Giáo án Luyện tập Toán 3 Cánh diều Toán 3

399 200 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 29 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 3 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 3 học kì 1 Cánh diều

    Bộ giáo án Toán 3 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.3 K 1.1 K lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án Toán 3 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 3 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(399 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../...
Lớp: ...
TUẦN 12
2. NHÂN, CHIA CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000
LUYỆN TẬP (TRANG 79)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Biết cách đặt tính và thực hiện chia số có hai hoặc ba chữ số cho số có một chữ
số trong phạm vi 1000 (chia hết và chia có dư).
- Vận dụng được kiến thức, năng về phép chia đã học vào giải quyết một số tình
huống gắn với thực tế
- Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học
2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học. Biết lắng
nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia tích cực trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành
nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK, bảng phụ, phiếu học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: ( 5 phút)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước.
- Cách tiến hành:
- Giáo viên tổ chức trò chơi: “Hỏi nhanh đáp
gọn” cho học sinh để ôn lại các bảng chia,
cách tìm thương số trong phép chia
dư.
25: 5 = 24 : 2 = 17 : 5 =
13 : 4 = 49 : 7 = 54 : 6 =
- GV Nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới
- HS tham gia trò chơi
- HS lắng nghe.
2. Luyện tập: (25 phút)
- Mục tiêu:
+ Học sinh biết cách đặt tính và thực hiện chia số có hai chữ số hoặc 3 chữ số cho số
có một chữ số trong phạm vi 1000 (chia hết và chia có dư)
+ Vận dụng các khái niệm, phép tính đã học để giải quyết các bài toán thực tế liên
quan.
- Cách tiến hành:
Bài 1. Đặt tính rồi tính (Làm việc cá nhân)
- Gọi HS đọc đề.
H: BT yêu cầu gì?
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép nh
chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- GV yêu cầu hs làm bài vào vở
- Gọi HS nhận xét
- 1 HS đọc.
TL: Đặt tính rồi tính.
TL: Thực hiện phép tính chia từ
trái sang phải bắt đầu từ hàng chục.
- HS thực hiện
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
KL: Cách đặt tính thực hiện chia số 2
chữ số cho số có 1 chữ số ( chia hết)
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2. Tính (theo mẫu)
(Làm việc cá nhân)
- Gọi HS đọc đề.
H: BT yêu cầu gì?
a,
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép nh
chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số.
- GV nhận xét,
làm mẫu phép tính:
+ 2 chia 2 được 1, viết 1.
1 nhân 2 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0
+ Hạ 4, 4 chia 2 được 2, viết 2
2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0.
+ Hạ 6, 6 chia 2 được 3, viết 3
3 nhân 2 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
Vậy 246 : 2 = 123
- Hs đổi vở kiểm tra chéo, nói cách
làm cho bạn nghe; nhấn mạnh quy
trình chia, nhân, trừ mỗi lượt
chia, hạ xuống tiếp tục với lượt
chia mới
- Nêu kết quả của phép chia sau khi
thực hiện các thao tác chia viết.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc : Tính (theo mẫu)
TL: Thực hiện phép tính chia từ
trái sang phải bắt đầu từ hàng trăm.
Hs theo dõi thực hiện
- HS thực hiện
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
999 9
448 4
624 2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Gv yêu cầu hs làm bài vào vở, 3 HS lên bảng
làm.
Gọi hs nhận xét
? Các phép chia có đặc điểm gì?
- GV Nhận xét, tuyên dương
Bài 3.Tính (theo mẫu) (Làm việc cá nhân)
- Gọi HS đọc đề.
H: BT yêu cầu gì?
a)
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép nh
chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- GV nhận xét, làm mẫu phép tính:
+ 8 chia 4 được 2, viết 2
2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0
+ Hạ 7, 7 chia 4 được 1, viết 1
1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3 viết
3.
- HS nhận xét
- Đây phép chia ( chia hết) số
3 chữ số cho số có 1 chữ số
- Lắng nghe
- 1 HS đọc : Tính (theo mẫu)
TL: Thực hiện phép tính chia từ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
58 5
49 2
65 3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Vậy 87 : 4 = 21 (dư 3)
- Tương tự, GV chia lớp thành 3 tổ mỗi tổ thực
hiện 1 phép tính vào bảng con, 3 HS lên bảng
làm.
- Gọi HS nhận xét
? Các phép chia ý a có đặc điểm gì?
- GV Nhận xét, tuyên dương.
b)
- Gọi HS đọc đề.
H: BT yêu cầu gì?
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép nh
chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- GV nhận xét,
làm mẫu phép tính:
+ 9 chia 3 được 3, viết 3
3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9
bằng 0, viết 0.
+ Hạ 3, 3 chia 3 được 1, viết
1
1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3
bằng 0 viết 0.
+ Hạ 8, 8 chia 3 được 2, viết
trái sang phải bắt đầu từ hàng chục.
Hs theo dõi thực hiện
- HS thực hiện
- Nhận xét.
- Đây các phép chia ( dư) số
có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
- Lắng nghe.
- Hs đọc đề bài: Tính
TL: Thực hiện phép tính chia từ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
846 4
695 3
463 2

Mô tả nội dung:


Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... Lớp: ... TUẦN 12
2. NHÂN, CHIA CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000
LUYỆN TẬP (TRANG 79)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Biết cách đặt tính và thực hiện chia số có hai hoặc ba chữ số cho số có một chữ
số trong phạm vi 1000 (chia hết và chia có dư).
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép chia đã học vào giải quyết một số tình
huống gắn với thực tế
- Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học. Biết lắng
nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia tích cực trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK, bảng phụ, phiếu học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: ( 5 phút)


- Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước. - Cách tiến hành:
- Giáo viên tổ chức trò chơi: “Hỏi nhanh đáp - HS tham gia trò chơi
gọn” cho học sinh để ôn lại các bảng chia,
cách tìm thương và số dư trong phép chia có dư. 25: 5 = 24 : 2 = 17 : 5 = 13 : 4 = 49 : 7 = 54 : 6 = - HS lắng nghe.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới
2. Luyện tập: (25 phút) - Mục tiêu:
+ Học sinh biết cách đặt tính và thực hiện chia số có hai chữ số hoặc 3 chữ số cho số
có một chữ số trong phạm vi 1000 (chia hết và chia có dư)
+ Vận dụng các khái niệm, phép tính đã học để giải quyết các bài toán thực tế liên quan. - Cách tiến hành:
Bài 1. Đặt tính rồi tính (Làm việc cá nhân) - Gọi HS đọc đề. H: BT yêu cầu gì? - 1 HS đọc.
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép tính TL: Đặt tính rồi tính.
chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
TL: Thực hiện phép tính chia từ
- GV yêu cầu hs làm bài vào vở
trái sang phải bắt đầu từ hàng chục. - HS thực hiện - Gọi HS nhận xét


KL: Cách đặt tính và thực hiện chia số có 2
chữ số cho số có 1 chữ số ( chia hết)
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Hs đổi vở kiểm tra chéo, nói cách
làm cho bạn nghe; nhấn mạnh quy
Bài 2. Tính (theo mẫu)
trình chia, nhân, trừ ở mỗi lượt
(Làm việc cá nhân)
chia, hạ xuống và tiếp tục với lượt - Gọi HS đọc đề. chia mới H: BT yêu cầu gì?
- Nêu kết quả của phép chia sau khi a,
thực hiện các thao tác chia viết. 624 2 448 4 999 9 - Lắng nghe.
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép tính
chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số.
- 1 HS đọc : Tính (theo mẫu) làm mẫu phép tính: - GV nhận xét,
+ 2 chia 2 được 1, viết 1.
1 nhân 2 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0
TL: Thực hiện phép tính chia từ
+ Hạ 4, 4 chia 2 được 2, viết 2
trái sang phải bắt đầu từ hàng trăm.
2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0. Hs theo dõi thực hiện
+ Hạ 6, 6 chia 2 được 3, viết 3 - HS thực hiện
3 nhân 2 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. Vậy 246 : 2 = 123


- Gv yêu cầu hs làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm. Gọi hs nhận xét
? Các phép chia có đặc điểm gì?
- GV Nhận xét, tuyên dương
Bài 3.Tính (theo mẫu) (Làm việc cá nhân) - Gọi HS đọc đề. H: BT yêu cầu gì? a) 65 3 49 2 58 5 - HS nhận xét
- Đây là phép chia ( chia hết) số có
3 chữ số cho số có 1 chữ số
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép tính - Lắng nghe
chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- GV nhận xét, làm mẫu phép tính:
+ 8 chia 4 được 2, viết 2
- 1 HS đọc : Tính (theo mẫu)
2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0
+ Hạ 7, 7 chia 4 được 1, viết 1
1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3 viết 3.
TL: Thực hiện phép tính chia từ


zalo Nhắn tin Zalo