ra câu tr l i: ế ư
Câu 8.19: Cho b n đi m phân
bi t A,B,C và D, trong đó
không có ba đi m nào thăng
hàng.
a.Có bao nhiêu đ ng th ng điườ
qua hai trong b n đi m đã
cho ? K tên các đ ng th ng ươ
đó .
b.Có bao nhiêu tia v i g c là
m t trong b n đi m đã cho và
đi qua m t trong ba đi m còn
l i? Đó là nh ng tia nào?
c.Có bao nhiêu đo n th ng có
hai mút là hai trong b n đi m
đã cho ? Đó là nh ng đo n
th ng nào?
Câu 8.20: Cho ba đi m A, B,
C cùng n m trên đ ng th ng ườ
d sao cho B n m gi a A và C.
Câu 8.19:
a.Có 6 đ ng th ng đi qua hai trong b n ườ
đi m đã cho
Tên các đ ng th ng đó là : ườ
AB,AC,AD,BC,BD,CD.
b.Có 12 tia v i g c là m t trong b n đi m đã
cho và đi qua m t trong ba đi m còn l i
Đó là nh ng tia :
AB,AD,AC,BA,BC,BD,DA,DB,DC,CA,CB,
CD.
c.Có 6 đo n th ng có hai mút là hai trong
b n đi m đã cho
Đó là nh ng đo n th ng :
AB,AD,AC,BC,BD,DC.
Câu 8.20:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Hai đi m D và E không thu c
d và không cùng th ng hàng
v i đi m nào trong các đi m A
, B và C.
a. Có bao nhiêu đ ng th ng, ườ
m i đ ng th ng đi qua ít ườ
nh t hai trong năm đi m đã
cho?
b. Tìm trên đ ng th ng d ườ
đi m G sao cho ba đi m D, E,
G th ng hàng. Có ph i khi nào
cũng tìm đ c đi m G nh ượ ư
th hay không?ế
Câu 8.21: Cho đi m M trên tia
Om sao cho OM = 5 cm. G i N
là đi m trên tia đ i c a tia Om
và cách O m t kho ng 7cm.
a) V hình và tính đ dài đo n
th ng MN.
b) G i K là trung đi m c a
đo n MN. Tính đ dài các
đo n th ng MK và OK.
c) Đi m K thu c tia nào trong
hai tia OM và ON?
Câu 8.22: Cho hai đi m phân
bi t A và B cùng n m trên tia
Ox sao cho OA = 4 cm, OB = 6
cm. G i M là trung đi m c a
a.Có 8 đ ng th ngườ đi qua ít nh t hai trong
năm đi m đã cho.
b.Không ph i khi nào cũng tìm đ c đi m G ượ
nh th này , đi m G t n t i khi đ ng ư ế ườ
th ng DE không song song v i đ ng th ng ườ
d.
Câu 8.21:
a.Vì N là đi m trên tia đ i c a tia Om nên ta
có O n m gi a M ,N nên ta có :
ON+OM=MN mà OM=5cm; ON=7cm nên
MN= 5+7=12 (cm).
b.Vì K là trung đi m c a đo n MN nên ta
có : KM=KN=MN:2=12:2=6 (cm)
Ta có : O n m gi a M và K nên
OK+OM=KM mà KM=6 cm; OM=5 (cm) ,
OK=KM-OM=6-5=1(cm).
c. Vì OK<MK nên K thu c tia OM .
Câu 8.22:
TH 1: Đi m A, B n m khác phía đ i v i
đi m O
Vì O n m gi a A, B nên ta có : OA +OB
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
đo n th ng AB. Tính đ dài
đo n th ng OM
Câu 8.23: Trong hình v d i ướ
đây, em hãy li t kê t t c các
b ba đi m th ng hàng.
=AB mà OA=4cm ;OB=6cm nên AB=6+4=10
cm
Vì M là trung đi m c a AB nên ta có :
MA=MB=AB : 2=5 cm
Vì OM<MA nên O n m gi a M và A ,ta có :
OM+OA=MA ,OM=MA-OA=5-4=1cm
TH 2 : Đi m A, B n m cùng phía đ i v i
đi m O
A n m gi a O và B nên ta có :
OA+AB=OB mà OB=6 cm ; OA=4 cm ;
AB=OB-OA=6-4=2 cm
Vì M là trung đi m c a AB nên ta có :
MA=MB=AB : 2=1 cm
Vì MB<BO nên M n m gi a O và B, ta có :
OM+MB=OB mà MB=1 cm ; OB=6 cm ;
OM=OB-MB=6-1=5 cm.
Câu 8.23:
Các b ba đi m th ng hàng là :
A,C,N và A,C,B và C,N,B và B,N,A.
Câu 8.24:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 8.24: Em hãy v 7 đi m
trên m t t gi y tr ng sao cho
có th k đ c 6 đ ng th ng ượ ườ
mà m i đ ng th ng ườ đ u đi
qua 3 trong 7 đi m đó.
- GV nh n xét, đánh giá và chu n ki n th c. ế
IV. K HO CH ĐÁNH G
Hình th c đánh giá
Ph ng phápươ
đánh giá
Công c đánh giá Ghi chú
S tích c c, ch đ ng
c a HS trong quá trình
tham gia các ho t
đ ng h c t p
V n đáp, ki m tra
mi ng
Phi u quan sát trongế
gi h c
S h ng thú, t tin khi
tham gia bài h c
Ki m tra vi t ế Thang đo, b ng ki m
Thông qua nhi m v
h c t p, rèn luy n
nhóm, ho t đ ng t p
th ,…
Ki m tra th c
hành
H s h c t p, phi u ơ ế
h c t p, các lo i câu
h i v n đáp
V. H S D Y H C Ơ (Đính kèm các phi u h c t p/b ng ki m...)ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n: ạ …/…/… Ngày d y: ạ …/…/… BÀI: LUY N Ệ TẬP CHUNG I. M C Ụ TIÊU 1. Mức đ / ộ yêu c u c n đ t N m ắ v ng ữ được ki n ế th c ứ về các quan h : ệ đi m ể thu c ộ đư ng ờ th ng, ẳ ba đi m ể th ng ẳ hàng, đi m ể n m ằ gi a ữ hai đi m ể , hai đi m ể cùng phía ho c ặ khác phía đối v i ớ m t ộ đi m ể , hai đư ng ờ th ng ẳ song song ho c ặ c t ắ nhau; v ề các khái ni m ệ : tia, đo n ạ th ng, t ẳ rung đi m ể c a đo ủ n ạ th ng, đ ẳ dài ộ đo n t ạ h ng. ẳ
2. Kĩ năng và năng l c a. Kĩ năng: - Nh n ậ bi t ế đư c ợ và mô t đ ả ư c ợ b ng l ằ i ờ nói ho c ặ kí hi u: ệ đi m ể thu c ộ hay không thu c đ ộ ư ng ờ th ng, ẳ hai đư ng t ờ h ng ẳ song song hay c t ắ nhau. - Nh n ậ bi t ế đư c ợ đi m ể n m ằ gi a hai ữ đi m ể , hai đi m
ể năm cùng phía hay khác phía đ i ố v i ớ m t ộ đi m ể . - Đ c ọ đúng tên đư ng t ờ h ng, ẳ tia, đo n t ạ h ng, ẳ trung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng. ẳ - Đo được đ dài ộ các đo n t ạ h ng ẳ cho trước. b. Năng l c: - Năng l c chung: ự Năng l c ự t duy và ư l p l ậ u n ậ toán h c; ọ năng l c ự mô hình hóa toán h c; ọ năng l c ự gi i ả quy t ế v n đ ấ ề toán h c; ọ năng l c ự giao ti p ế toán h c; ọ năng l c ự s d ử ng ụ công c , ph ụ ư ng ơ ti n ệ h c ọ toán - Năng l c r ự iêng: gi i ả quy t ế các bài toán trong sgk 3. Ph m ẩ chất Rèn luyện thói quen t h ự c, ọ ý th c hoàn t ứ hành nhi m ệ v h ụ c t ọ p, ậ b i ồ dư ng ỡ h ng t ứ hú h c t ọ p ậ cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1. Đ i ố v i ớ giáo viên: - Các d ng c ụ ụ vẽ hình trên b ng: ả thư c, ớ compa, êke 2. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh: Các d ng c ụ v ụ hì ẽ nh: thư c, com ớ pa, êke M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I C-D. HO T Ạ Đ N Ộ G LUY N Ệ T P Ậ VÀ V N Ậ D N Ụ G a. Mục tiêu: C ng c ủ ố l i ạ ki n ế th c đã h ứ c t ọ hông qua bài t p ậ b. N i
ộ dung: Nghe giáo viên hư ng d ớ n, h ẫ c s ọ inh th o l ả u n, t ậ rao đ i ổ . c. Sản ph m ẩ h c ọ t p ậ : Câu trả l i ờ c a h ủ c ọ sinh
d. Tổ chức thực hi n ệ : - GV yêu c u H S trả l i ờ các câu h i
ỏ : Câu 8.19, 8.20, 8.21, 8.22, 8.2, 8.24 - HS ti p nh ế n ậ nhi m ệ v , đ a r ư a câu tr l ả i ờ :
Câu 8.19: Cho bốn đi m ể phân Câu 8.19: bi t ệ A,B,C và D, trong đó a.Có 6 đư ng t ờ h ng ẳ đi qua hai trong b n ố không có ba đi m ể nào thăng đi m ể đã cho hàng. Tên các đư ng ờ th ng đó l ẳ à : a.Có bao nhiêu đư ng t ờ h ng đi ẳ AB,AC,AD,BC,BD,CD. qua hai trong bốn đi m ể đã b.Có 12 tia v i ớ g c l ố à m t ộ trong b n đi ố m ể đã cho ? K t ể ên các đư ng t ơ h ng ẳ cho và đi qua m t ộ trong ba đi m ể còn l i ạ đó . Đó là nh ng ữ tia : b.Có bao nhiêu tia v i ớ g c l ố à
AB,AD,AC,BA,BC,BD,DA,DB,DC,CA,CB, m t ộ trong bốn đi m ể đã cho và CD. đi qua m t ộ trong ba đi m ể còn c.Có 6 đo n t ạ h ng
ẳ có hai mút là hai trong l i ạ ? Đó là nh ng ữ tia nào? bốn đi m ể đã cho c.Có bao nhiêu đo n t ạ h ng ẳ có Đó là nh ng ữ đo n t ạ h ng ẳ : hai mút là hai trong b n đi ố m ể AB,AD,AC,BC,BD,DC. đã cho ? Đó là nh ng ữ đo n ạ Câu 8.20: th ng nào? ẳ Câu 8.20: Cho ba đi m ể A, B, C cùng n m ằ trên đư ng ờ th ng ẳ d sao cho B n m ằ gi a ữ A và C. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Hai đi m ể D và E không thu c ộ d và không cùng th ng ẳ hàng v i ớ đi m ể nào trong các đi m ể A , B và C. a. Có bao nhiêu đư ng t ờ h ng, ẳ a.Có 8 đư ng t ờ h ng ẳ đi qua ít nh t ấ hai trong mỗi đư ng ờ th ng đi ẳ qua ít năm đi m ể đã cho. nh t ấ hai trong năm đi m ể đã b.Không ph i
ả khi nào cũng tìm đư c đi ợ m ể G cho? nh t ư hế này , đi m ể G tồn t i ạ khi đư ng ờ b. Tìm trên đư ng ờ th ng d ẳ th ng ẳ DE không song song v i ớ đư ng ờ th ng ẳ đi m ể G sao cho ba đi m ể D, E, d. G th ng hàng. C ẳ ó ph i ả khi nào Câu 8.21: cũng tìm đư c đi ợ m ể G như th hay không? ế Câu 8.21: Cho đi m
ể M trên tia a.Vì N là đi m ể trên tia đ i ố c a t ủ ia Om nên ta Om sao cho OM = 5 cm. G i ọ N có O n m ằ gi a M ữ ,N nên ta có : là đi m ể trên tia đ i ố c a
ủ tia Om ON+OM=MN mà OM=5cm; ON=7cm nên và cách O m t ộ kho ng 7cm ả . MN= 5+7=12 (cm).
a) Vẽ hình và tính đ dài ộ đo n ạ b.Vì K là trung đi m ể c a đo ủ n ạ MN nên ta th ng M ẳ N. có : KM=KN=MN:2=12:2=6 (cm) b) G i ọ K là trung đi m ể c a ủ Ta có : O n m ằ gi a M ữ và K nên đo n M ạ N. Tính đ dài ộ các
OK+OM=KM mà KM=6 cm; OM=5 (cm) , đo n t ạ h ng ẳ MK và OK. OK=KM-OM=6-5=1(cm). c) Đi m ể K thu c t
ộ ia nào trong c. Vì OKộ ia OM . hai tia OM và ON? Câu 8.22: TH 1: Đi m ể A, B n m ằ khác phía đối v i ớ
Câu 8.22: Cho hai đi m ể phân đi m ể O bi t ệ A và B cùng n m ằ trên tia
Ox sao cho OA = 4 cm, OB = 6 Vì O n m ằ gi a ữ A, B nên ta có : OA +OB cm. G i ọ M là trung đi m ể c a ủ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) đo n t ạ h ng ẳ AB. Tính độ dài
=AB mà OA=4cm ;OB=6cm nên AB=6+4=10 đo n t ạ h ng ẳ OM cm Vì M là trung đi m ể c a ủ AB nên ta có : MA=MB=AB : 2=5 cm Vì OMằ gi a ữ M và A ,ta có : OM+OA=MA ,OM=MA-OA=5-4=1cm TH 2 : Đi m ể A, B n m ằ cùng phía đ i ố v i ớ đi m ể O Vì A n m ằ gi a ữ O và B nên ta có :
OA+AB=OB mà OB=6 cm ; OA=4 cm ; AB=OB-OA=6-4=2 cm Vì M là trung đi m ể c a ủ AB nên ta có : MA=MB=AB : 2=1 cm Vì MBằ gi a O ữ và B, ta có :
OM+MB=OB mà MB=1 cm ; OB=6 cm ; OM=OB-MB=6-1=5 cm. Câu 8.23: Các b ba đi ộ m ể th ng ẳ hàng là :
A,C,N và A,C,B và C,N,B và B,N,A. Câu 8.24:
Câu 8.23: Trong hình vẽ dư i ớ đây, em hãy li t ệ kê t t ấ c các ả b ba đi ộ m ể th ng ẳ hàng. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo