Giáo án Luyện tập trang 38, 39 Toán 9 Học kì 2

274 137 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 9 Học kì 2

    Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    710 355 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(274 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#
#$%&'
#(&'
)* +!,-# ./
)0123 )4!
1. Kiến thức :

 !"#$
%
&'#( )*+#($# +,'%
2. Năng lực:
-./01/23450'*673 03/50483$'93!9%
-./0:,;&'#( )*+#($
# +,'%<3=>?0='@2*7
3. Phẩm chất
AB92#C0;,4?9#9D6E9 .
F3#0/3#;%
))0 5)* 6789,5:3;<5:3+)-!
=0>?%@'

1 +G3,493960
A05B$'

1/; +H'# +
)))0 )*#CD#589,5:3
1. Ổn định lớp
1BEE@%'FGHAGIHJGJ

2. Kiểm tra bài cũ:
3K'I,0J*7K(
%LMN
OK(
LPN
?L?'
-J*7K(
L=%#QRN 
OK(
1"SLTUNT&LVTNTWLXTXNTSYLTUNT&YLTUN
3. Bài mới
M05N9 O#>1P"!
1QR'Z[,' ![\-IZ]^[_`ab-),4,2c
 !3$?'$2*$d0,+%
#S('Z[,' ![\-IZ]^[_`ab-),4,2c
 !3$?'$2*$d0,+%
TLU'Z[*='#4e?0fA #%
( VWX'
A*fg>*h**='*7**OK(
d94di
305N9 O#>+!,-# ./
01Q@'Z*='@2*$*;4,9
0#S('j,9P3k3l=%#QU3Ql
0TLU'&23=m.450';*29%
(0 VWX'
1BEE@%'FGHAGIHJGJ
 V X V

U  X  U

5N9 O#>3YM>;;<5T TZ#/5[1T\])*#
^6_`='3%Q'.
A*n$,9%
o p:0 c0 Z[ 2 7 , P3 k3
lq=%#QU3Ql
^6_`A' XQ'
Z[1/;:0c0A
A1r$s3 +H3B9t
Z[/;;*
^6_`I'6?%?%%a'
o g;Z[#d,='5043
Z[=J3,n0
^6_`H']aab'
g='504/;;
*Z[
A='
6aLcd$e0fIGg'
<$
OK(
 V X V
M V X V M
,NuLUNLUN
PM
uLV3QNLV3QN
uLX3kRNLX3kRN

uLV3RNLV3RN
3R
6aLhd$e0fIGg'
N^LTVNTV%1T
V*$
"V%

1BEE@%'FGHAGIHJGJ
uLNv
uLNM
uLNV
M Q  V V Q M
V
Q
M
W
5
f(x)=
4
5
Series
1
x
y
B
'
B
A
'
A
N
M
M
'
6,2
5
4
2,2
5
0
-
5
-
4
-
3
-
2
2
4
5

,N+
*dSLMTMN
MTM
`Md
 %M
M
SLMTMN0wK(
Nj6h==W0w
K(^YLTVNTSYLMTMN
g^Y*+^50W
gSY*+S50W
vgK(
50
STSYTWT^T^Y d*O
NQ
 3R
rN1P3R*$

"
P3R

R R
1BEE@%'FGHAGIHJGJ
v
f(x)=
3
x
y
B
A
'
A
6
3
0-
5
-
4
-
3
-
2
2
4
5
-
1
1
3
-
6
6

&LRTP3RNT&YLRTP3RNc
d
6aLid$e0fIi'
N
Q V X V Q

Q X Q
gK(oP
 eG50LX3PN*LP3XN%gK
(
9#,$W
#WLXxTXN/
0%
,N12w$
K(
SLQTQNT&LPTVN
805N9 O#>;.#82#>
1BEE@%'FGHAGIHJGJ

Mô tả nội dung:


TUẦN Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
-Vận dụng công thức của các hàm số dạng y = ax2 để tính các đại lượng có trong công thức .
- Biết cách tính giá trị hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số. 2. Năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: Biết cách tính giá trị hàm số tương ứng với giá trị cho
trước của biến số. Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về hàm số dạng y = ax2 3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh:
- Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp


2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Phát biểu nhận xét về đồ thị của hàm số y = ax2. (4đ)
Vẽ đồ thị hàm số số y = - 2x2 (6đ) Đáp án:
Nhận xét về đồ thị của hàm số y = ax2 (sgk.tr35)
Vẽ đồ thị hàm số số y = - 2x2
Ta có : A(-2; -8) ; B(-1 ; -2) ; O(0 ; 0) ; A’(2 ; -8) ; B’(2 ; -8) x - 2 - 1 0 1 2 y = - 2x2 - 8 - 2 0 - 2 - 8 3. Bài mới
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục đích: HS biết được các SẢN PHẨM SỰ KIẾN cơ bản của bài học cần đạt
được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b) Nội dung: HS biết được các SẢN PHẨM SỰ KIẾN cơ bản của bài học cần đạt
được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Gv hỏi: Để nắm vững và vận dụng tốt kiến thức về hàm số và cách vẽ đồ thị hàm số thì ta phải làm gì?
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Hs vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập cụ thể
b. Nội dung: Làm các bài tập 6, 7, 9 sgk.tr38, 39
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM SỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. Bài tập 6/sgk.tr38 :
Gv tổ chức cho hs làm bài tập. Cho hàm số y = x2
+ Yêu cầu HS đọc đề bài 6, 7,
 Vẽ đồ thị hàm số y = x2 9/sgk.tr38, 39 x -2 -1 0 1 2
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: y =
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV 4 1 0 1 4 x2
GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ b) f(-8) = (-8)2 = 64
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: f( - 1,3) = ( -1,3)2
+ Đại diện HS trình bày kết quả,
HS khác nhận xét, bổ sung f(- 0,75) = (-0,75)2 =
- Bước 4: Kết luận, nhận định: f(1,5) = (1,5)2 = 2,25
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm f(x)=x*x y f(x)=4 f(x)=1 vụ của HS 4 GV chốt lại kiến thức 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 Bài tập 7/sgk.tr38 :
a) M(2; 1)  x = 2; y = 1. Thay x = 2; y =
1 vào hàm số y = ax2 ta có: 1 = a.22  a =


b) Với a =  y = x2 vì A(4; 4)  x = 4; y = 4
Khi x = 4 thì: x2 = .42 = 4 = y
 A(4; 4) thuộc đồ thị hàm số y = x2
c) Lấy 2 điểm nữa không kể điểm O thuộc
đồ thị là: M’(-2; 1); A’(-4; 4)
Điểm M’ đối xứng với M qua Oy
Điểm A’ đối xứng với A qua Oy
* Đồ thị hàm số y = x2 đi qua các điểm
A; A’; O; M; M’ như hình vẽ: y *x 5 f(x)= 4 5 Series 6,2 1 B B ' 5 A 4 A ' N 2,2 5 M M x ' - - - - 0 2 4 5 5 4 3 2 d) x = -3  y = x2 = = 2,25
e) Thay y = 6,25 vào hàm số y = x2 ta có:
6,25 = x2  x2 = 25  x = 5


zalo Nhắn tin Zalo