Giáo án Ôn tập chương 3 (Tiếp theo) Toán 9 Học kì 2

283 142 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 9 Học kì 2

    Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    718 359 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(283 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#
#$%&'
#(&'
)*
+# ,-./01#2))) 
)345. )6!:
1. Kiến thức:
- Ôn tập, hệ thống hóa kiến thức của chương thông qua việc lần lượt giải các dạng
bài tập liên quan đến đường tròn, hình tròn.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải một số bài tập về tính toán các đại lượng
liên quan đến đường tròn. Chứng minh tứ giác nội tiếp.
2. Năng lực
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản .
- Năng lưc chuyên biệt . Tính diện tích hình tròn . Hinh quạt tròn. Chứng minh tứ
giác nội tiếp.
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân pt trin các phm cht tt đẹp: chăm
ch, trung thc, trách nhim.
))3 /)* 789:;/<.=>/<.?)@!
A32B%C'
-
Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
D3/E$'
-
Thực hiện hướng dẫn tiết trước
)))3 )*# FG#/9:;/<.
4EHHC%'IJKDJLKMJM

A3 NOPQ'
D3RST'
HS1: Nêu dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp đường tròn? (4đ), vẽ hình bài 90/sgk
(6đ)
HS2: Nêu tính chất các loại góc trong đường tròn? (4đ),Vẽ hình bài 95/sgk (6đ)
L37P
U3/V: W#24X"!
4YZ' Tái hiện lại các kiến thức liên quan phục vụ cho việc ôn tập
#[('Ôn tập những kiến thức đã học ở chương III
\Q]'HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
( ^_`'
2=ab'
+ Hãy nhắc lại tên các loại góc với đường tròn mà em đã học?
+ Hãy nêu các công thức tính độ dài đường tròn, cùng tròn. Công thức tính diện
tích hình tròn, hình quạt tròn?
+ Khái niệm tứ giác nội tiếp, dấu hiệu nhận biết một tứ giác nội tiếp được đường
tròn?
Hs trả lời như sgk
.3/V: W#2?!;@# ,-
/V: W#2.cU2==>/\ \d#-/e4\fR)*#
Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập
Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,...
Thời gian: 30 phút
4EHHC%'IJKDJLKMJM

g7hPA'.%Y'
Giáo viên yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm hoàn thành các bài tập: 7 iQ
jIk$l3SAIKm7iQjMk$l3SAIMn
g7hPD' `Y'
Các nhóm thảo luận hoàn thành bài tập ra
bảng nhóm
GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS
thực hiện nhiệm vụ
g7hPL'7B%B%%i'
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm trong
thời gian 10’ trình bày bài tập trên
+ Đại diện nhóm lên bảng trình bày kết
quả
+ Các nhóm khác nhận xét
g7hPK'RiiO'
GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm,
gọi HS nhận xét, cho điểm
7iQjIk$l3SAIK'
a) Vẽ hình
b) Ta có: a = R
R = =
c) Ta có:
2r = AB = 4cm r = 4:2 = 2(cm
2
)
d) Diện tích hình vụông là: a
2
= 4
2
= 16
(cm)
Diện tích hình tròn (O;r) là:
r
2
= 2
2
= 4 (cm
2
)
Diện tích phần gạch sọc là:
16 – 4 16 – 4.3,14 = 3,44(cm
2
)
e)Diện tích hình quạt OBC là:
Diện tích tam giác OBC là:
4EHHC%'IJKDJLKMJM
4cm
m
O
D
C
B
A

Diện tích hình viên phân OBC là:
7iQjMk$l3SAIMn'
a) Ta có:
( các góc nội tiếp bằng nhau thì
chắn các cung bằng nhau)
hay CD = CE.(Liên hệ giữa cung và dây)
b)Ta có ( cmt)
(hệ quả góc nội tiếp)
cân tại B ( BA’ vừa đường
cao, vừa là đường phân giác)
c)Vì cân tại B
BC đường trung trực của HD nên CD
= CH.
d)Xét tứ giác A’HB’C có:
(gt)
4EHHC%'IJKDJLKMJM
C'
B'
A'
O
C
B
A

Nên
tứ giác A’HB’C nội tiếp được đường
tròn.
+ Xét tứ giác AC’B’C có:
(gt)
tứ giác AC’B’C nội tiếp được đường
tròn.
e) Theo chứng minh trên:
( hệ quả góc nội
tiếp)
Tương tự ta có:
Vậy H giao điểm hai đường phân giác
của H tâm đường tròn nội tiếp
93/V: W#2=,#95#2
34YC'HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
3#[('Gải các bài tập vận dụng
3\Q]'HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các bài tập
(3 ^_`'
- GV khắc sâu các công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình tròn,
hình quạt tròn đã vận dụng để giải bài tập trên.
Vận dụng công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn giải bài tập áp dụng
Bài 91/99: CM.tứ giác nội tiếp được đường tròn.
4EHHC%'IJKDJLKMJM

Mô tả nội dung:


TUẦN Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT
ÔN TẬP CHƯƠNG III (TT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Ôn tập, hệ thống hóa kiến thức của chương thông qua việc lần lượt giải các dạng
bài tập liên quan đến đường tròn, hình tròn.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải một số bài tập về tính toán các đại lượng
liên quan đến đường tròn. Chứng minh tứ giác nội tiếp. 2. Năng lực
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản .
- Năng lưc chuyên biệt . Tính diện tích hình tròn . Hinh quạt tròn. Chứng minh tứ giác nội tiếp. 3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh:
- Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp đường tròn? (4đ), vẽ hình bài 90/sgk (6đ)
HS2: Nêu tính chất các loại góc trong đường tròn? (4đ),Vẽ hình bài 95/sgk (6đ) 3. Bài mới
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục đích: Tái hiện lại các kiến thức liên quan phục vụ cho việc ôn tập
b) Nội dung: Ôn tập những kiến thức đã học ở chương III
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện: GV đặt câu hỏi:
+ Hãy nhắc lại tên các loại góc với đường tròn mà em đã học?
+ Hãy nêu các công thức tính độ dài đường tròn, cùng tròn. Công thức tính diện
tích hình tròn, hình quạt tròn?
+ Khái niệm tứ giác nội tiếp, dấu hiệu nhận biết một tứ giác nội tiếp được đường tròn? Hs trả lời như sgk
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM SỰ KIẾN
Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập
Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,... Thời gian: 30 phút


- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Bài tập 90/sgk.tr104:
Giáo viên yêu cầu HS thảo luận theo a) Vẽ hình
nhóm hoàn thành các bài tập: Bài tập A 4cm B
90/sgk.tr104; Bài tập 95/sgk.tr105 m
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: O
Các nhóm thảo luận hoàn thành bài tập ra D C bảng nhóm
GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS b) Ta có: a = R thực hiện nhiệm vụ
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: R = =
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm trong c) Ta có:
thời gian 10’ trình bày bài tập trên 2r = AB = 4cm r = 4:2 = 2(cm2)
+ Đại diện nhóm lên bảng trình bày kết d) Diện tích hình vụông là: a2 = 42 = 16 quả (cm)
+ Các nhóm khác nhận xét
Diện tích hình tròn (O;r) là:
- Bước 4: Kết luận, nhận định: r2 = 22 = 4 (cm2)
GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm, Diện tích phần gạch sọc là:
gọi HS nhận xét, cho điểm
16 – 4 16 – 4.3,14 = 3,44(cm2)
e)Diện tích hình quạt OBC là:
Diện tích tam giác OBC là:


Diện tích hình viên phân OBC là:
Bài tập 95/sgk.tr105 : A E B' F C' O B A' C a) Ta có: và
( các góc nội tiếp bằng nhau thì chắn các cung bằng nhau)
hay CD = CE.(Liên hệ giữa cung và dây) b)Ta có ( cmt) (hệ quả góc nội tiếp)
cân tại B ( vì BA’ vừa là đường
cao, vừa là đường phân giác) c)Vì cân tại B
BC là đường trung trực của HD nên CD = CH.
d)Xét tứ giác A’HB’C có: (gt)


zalo Nhắn tin Zalo