Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 3: NHỊ THỨC NEWTON
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 2 TIẾT I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết công thức khai triển nhị thức Newton (a+b)n; sử dụng công thức này
khai triển các nhị thức Newton với số mũ thấp (n≤ 5).
- Vận dụng công thức khai triển nhị thức Newton để khai triển một số biểu thức đại
số và ứng dụng trong ước lượng một số biểu thức số. 2. Năng lực Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: NL giao tiếp toán học, tư duy và lập luận toán học
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: HS rèn luyện các thao tác tư duy so sánh,
phân tích, tương tự, khái quát hoá quá trình khám phá công thức nhị thức Newton.
- Năng lực giao tiếp toán học: HS sử dụng thuật ngữ (nhị thức Newton, khai triển,
số hạng, biểu thức,..), kí hiệu,..để biểu đạt, trao đổi các ý tưởng, thông tin một cách rõ ràng và chính xác.
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán: Sử dụng máy tính cầm tay tính
toán các công thức tổ hợp trong quá trình khám phá, giải toán liên quan đến công thức nhị thức Newton. 3. Phẩm chất
- Bổi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm,
tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học, thước thẳng có
chia khoảng, phiếu học tập.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Thông qua kiến thức quen thuộc đã học ở lớp dưới, đặt vấn đề mở về sự có hay
không công thức khai triển tổng quát, thu hút sự chú ý và kích thích sự tò mò của HS.
b) Nội dung: HS tìm hiểu tình huống mở đầu và trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS khai triển lại hằng đẳng thức (a+b)2 và (a+b)3.
+ GV đặt câu hỏi thêm: Với số tự nhiên n > 3 thì công thức khai triển biểu thức
(a+b)n sẽ như thế nào?
+ GV thuyết trình về sự quan trọng và tính hữu dụng của các công thức khai triển
quen thuộc, sự tự nhiên của việc đặt ra vấn đề tìm công thức khai triển tổng quát
hơn, tính quan trọng của nó đối với nhiều lĩnh vực toán học sau này.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. Kết quả: 2 3
(a+ b) =a2+ 2 ab+b2 ; (a+ b) =a3+3 a2 b+3 ab2+b3.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó giới
thiệu dẫn dắt HS vào bài học mới: "Để biết công thức khai triển tổng quát của biểu
thức (a+b)n và khai triển được công thức khi n bằng giá trị xác định, chúng ta sẽ
tìm hiểu vào bài hôm nay."
⇒ Bài 3: Nhị thức Newton
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động: Nhị thức Newton a) Mục tiêu:
- Biết cách khai triển nhị thức Newton với n = 4 và n = 5
- HS ghi nhớ và vận dụng công thức khai triển nhị thức Newton để khai triển một
số biểu thức đại số và ứng dụng trong ước lượng một số biểu thức số. b) Nội dung:
- GV yêu cầu đọc SGK nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao để tiếp nhận
kiến thức về Nhị thức Newton.
c) Sản phẩm: HS khai triển được nhị thức Newton, trả lời được HĐKP, hoàn
thành các bài Ví dụ 1, Ví dụ 2, Ví dụ 3, hoàn thành Thực hành 1, Thực hành 2, Vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: HĐKP:
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm a)
4, trả lời các câu hỏi, hoàn thành
i. Các số hạng của khai triển trên là: a3; 3a2 b; HĐKP (SGK-tr33): 3 a b2; b3.
ii. Các hệ số của khai triển trên: 1; 3; 3; 1
+ Liệt kê các số hạng của khai iii. C0 1 2 3
=1 ; C =3 ; C =3 ; C =1 triển: 3 3 3 3 b) ¿ ¿
+ Liệt kê các hệ số của khai
¿ 1 a4+ 4 a3b+ 6 a2 b2+4 a b3+1 b4 triển: C0 1 2 3 3
4=1 ; C 4= 4 ; C 4=6 ; C 4 =4 ; C 4 =4
⇒ Giá trị của C0 ;C1 ;C2 ;C3 ;C4 lần lượt bằng với a 3 4 4 4 4 4
+ b ¿ =a3+3 a2 b+3 a b2+b3
các hệ số của khai triển trên.
+ Tính giá trị của C0 1 2 3
3 , C 3 , C 3 , C 3 (có ⇒ ¿
thể sử dụng máy tính) rồi so sánh c) Dự đoán:
với các hệ số trên. Có nhận xét ¿
Giáo án Nhị thức Newton Toán 10 Chân trời sáng tạo
524
262 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán 10 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 10.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(524 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BÀI 3: NHỊ THỨC NEWTON
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 2 TIẾT
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
!"#$%&"'()*+
,-.!"
#$%&"'(/012345)
n ≤ 6
+
7.!"#$%&"'(%#$%281%"
1/".$90:9;281%"1
2. Năng lực
Năng lực chung:
<:==>/=$?2@#25
<:= 5/;5$$?A:/:2/BC2
<:=AD /4E/$=/.
Năng lực riêng: F 59/:5:
Năng lực tư duy và lập luận toán học$G:B9
5HI9J=#DD$?#25!"&"'(
Năng lực giao tiếp toán học-.K)&"'(#$%
1%"+#IB%%$LM9N!28
$O$/I
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán:-.2I2I
!"L;5$D$?#25A:D !
"&"'(
3. Phẩm chất
PL9Q"R5M":2/BC2M"?2@#25/
SC M"5M"?2@#25/CM":2/BC2
!$M# /#;5
S<2TI=H=C$B2>8 2:U# "
'=90V>W7
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: WXY:BAZ[ 90\C
#A5 5
2. Đối với HSWXPY/N45Z[5)R90+A
C2R/ AC2
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
Y!D# "D'8]N:0590^/4E2N/E=C
#!!"#$%LDR=RM/#II=@2@>
b) Nội dung: ?2%?12N/$A:_H`
c) Sản phẩm: $A:_9;H`2N
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
W7#$%:a\"
(
a+b
)
b
/
(
a+b
)
c
+ W7^H`2: Với số tự nhiên n > 3 thì công thức khai triển biểu thức
(a+b)
n
sẽ như thế nào?
*W7 $?/E=D$/IK.>!"#$%
D'8==>/B^$/4E?2!"#$%LD
JID$>C1/0E:U/=
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: D/RM:d'$A:_H`
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: W7281$A:_#eL
Kết quả:
(
a+b
)
b
=a
b
+b ab+b
b
;
(
a+b
)
c
=a
c
+ca
b
b+cab
b
+b
c
.
Bước 4: Kết luận, nhận định: W7# DA>$JNC0
BVd/20fĐể biết công thức khai triển tổng quát của biểu
thức (a+b)
n
và khai triển được công thức khi n bằng giá trị xác định, chúng ta sẽ
tìm hiểu vào bài hôm nayf
⇒
Bài 3: Nhị thức Newton
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động: Nhị thức Newton
a) Mục tiêu:
P #$%&"'(/0gh/g6
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
0//.!"#$%&"'(%#$%28
1%"1/".$90:9;281%"1
b) Nội dung:
W7WX'A=BB2/.9;% 5
# "/E&"'(
c) Sản phẩm: #$%9;&"'( $A:_9; HĐKP,
Ví dụ 1, Ví dụ 2, Ví dụ 3, Thực hành 1, Thực hành 2,
Vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
W78C2
h$A:_H`
HĐKP )WX$cc+
+ Liệt kê các số hạng của khai
triển:
¿
+ Liệt kê các hệ số của khai
triển:
a+b ¿
c
=a
c
+c a
b
b+cab
b
+b
c
+ Tính giá trị của
C
c
i
, C
c
j
, C
c
b
, C
c
c
(có
thể sử dụng máy tính) rồi so sánh
với các hệ số trên. Có nhận xét
HĐKP:
+
S1>#$%$:
a
c
,
ca
b
b
,
ca b
b
,
b
c
SB1>#$%$j,c,c,j
C
c
i
=j ; C
c
j
=c ; C
c
b
=c;C
c
c
=j
+
¿
¿ja
h
+ha
c
b+k a
b
b
b
+h a b
c
+jb
h
C
h
i
=j ; C
h
j
=h;C
h
b
=k ;C
h
c
=h ;C
h
c
=h
⇒
W$&>
C
h
i
;C
h
j
;C
h
b
;C
h
c
;C
h
h
::9;a/0
B1>#$%$
⇒
¿
+l=m
¿
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
gì?
*W7Vd;MR5
9;M nXo
*W75HI90VR5
9;MnXo
→
nB$?# DA
AI$O$'O/
e:_A>
→
W70B/ :/4
2 ! " # $% &
"/0gh/g6/0B
1 9_ 2 9 # #
" $ H2 )WX$cc+
(
a+b
)
h
=C
h
i
a
h
+C
h
j
a
c
b+C
h
b
a
b
b
b
+C
h
c
a b
c
+C
h
h
b
h
¿a
h
+h a
c
b+ka
b
b
b
+h a b
c
+b
h
(
a+b
)
6
=C
6
i
a
6
+C
6
j
a
h
b+C
6
b
a
c
b
b
+C
6
c
a
b
b
c
+C
6
6
b
6
¿a
6
+6 a
h
b+jia
c
b
b
+6 a b
b
+b
6
W72N$8# "2
D5Chú ý)WX$ch+
*W70BMU/D
:>2o:
)ý nghĩa:tìm các hệ số trong khai
triển nhị thức Newton (a+b)
n
với
n =0; 1; 2; 3;..,quy luật:số đầu
tiên và số cuối cùng của mỗi
⇒
Kết luận:
(
a+b
)
h
=C
h
i
a
h
+C
h
j
a
c
b+C
h
b
a
b
b
b
+C
h
c
a b
c
+C
h
h
b
h
¿a
h
+h a
c
b+ka
b
b
b
+h a b
c
+b
h
(
a+b
)
6
=C
6
i
a
6
+C
6
j
a
h
b+C
6
b
a
c
b
b
+C
6
c
a
b
b
c
+C
6
6
b
6
¿a
6
+6 a
h
b+jia
c
b
b
+6a b
b
+b
6
!"$:!"&"
'()&"'(+
(
a+b
)
n
"/0gh
/g6
Chú ý:
SB1$#$%&"'(
)*+
/0gi,j,b,c,9;/
p/ 5A19PA
1CD:1/11[
>2qE:j,L>1: 5
[a1># 90N/&$I
K 1 C )9; T N 23 $
A+
PA1$9;:tam giác Pascal)^
'>/:I$
9_o5P:'o:jkbcjkkb+
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85