Giáo án Ôn tập cuối học kỳ II (Tiết 2) Tiếng việt 3 Chân trời sáng tạo

313 157 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Tiếng việt 3 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tiếng việt 3 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tiếng việt 3 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(313 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%"&'()$*+,-.(!-/0(1.23456
,789:;<=26
>?*@AABC
D-EFC
+ Năng lực tự chủ, tự học: Tích cực tham gia học tập, biết liên hệ bản thân.
+ Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học
ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc
sống.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm
vụ học tập.
D-EFGHIC
+ Ôn luyện đọc thành tiếng học thuộc lòng về các văn bản thơ đã học từ
đầu học kỳ II?; đọc thuộc lòng một đoạn, trả lời được câu hỏi về nội dung luyện
đọc.
+ Ôn luyện về t câu?: tìm đúng đặc điểm được so sánh, chuyển đổi
được câu kể thành câu cảm, đặt được câu kể hình ảnh so sánh về hình dáng
của một đồ vật, màu sắc của một loài hoa.
=?JKHKB:
L/MN@IC Kế hoạch bài dạy, bài giảng, SGK, SGV, phiếu bốc thăm
đoạn đọc và câu hỏi, video clip bồng chanh đỏ, ruộng mạ, quản bút.
L":OICSGK.
6?"NBPKB:QC
"NBPQMN@ "NBPQ:O
>?"NBP;RPC=8S
+T@C Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước làm quen bài học.
5UV8M8WXYXC
%MC
GV cho học sinh xem video bồng
chanh đỏ.
Gv giới thiệu bài mới.
Học sinh xem video bồng chanh đỏ.
=?"NBP;M8M786Z8S
"NBP>C,:[\]8S
+T@C Đọc trôi chảy bài đọc hoặc đọc thuộc lòng, ngắt nghỉ đúng dấu câu,
trả lời câu hỏi về nội dung của bài đọc.
5UV8M8WXYXC
%MC
^GV yêu cầu HS đọc yêu cầu BT1.
- GV cho HS bốc thăm, đọc thành tiếng
hoặc thuộc lòng một đoạn trong bài
đọc đã học trả lời câu hỏi về nội
dung đoạn đọc.
- GV yêu cầu HS lắng nghe bài
- HS đọc yêu cầu BT1
- HS bốc thăm và đọc bài
- HS lắng nghe và dò bài
+:__@NCZ]`=]6`a]a

theo
- GV đưa ra câu hỏi.
- Gv nhận xét HS
- Hs trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe
"NBP=C,bc]8S
D.W>2=GUdONOM
+T@C Học sinh tìm được từ ngữ chỉ đặc điểm được so sánh.
5UV8M8WXYXChoạt động nhóm, cả lớp.
%MC
Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 2 trang
129.
Gọi 3 học sinh đọc mục a,b,c.
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi
tìm từ ngữ chỉ đặc điểm được so sánh,
làm bài vào VBT.
YC HS chia sẻ kết quả trước lớp.
GV nhận xét và kết luận
Học sinh đọc yêu cầu i 2 trang 129.
3 học sinh đọc mục a,b,c.
Học sinh thảo luận nhóm đôi tìm từ ng
chỉ đặc điểm được sonh, làm bài vào
VBT.
HS chia sẻ kết quả trước lớp.
D%;
+T@C Học sinh chuyển được câu kể thành câu cảm, biết được từ ngữ bộc lộ
cảm xúc, kết thúc câu cảm là dấu chấm than.
5UV8M8WXYXChoạt động nhóm, cá nhân, lớp.
%MC
Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3 trang
129.
Yêu cầu học sinh làm bài vào VBT,
chia sẻ kết quả trong nhóm đôi.
Yêu cầu học sinh chia sẻ kết quả trước
lớp.
GV nhận xét và kết luận
Học sinh đọc yêu cầu i 3 trang 129.
Học sinh làm bài vào VBT, chia sẻ kết
quả trong nhóm đôi.
Học sinh chia sẻ kết quả trước lớp.
/de>C
Con chim bồng chanh đỏ mới đẹp làm
sao!?
a. Từ ngữ bộc lộ cảm xúc:?ON?
b. Dấu kết thúc câu:?f
/de=C
Con chim bồng chanh đỏ đẹp quá!?
a. Từ ngữ bộc lộ cảm xúc:?gM
b. Dấu kết thúc câu:?f
DG;WONOM
+T@C Học sinh đặt được câu kể có hình ảnh so sánh.
5UV8M8WXYXC hoạt động nhóm, cá nhân, lớp.
%MC
+:__@NCZ]`=]6`a]a

Mô tả nội dung:



KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 3
Ôn tập cuối học kỳ 2 – tiết 3 1. Yêu cầu cần đạt: * Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ, tự học: Tích cực tham gia học tập, biết liên hệ bản thân.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học
ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. * Năng lực đặc thù :
+ Ôn luyện đọc thành tiếng và học thuộc lòng về các văn bản thơ đã học từ
đầu học kỳ II ; đọc thuộc lòng một đoạn, trả lời được câu hỏi về nội dung luyện đọc.
+ Ôn luyện về từ và câu : tìm đúng đặc điểm được so sánh, chuyển đổi
được câu kể thành câu cảm, đặt được câu kể có hình ảnh so sánh về hình dáng
của một đồ vật, màu sắc của một loài hoa. 2. Đồ dùng dạy học
+ Giáo viên :
Kế hoạch bài dạy, bài giảng, SGK, SGV, phiếu bốc thăm
đoạn đọc và câu hỏi, video clip bồng chanh đỏ, ruộng mạ, quản bút. + Học sinh : SGK.
3. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động: (2 phút)
Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước làm quen bài học.
Phương pháp, hình thức tổ chức: Cách tiến hành:
GV cho học sinh xem video bồng Học sinh xem video bồng chanh đỏ. chanh đỏ. Gv giới thiệu bài mới.
2. Hoạt động khám phá và luyện tập (30 phút)
Hoạt động 1: Ôn luyện đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi (8 phút)
Mục tiêu:
Đọc trôi chảy bài đọc hoặc đọc thuộc lòng, ngắt nghỉ đúng dấu câu,
trả lời câu hỏi về nội dung của bài đọc.
Phương pháp, hình thức tổ chức: Cách tiến hành:
-
GV yêu cầu HS đọc yêu cầu BT1. - HS đọc yêu cầu BT1
- GV cho HS bốc thăm, đọc thành tiếng - HS bốc thăm và đọc bài
hoặc thuộc lòng một đoạn trong bài
đọc đã học và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc. - HS lắng nghe và dò bài
- GV yêu cầu HS lắng nghe và dò bài

theo - GV đưa ra câu hỏi. - Hs trả lời câu hỏi - Gv nhận xét HS - HS lắng nghe
Hoạt động 2: Ôn luyện về từ và câu (8 phút)
* Tìm 1 – 2 đặc điểm được so sánh
Mục tiêu:
Học sinh tìm được từ ngữ chỉ đặc điểm được so sánh.
Phương pháp, hình thức tổ chức: hoạt động nhóm, cả lớp. Cách tiến hành:
Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 2 trang Học sinh đọc yêu cầu bài 2 trang 129. 129.
3 học sinh đọc mục a,b,c.
Gọi 3 học sinh đọc mục a,b,c.
Học sinh thảo luận nhóm đôi tìm từ ngữ
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi chỉ đặc điểm được so sánh, làm bài vào
tìm từ ngữ chỉ đặc điểm được so sánh, VBT. làm bài vào VBT.
HS chia sẻ kết quả trước lớp.
YC HS chia sẻ kết quả trước lớp.
GV nhận xét và kết luận
* Chuyển câu kể thành câu cảm
Mục tiêu:
Học sinh chuyển được câu kể thành câu cảm, biết được từ ngữ bộc lộ
cảm xúc, kết thúc câu cảm là dấu chấm than.
Phương pháp, hình thức tổ chức: hoạt động nhóm, cá nhân, lớp. Cách tiến hành:
Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3 trang Học sinh đọc yêu cầu bài 3 trang 129. 129.
Học sinh làm bài vào VBT, chia sẻ kết
Yêu cầu học sinh làm bài vào VBT, quả trong nhóm đôi.
chia sẻ kết quả trong nhóm đôi.
Học sinh chia sẻ kết quả trước lớp.
Yêu cầu học sinh chia sẻ kết quả trước Gợi ý 1: lớp.
Con chim bồng chanh đỏ mới đẹp làm sao!
a. Từ ngữ bộc lộ cảm xúc: làm sao.
b. Dấu kết thúc câu: ! Gợi ý 2:
Con chim bồng chanh đỏ đẹp quá!
a. Từ ngữ bộc lộ cảm xúc: quá
b. Dấu kết thúc câu: !
GV nhận xét và kết luận
* Đặt câu kể có hình ảnh so sánh
Mục tiêu:
Học sinh đặt được câu kể có hình ảnh so sánh.
Phương pháp, hình thức tổ chức: hoạt động nhóm, cá nhân, lớp. Cách tiến hành:


zalo Nhắn tin Zalo