Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n: ạ …/…/… Ngày d y: ạ …/…/… BÀI: LUY N Ệ TẬP CHUNG I. M C Ụ TIÊU 1. Mức đ / ộ yêu c u c ầ n đ ầ t ạ N m ắ v ng ữ được ki n ế th c ứ về các quan h : ệ đi m ể thu c ộ đư ng ờ th ng, ẳ ba đi m ể th ng ẳ hàng, đi m ể n m ằ gi a ữ hai đi m ể , hai đi m ể cùng phía ho c ặ khác phía đối v i ớ m t ộ đi m ể , hai đư ng ờ th ng ẳ song song ho c ặ c t ắ nhau; v ề các khái ni m ệ : tia, đo n ạ th ng, t ẳ rung đi m ể c a đo ủ n ạ th ng, đ ẳ dài ộ đo n t ạ h ng. ẳ
2. Kĩ năng và năng l c ự a. Kĩ năng: - Nh n ậ bi t ế đư c ợ và mô t đ ả ư c ợ b ng l ằ i ờ nói ho c ặ kí hi u: ệ đi m ể thu c ộ hay không thu c đ ộ ư ng ờ th ng, ẳ hai đư ng t ờ h ng ẳ song song hay c t ắ nhau. - Nh n ậ bi t ế đư c ợ đi m ể n m ằ gi a hai ữ đi m ể , hai đi m
ể năm cùng phía hay khác phía đ i ố v i ớ m t ộ đi m ể . - Đ c ọ đúng tên đư ng t ờ h ng, ẳ tia, đo n t ạ h ng, ẳ trung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng. ẳ - Đo được đ dài ộ các đo n t ạ h ng ẳ cho trước. b. Năng l c: ự - Năng l c chung: ự Năng l c ự t duy và ư l p l ậ u n ậ toán h c; ọ năng l c ự mô hình hóa toán h c; ọ năng l c ự gi i ả quy t ế v n đ ấ ề toán h c; ọ năng l c ự giao ti p ế toán h c; ọ năng l c ự s d ử ng ụ công c , ph ụ ư ng ơ ti n ệ h c ọ toán - Năng l c r ự iêng: gi i ả quy t ế các bài toán trong sgk 3. Ph m ẩ chất Rèn luyện thói quen t h ự c, ọ ý th c hoàn t ứ hành nhi m ệ v h ụ c t ọ p, ậ b i ồ dư ng ỡ h ng t ứ hú h c t ọ p ậ cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U Ệ 1. Đ i ố v i ớ giáo viên: - Các d ng c ụ ụ vẽ hình trên b ng: ả thư c, ớ compa, êke 2. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh: Các d ng c ụ v ụ hì ẽ nh: thư c, com ớ pa, êke M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C Ọ A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Ớ C-D. HO T Ạ Đ N Ộ G LUY N Ệ T P Ậ VÀ V N Ậ D N Ụ G a. Mục tiêu: C ng c ủ ố l i ạ ki n ế th c đã h ứ c t ọ hông qua bài t p ậ b. N i
ộ dung: Nghe giáo viên hư ng d ớ n, h ẫ c s ọ inh th o l ả u n, t ậ rao đ i ổ . c. Sản ph m ẩ h c ọ t p ậ : Câu trả l i ờ c a h ủ c ọ sinh
d. Tổ chức thực hi n ệ : - GV yêu c u H ầ S trả l i ờ các câu h i
ỏ : Câu 8.19, 8.20, 8.21, 8.22, 8.2, 8.24 - HS ti p nh ế n ậ nhi m ệ v , đ ụ a r ư a câu tr l ả i ờ :
Câu 8.19: Cho bốn đi m ể phân Câu 8.19: bi t ệ A,B,C và D, trong đó a.Có 6 đư ng t ờ h ng ẳ đi qua hai trong b n ố không có ba đi m ể nào thăng đi m ể đã cho hàng. Tên các đư ng ờ th ng đó l ẳ à : a.Có bao nhiêu đư ng t ờ h ng đi ẳ AB,AC,AD,BC,BD,CD. qua hai trong bốn đi m ể đã b.Có 12 tia v i ớ g c l ố à m t ộ trong b n đi ố m ể đã cho ? K t ể ên các đư ng t ơ h ng ẳ cho và đi qua m t ộ trong ba đi m ể còn l i ạ đó . Đó là nh ng ữ tia : b.Có bao nhiêu tia v i ớ g c l ố à
AB,AD,AC,BA,BC,BD,DA,DB,DC,CA,CB, m t ộ trong bốn đi m ể đã cho và CD. đi qua m t ộ trong ba đi m ể còn c.Có 6 đo n t ạ h ng
ẳ có hai mút là hai trong l i ạ ? Đó là nh ng ữ tia nào? bốn đi m ể đã cho c.Có bao nhiêu đo n t ạ h ng ẳ có Đó là nh ng ữ đo n t ạ h ng ẳ : hai mút là hai trong b n đi ố m ể AB,AD,AC,BC,BD,DC. đã cho ? Đó là nh ng ữ đo n ạ Câu 8.20: th ng nào? ẳ Câu 8.20: Cho ba đi m ể A, B, C cùng n m ằ trên đư ng ờ th ng ẳ d sao cho B n m ằ gi a ữ A và C. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Hai đi m ể D và E không thu c ộ d và không cùng th ng ẳ hàng v i ớ đi m ể nào trong các đi m ể A , B và C. a. Có bao nhiêu đư ng t ờ h ng, ẳ a.Có 8 đư ng t ờ h ng ẳ đi qua ít nh t ấ hai trong mỗi đư ng ờ th ng đi ẳ qua ít năm đi m ể đã cho. nh t ấ hai trong năm đi m ể đã b.Không ph i
ả khi nào cũng tìm đư c đi ợ m ể G cho? nh t ư hế này , đi m ể G tồn t i ạ khi đư ng ờ b. Tìm trên đư ng ờ th ng d ẳ th ng ẳ DE không song song v i ớ đư ng ờ th ng ẳ đi m ể G sao cho ba đi m ể D, E, d. G th ng hàng. C ẳ ó ph i ả khi nào Câu 8.21: cũng tìm đư c đi ợ m ể G như th hay không? ế Câu 8.21: Cho đi m
ể M trên tia a.Vì N là đi m ể trên tia đ i ố c a t ủ ia Om nên ta Om sao cho OM = 5 cm. G i ọ N có O n m ằ gi a M ữ ,N nên ta có : là đi m ể trên tia đ i ố c a
ủ tia Om ON+OM=MN mà OM=5cm; ON=7cm nên và cách O m t ộ kho ng 7cm ả . MN= 5+7=12 (cm).
a) Vẽ hình và tính đ dài ộ đo n ạ b.Vì K là trung đi m ể c a đo ủ n ạ MN nên ta th ng M ẳ N. có : KM=KN=MN:2=12:2=6 (cm) b) G i ọ K là trung đi m ể c a ủ Ta có : O n m ằ gi a M ữ và K nên đo n M ạ N. Tính đ dài ộ các
OK+OM=KM mà KM=6 cm; OM=5 (cm) , đo n t ạ h ng ẳ MK và OK. OK=KM-OM=6-5=1(cm). c) Đi m ể K thu c t
ộ ia nào trong c. Vì OKộ ia OM . hai tia OM và ON? Câu 8.22: TH 1: Đi m ể A, B n m ằ khác phía đối v i ớ
Câu 8.22: Cho hai đi m ể phân đi m ể O bi t ệ A và B cùng n m ằ trên tia
Ox sao cho OA = 4 cm, OB = 6 Vì O n m ằ gi a ữ A, B nên ta có : OA +OB cm. G i ọ M là trung đi m ể c a ủ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) đo n t ạ h ng ẳ AB. Tính độ dài
=AB mà OA=4cm ;OB=6cm nên AB=6+4=10 đo n t ạ h ng ẳ OM cm Vì M là trung đi m ể c a ủ AB nên ta có : MA=MB=AB : 2=5 cm Vì OMằ gi a ữ M và A ,ta có : OM+OA=MA ,OM=MA-OA=5-4=1cm TH 2 : Đi m ể A, B n m ằ cùng phía đ i ố v i ớ đi m ể O Vì A n m ằ gi a ữ O và B nên ta có :
OA+AB=OB mà OB=6 cm ; OA=4 cm ; AB=OB-OA=6-4=2 cm Vì M là trung đi m ể c a ủ AB nên ta có : MA=MB=AB : 2=1 cm Vì MBằ gi a O ữ và B, ta có :
OM+MB=OB mà MB=1 cm ; OB=6 cm ; OM=OB-MB=6-1=5 cm. Câu 8.23: Các b ba đi ộ m ể th ng ẳ hàng là :
A,C,N và A,C,B và C,N,B và B,N,A. Câu 8.24:
Câu 8.23: Trong hình vẽ dư i ớ đây, em hãy li t ệ kê t t ấ c các ả b ba đi ộ m ể th ng ẳ hàng. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Giáo án Luyện tập chung trang 65Toán 6 Kết nối tri thức
193
97 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán 6 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(193 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ngày so n:…/…/…ạ
Ngày d y:…/…/…ạ
BÀI: LUY N T P CHUNGỆ Ậ
I. M C TIÊUỤ
1. M c đ / yêu c u c n đ tứ ộ ầ ầ ạ
N m v ng đ c ki n th c v các quan h : đi m thu c đ ng th ng, baắ ữ ượ ế ứ ề ệ ể ộ ườ ẳ
đi m th ng hàng, đi m n m gi a hai đi m, hai đi m cùng phía ho c khácể ẳ ể ằ ữ ể ể ặ
phía đ i v i m t đi m, hai đ ng th ng song song ho c c t nhau; v các kháiố ớ ộ ể ườ ẳ ặ ắ ề
ni m: tia, đo n th ng, trung đi m c a đo n th ng, đ dài đo n th ng.ệ ạ ẳ ể ủ ạ ẳ ộ ạ ẳ
2. Kĩ năng và năng l cự
a. Kĩ năng:
- Nh n bi t đ c và mô t đ c b ng l i nói ho c kí hi u: đi m thu c hay ậ ế ượ ả ượ ằ ờ ặ ệ ể ộ
không thu c đ ng th ng, hai đ ng th ng song song hay c t nhau.ộ ườ ẳ ườ ẳ ắ
- Nh n bi t đ c đi m n m gi a hai đi m, hai đi m năm cùng phía hay khác ậ ế ượ ể ằ ữ ể ể
phía đ i v i m t đi m.ố ớ ộ ể
- Đ c đúng tên đ ng th ng, tia, đo n th ng, trung đi m c a đo n th ng.ọ ườ ẳ ạ ẳ ể ủ ạ ẳ
- Đo đ c đ dài các đo n th ng cho tr c.ượ ộ ạ ẳ ướ
b. Năng l c:ự
- Năng l c chung: ự Năng l cự t duy và l p lu nư ậ ậ toán h c;ọ năng l cự mô hình
hóa toán h c;ọ năng l cự gi i quy t v n đả ế ấ ề toán h c;ọ năng l cự giao ti pế toán
h c;ọ năng l cự s d ng công c , ph ng ti nử ụ ụ ươ ệ h c toánọ
- Năng l c riêng: gi i quy t các bài toán trong sgkự ả ế
3. Ph m ch tẩ ấ
Rèn luy n thói quen t h c, ý th c hoàn thành nhi m v h c t p, b i d ng ệ ự ọ ứ ệ ụ ọ ậ ồ ưỡ
h ng thú h c t p cho HS.ứ ọ ậ
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI UẾ Ị Ạ Ọ Ọ Ệ
1. Đ i v i giáo viên: ố ớ
- Các d ng c v hình trên b ng: th c, compa, êkeụ ụ ẽ ả ướ
2. Đ i v i h c sinh: ố ớ ọ Các d ng c v hình: th c, compa, êkeụ ụ ẽ ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
III. TI N TRÌNH D YẾ Ạ H CỌ
A. HO T Đ NG KH I Đ NGẠ Ộ Ở Ộ
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M IẾ Ứ Ớ
C-D. HO T Đ NG LUY N T P VÀ V N D NGẠ Ộ Ệ Ậ Ậ Ụ
a. M c tiêu: ụ C ng c l i ki n th c đã h c thông qua bài t p ủ ố ạ ế ứ ọ ậ
b. N i dung: ộ Nghe giáo viên h ng d n, h c sinh th o lu n, trao đ i.ướ ẫ ọ ả ậ ổ
c. S n ph m h c t p: ả ẩ ọ ậ Câu tr l i c a h c sinhả ờ ủ ọ
d. T ch c th c hi n:ổ ứ ự ệ
- GV yêu c u HS tr l i các câu h i: Câu 8.19, 8.20, 8.21, 8.22, 8.2, 8.24ầ ả ờ ỏ
- HS ti p nh n nhi m v , đ a ra câu tr l i: ế ậ ệ ụ ư ả ờ
Câu 8.19: Cho b n đi m phân ố ể
bi t A,B,C và D, trong đó ệ
không có ba đi m nào thăng ể
hàng.
a.Có bao nhiêu đ ng th ng điườ ẳ
qua hai trong b n đi m đã ố ể
cho ? K tên các đ ng th ng ể ươ ẳ
đó .
b.Có bao nhiêu tia v i g c là ớ ố
m t trong b n đi m đã cho và ộ ố ể
đi qua m t trong ba đi m còn ộ ể
l i? Đó là nh ng tia nào?ạ ữ
c.Có bao nhiêu đo n th ng có ạ ẳ
hai mút là hai trong b n đi m ố ể
đã cho ? Đó là nh ng đo n ữ ạ
th ng nào?ẳ
Câu 8.20: Cho ba đi m A, B, ể
C cùng n m trên đ ng th ng ằ ườ ẳ
d sao cho B n m gi a A và C. ằ ữ
Câu 8.19:
a.Có 6 đ ng th ng đi qua hai trong b n ườ ẳ ố
đi m đã choể
Tên các đ ng th ng đó là : ườ ẳ
AB,AC,AD,BC,BD,CD.
b.Có 12 tia v i g c là m t trong b n đi m đãớ ố ộ ố ể
cho và đi qua m t trong ba đi m còn l iộ ể ạ
Đó là nh ng tia : ữ
AB,AD,AC,BA,BC,BD,DA,DB,DC,CA,CB,
CD.
c.Có 6 đo n th ng có hai mút là hai trong ạ ẳ
b n đi m đã choố ể
Đó là nh ng đo n th ng : ữ ạ ẳ
AB,AD,AC,BC,BD,DC.
Câu 8.20:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Hai đi m D và E không thu c ể ộ
d và không cùng th ng hàng ẳ
v i đi m nào trong các đi m Aớ ể ể
, B và C.
a. Có bao nhiêu đ ng th ng, ườ ẳ
m i đ ng th ng đi qua ít ỗ ườ ẳ
nh t hai trong năm đi m đã ấ ể
cho?
b. Tìm trên đ ng th ng d ườ ẳ
đi m G sao cho ba đi m D, E, ể ể
G th ng hàng. Có ph i khi nàoẳ ả
cũng tìm đ c đi m G nh ượ ể ư
th hay không?ế
Câu 8.21: Cho đi m M trên tiaể
Om sao cho OM = 5 cm. G i Nọ
là đi m trên tia đ i c a tia Omể ố ủ
và cách O m t kho ng 7cm.ộ ả
a) V hình và tính đ dài đo nẽ ộ ạ
th ng MN.ẳ
b) G i K là trung đi m c a ọ ể ủ
đo n MN. Tính đ dài các ạ ộ
đo n th ng MK và OK.ạ ẳ
c) Đi m K thu c tia nào trong ể ộ
hai tia OM và ON?
Câu 8.22: Cho hai đi m phân ể
bi t A và B cùng n m trên tia ệ ằ
Ox sao cho OA = 4 cm, OB = 6
cm. G i M là trung đi m c a ọ ể ủ
a.Có 8 đ ng th ngườ ẳ đi qua ít nh t hai trong ấ
năm đi m đã cho.ể
b.Không ph i khi nào cũng tìm đ c đi m Gả ượ ể
nh th này , đi m G t n t i khi đ ng ư ế ể ồ ạ ườ
th ng DE không song song v i đ ng th ng ẳ ớ ườ ẳ
d.
Câu 8.21:
a.Vì N là đi m trên tia đ i c a tia Om nên ta ể ố ủ
có O n m gi a M ,N nên ta có : ằ ữ
ON+OM=MN mà OM=5cm; ON=7cm nên
MN= 5+7=12 (cm).
b.Vì K là trung đi m c a đo n MN nên ta ể ủ ạ
có : KM=KN=MN:2=12:2=6 (cm)
Ta có : O n m gi a M và K nên ằ ữ
OK+OM=KM mà KM=6 cm; OM=5 (cm) ,
OK=KM-OM=6-5=1(cm).
c. Vì OK<MK nên K thu c tia OM .ộ
Câu 8.22:
TH 1: Đi mể A, B n m khácằ phía đ i v i ố ớ
đi m Oể
Vì O n m gi a A, B nên ta có : OA +OB ằ ữ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
đo n th ng AB. Tính đ dài ạ ẳ ộ
đo n th ng OMạ ẳ
Câu 8.23: Trong hình v d i ẽ ướ
đây, em hãy li t kê t t c các ệ ấ ả
b ba đi m th ng hàng.ộ ể ẳ
=AB mà OA=4cm ;OB=6cm nên AB=6+4=10
cm
Vì M là trung đi m c a AB nên ta có : ể ủ
MA=MB=AB : 2=5 cm
Vì OM<MA nên O n m gi a M và A ,ta có : ằ ữ
OM+OA=MA ,OM=MA-OA=5-4=1cm
TH 2 : Đi m A, B n m cùng phía đ i v i ể ằ ố ớ
đi m Oể
Vì A n m gi a O và B nên ta có : ằ ữ
OA+AB=OB mà OB=6 cm ; OA=4 cm ;
AB=OB-OA=6-4=2 cm
Vì M là trung đi m c a AB nên ta có : ể ủ
MA=MB=AB : 2=1 cm
Vì MB<BO nên M n m gi a O và B, ta có : ằ ữ
OM+MB=OB mà MB=1 cm ; OB=6 cm ;
OM=OB-MB=6-1=5 cm.
Câu 8.23:
Các b ba đi m th ng hàng là :ộ ể ẳ
A,C,N và A,C,B và C,N,B và B,N,A.
Câu 8.24:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 8.24: Em hãy v 7 đi m ẽ ể
trên m t t gi y tr ng sao cho ộ ờ ấ ắ
có th k đ c 6 đ ng th ngể ẻ ượ ườ ẳ
mà m i đ ng th ngỗ ườ ẳ đ u đi ề
qua 3 trong 7 đi m đó.ể
- GV nh n xét, đánh giá và chu n ki n th c.ậ ẩ ế ứ
IV. K HO CH ĐÁNH GIÁẾ Ạ
Hình th c đánh giáứ
Ph ng phápươ
đánh giá
Công c đánh giáụ Ghi chú
S tích c c, ch đ ngự ự ủ ộ
c a HS trong quá trìnhủ
tham gia các ho tạ
đ ng h c t pộ ọ ậ
V n đáp, ki m traấ ể
mi ngệ
Phi u quan sát trongế
gi h cờ ọ
S h ng thú, t tin khiự ứ ự
tham gia bài h c ọ
Ki m tra vi t ể ế Thang đo, b ng ki m ả ể
Thông qua nhi m vệ ụ
h c t p, rèn luy nọ ậ ệ
nhóm, ho t đ ng t pạ ộ ậ
th ,…ể
Ki m tra th cể ự
hành
H s h c t p, phi uồ ơ ọ ậ ế
h c t p, các lo i câuọ ậ ạ
h i v n đápỏ ấ
V. H S D Y H C Ồ Ơ Ạ Ọ (Đính kèm các phi u h c t p/b ng ki m...)ế ọ ậ ả ể
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ