TUẦN Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
-Vận dụng công thức của các hàm số dạng y = ax2 để tính các đại lượng có trong công thức .
- Biết cách tính giá trị hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số. 2. Năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: Biết cách tính giá trị hàm số tương ứng với giá trị cho
trước của biến số. Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về hàm số dạng y = ax2 3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh:
- Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Phát biểu nhận xét về đồ thị của hàm số y = ax2. (4đ)
Vẽ đồ thị hàm số số y = - 2x2 (6đ) Đáp án:
Nhận xét về đồ thị của hàm số y = ax2 (sgk.tr35)
Vẽ đồ thị hàm số số y = - 2x2
Ta có : A(-2; -8) ; B(-1 ; -2) ; O(0 ; 0) ; A’(2 ; -8) ; B’(2 ; -8) x - 2 - 1 0 1 2 y = - 2x2 - 8 - 2 0 - 2 - 8 3. Bài mới
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục đích: HS biết được các SẢN PHẨM SỰ KIẾN cơ bản của bài học cần đạt
được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b) Nội dung: HS biết được các SẢN PHẨM SỰ KIẾN cơ bản của bài học cần đạt
được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Gv hỏi: Để nắm vững và vận dụng tốt kiến thức về hàm số và cách vẽ đồ thị hàm số thì ta phải làm gì?
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Hs vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập cụ thể
b. Nội dung: Làm các bài tập 6, 7, 9 sgk.tr38, 39
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM SỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. Bài tập 6/sgk.tr38 :
Gv tổ chức cho hs làm bài tập. Cho hàm số y = x2
+ Yêu cầu HS đọc đề bài 6, 7,
Vẽ đồ thị hàm số y = x2 9/sgk.tr38, 39 x -2 -1 0 1 2
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: y =
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV 4 1 0 1 4 x2
GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ b) f(-8) = (-8)2 = 64
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: f( - 1,3) = ( -1,3)2
+ Đại diện HS trình bày kết quả,
HS khác nhận xét, bổ sung f(- 0,75) = (-0,75)2 =
- Bước 4: Kết luận, nhận định: f(1,5) = (1,5)2 = 2,25
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm f(x)=x*x y f(x)=4 f(x)=1 vụ của HS 4 GV chốt lại kiến thức 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 Bài tập 7/sgk.tr38 :
a) M(2; 1) x = 2; y = 1. Thay x = 2; y =
1 vào hàm số y = ax2 ta có: 1 = a.22 a =
b) Với a = y = x2 vì A(4; 4) x = 4; y = 4
Khi x = 4 thì: x2 = .42 = 4 = y
A(4; 4) thuộc đồ thị hàm số y = x2
c) Lấy 2 điểm nữa không kể điểm O thuộc
đồ thị là: M’(-2; 1); A’(-4; 4)
Điểm M’ đối xứng với M qua Oy
Điểm A’ đối xứng với A qua Oy
* Đồ thị hàm số y = x2 đi qua các điểm
A; A’; O; M; M’ như hình vẽ: y *x 5 f(x)= 4 5 Series 6,2 1 B B ' 5 A 4 A ' N 2,2 5 M M x ' - - - - 0 2 4 5 5 4 3 2 d) x = -3 y = x2 = = 2,25
e) Thay y = 6,25 vào hàm số y = x2 ta có:
6,25 = x2 x2 = 25 x = 5
Giáo án Luyện tập trang 38, 39 Toán 9 Học kì 2
280
140 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(280 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
!"#
#$%&'
#(&'
)* +!,-# ./
)0123 )4!
1. Kiến thức :
!"#$
%
&'#( )*+#($# +,'%
2. Năng lực:
-./01/23450'*673 03/50483$'93!9%
-./0:,;&'#( )*+#($
# +,'%<3=>?0='@2*7
3. Phẩm chất
AB92#C0;,4?9#9D6E9 .
F3#0/3#;%
))0 5)* 6789,5:3;<5:3+)-!
=0>?%@'
1 +G3,493960
A05B$'
1/; +H'# +
)))0 )*# CD#589,5:3
1. Ổn định lớp
1BEE@%'FGHAGIHJGJ
2. Kiểm tra bài cũ:
3K'I,0J*7K(
%LMN
OK(
LPN
?L?'
-J*7K(
L=%#QRN
OK(
1"SLTUNT&LVTNTWLXTXNTSYLTUNT&YLTUN
3. Bài mới
M05N9 O#>1P"!
1QR'Z[,' ![\-IZ]^[_`ab-),4,2c
!3$?'$2*$d0,+%
#S('Z[,' ![\-IZ]^[_`ab-),4,2c
!3$?'$2*$d0,+%
TLU'Z[*='#4e?0fA #%
( VWX'
A*fg>*h**='*7**OK(
d94di
305N9 O#>+!,-# ./
01Q@'Z*='@2*$*;4,9
0#S('j,9P3k3l=%#QU3Ql
0TLU'&23=m.450';*29%
(0 VWX'
1BEE@%'FGHAGIHJGJ
V X V
U X U
5N9 O#>3YM>;;<5T TZ#/5[1T\])*#
^6_`='3%Q'.
A*n$,9%
o p:0 c0 Z[ 2 7 , P3 k3
lq=%#QU3Ql
^6_`A' XQ'
Z[1/;:0c0A
A1r$s3 +H3B9t
Z[/;;*
^6_`I'6?%?%%a'
o g;Z[#d,='5043
Z[=J3,n0
^6_`H']aab'
g='504/;;
*Z[
A='
6aLcd$e0fIGg'
<$
OK(
V X V
M V X V M
,NuLUNLUN
PM
uLV3QNLV3QN
uLX3kRNLX3kRN
uLV3RNLV3RN
3R
6aLhd$e0fIGg'
N^LTVNTV%1T
V*$
"V%
1BEE@%'FGHAGIHJGJ
uLNv
uLNM
uLNV
M Q V V Q M
V
Q
M
W
5
f(x)=
4
5
Series
1
x
y
B
'
B
A
'
A
N
M
M
'
6,2
5
4
2,2
5
0
-
5
-
4
-
3
-
2
2
4
5
,N+
*dSLMTMN
MTM
`Md
%M
M
SLMTMN0wK(
Nj6h==W0w
K(^YLTVNTSYLMTMN
g^Y*+^50W
gSY*+S50W
vgK(
50
STSYTWT^T^Y d*O
NQ
3R
rN1P3R*$
"
P3R
R R
1BEE@%'FGHAGIHJGJ
v
f(x)=
3
x
y
B
A
'
A
6
3
0-
5
-
4
-
3
-
2
2
4
5
-
1
1
3
-
6
6
&LRTP3RNT&YLRTP3RNc
d
6aLid$e0fIi'
N
Q V X V Q
Q X Q
gK(oP
eG50LX3PN*LP3XN%gK
(
9#,$W
#WLXxTXN/
0%
,N12w$
K(
SLQTQNT&LPTVN
805N9 O#>;.#82#>
1BEE@%'FGHAGIHJGJ