Giáo án Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên Toán 6 Kết nối tri thức

282 141 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán 6 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(282 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n: .../.../...
Ngày d y: .../.../...
TIẾT 36 - §17: PHÉP CHIA HẾT. ƯỚC VÀ BỘI CỦA MỘT SỐ
NGUYÊN
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c:ế Sau khi h c xong bài này HS
- Nh n bi t đ c quan h chia h t trong t p h p các s nguyên. ế ượ ế
- Nh n bi t đ c khái ni m c và b i trong t p h p các s nguyên. ế ượ ướ
2. Năng l c
- Năng l c riêng:
+ Th c hi n đ c phép chia h t c a hai s nguyên. ượ ế
+ Tìm đ c các c và các b i c a m t s nguyên cho tr c.ượ ướ ướ
+ Tìm đ c các c c a hai s nguyên cho tr c.ượ ướ ướ
- Năng l c chung: Năng l c t duy l p lu n toán h c; năng l c giao ti p ư ế
toán h c t h c; năng l c gi i quy t v n đ toán h c, năng l c t duy sáng ế ư
t o, năng l c h p tác.
3. Ph m ch t
- Ph m ch t: B i d ng h ng thú h c t p, ý th c làm vi c nhóm, ý th c tìm ưỡ
tòi, khám phá và sáng t o cho HS đ c l p, t tin và t ch .
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1 - GV: SGK, tài li u gi ng d y, giáo án ppt.
2 - HS : Chu n b đ y đ đ dùng h c t p nhân, SGK, ôn t p l i quan h
chia h t, c và b i trong t p các s t nhiên.ế ướ
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu:
+ HS nh l i c b i c a m t s t nhiên co s so sánh phân bi t c ướ ướ
và b i c a m t s nguyên.
+ G i đ ng c h c t p cho HS. ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) N i dung: HS chú ý l ng nghe và tr l i
c) S n ph m: HS v n d ng ki n th c đ suy nghĩ câu h i GV đ a ra. ế ư
d) T ch c th c hi n:
- B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
+ GV cho HS nh l i cách tìm c b i c a m t s t nhiên và yêu c u HS ướ
g i bài toán sau: Tìm c và b i c a 9 và 12. ướ
- B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ HS suy nghĩ và gi i bài toán.
- B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ GV g i 2 HS lên b ng trình bày, d i l p làm ướ
ra nháp và nh n xét.
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đóế ơ
d n d t HS vào bài h c m i: c b i c a m t s nguyên gi ng Ướ
c b i c a m t s t nhiên chúng ta đã h cướ , chúng ta s tìm hi u
trong bài ngày hôm nay?” Bài m i.
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: Phép chia h t ế
a) M c tiêu:
+ HS bi t cách th c hi n phép chia h t rèn năng th c hi n phép chia h tế ế ế
c a hai s nguyên.
b) N i dung:
HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u c a GV. ế
c) S n ph m: HS n m v ng ki n th c, k t qu c a HS. ế ế
d) T ch c th c hi n:
HĐ C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
- B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
+ GV đ a ra đ nh nghĩa phép chia h tư ế
trong N sau đó thay gi thi t a, b, q ế
N b i a, b, q
Z t ng t khiươ
đ nh nghĩa a
b trong Z.
+ GV h ng d n , phân tích m u choướ
HS d 1 t đó rút ra Nh n xét như
1. Phép chia h tế
Cho a,b
Z (b
0). N uế
s nguyên q sao cho a = b.q thì ta
phép chia h tế a :b = q (a s
b chia; b s chia q
th ng). Khi đó ta nói ươ a chia h tế
cho b, kí hi u a:b.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
SGK.
+ GV l u ý, phân tích d u c a th ngư ươ
cho HS:
(+) : (+)
(+)
(-) : (-)
(+)
(+) : (-)
(-)
(-) : (+)
(-)
+ GV yêu c u HS trình bày Luy n t p
1.
- B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hi u và
hoàn thành các yêu c u.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
+HS: Theo dõi, l ng nghe, phát bi u,
lên b ng, hoàn thành v .
+ HS nh n xét, b sung cho nhau.
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV
t ng quát l u ý l i ki n th c tr ng tâm ư ế
g i 1 h c sinh nh c l i: Đ nh nghĩa
phép chia h tế
Ví d 1:
a) 12
(-3) vì 12 = (-3). (-4).
Ta có 12 : (-3) = -4
b) (-35) : 7 vì -35 = 7. (-5).
Ta có -35 : 7 = -5
Luy n t p 1:
1.
135 : 9 = 15
Ta có: 135 : (-9) = -15;
(-135) : (-9) = 15
2.
a) (-63) :9 = -7
b) (-24) : (-8) = 3
Ho t đ ng 2: c và b i Ướ
a) M c tiêu:
+ Tìm hi u khái ni m c và b i trong Z. ướ
+ Bi t cách tìm c và b i c a m t s nguyên và rèn kĩ năng tìm c và b i.ế ướ ướ
b) N i dung:
HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u c a GV. ế
c) S n ph m: HS n m v ng ki n th c, k t qu c a HS. ế ế
d) T ch c th c hi n:
HĐ C A GV HS S N PH M D KI N
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
+ GV yêu c u 1, 2 HS nh c l i khái ni m
c b i trong N. Sau đó, t ng t GV rútướ ươ
ra khái ni m c b i trong t p Z nh ướ ư
trong h p ki n th c. ế
+ GV gi ng phân tích m u d 2 cho HS
đ HS n m đ c cách trình bày rút ra ượ
nh n xét nh trong SGK. ư
+GV nh n m nh, kh c sâu ki n th c cho HS: ế
Đ tìm các c c a s nguyên a, ta tìm các ướ
c d ng c a a cùng v i các s đ i c aướ ươ
chúng
+ GV yêu c u HS suy nghĩ hoàn thành
d 3.
+ GV cho HS đ c Chú ý trong SGK.
+ GV cho HS trình bày Ví d 4.
+ GV cho 2 HS lên b ng trình bày Luy n t p
2.
+ GV cho HS trao đ i, th o lu n ph n Tranh
lu n và t do phát bi u ý ki n cá nhân. ế
- B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hi u và hoàn
thành các yêu c u.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
+HS: Theo dõi, l ng nghe, phát bi u, lên
b ng, hoàn thành v .
+ Các nhóm nh n xét, b sung cho nhau.
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV t ng
2. c và b iƯớ
Khi a
b ( a, b
Z, b
0), ta còn g i a m t
b i c a b b là m t cướ
c a a.
Ví d 2:
a) 3 là m t c c a -12 ướ
vì (-12)
3.
b) -35 là m t b i c a -7 vì (-
35)
(-7)
Nh n xét:
1. N u a m t b i c a bế
thì -a cũng là m t b i c a b.
2. N u b m t c c a aế ướ
thì -b cũng m t c c a ướ
a.
Ví d 3:
(4) = { Ư
±
1;
±
2;
±
4 }
(6) = { Ư
±
1;
±
2;
±
3;
±
6}
Ví d 4:
B(7) ={0;
±
7;
±
14;
±
21;
±
28; ...}
Luy n t p 2:
a) (-9) ={ Ư
±
1;
±
3;
±
9}
b) A = {x
Z| x
4,
-20 < x< 20} = {
±
16;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
quát l u ý l i ki n th c tr ng tâm g i 1ư ế
h c sinh nh c l i: Khái ni m c b i; ướ
Cách tìm c và b i c a m t s nguyên.ướ
±
12;
±
8;
±
4; 0}
Tranh lu n:
a
b b
a a =
±
b
d hai s nguyên a, b
khác nhau a
b b
a : -3 3; -5
5; ...
C. HO T Đ NG LUY N T P
a) M c tiêu: H c sinh c ng c l i ki n th c thông qua m t s bài t p. ế
b) N i dung: HS d a vào ki n th c đã h c v n d ng làm BT ế
c) S n ph m: K t qu c a HS.ế
d) T ch c th c hi n:
- GV yêu c u HS hoàn thành các bài t p: Bài 3.39 ; 3.40
- HS ti p nh n nhi m v , th o lu n đ a ra đáp án.ế ư
Bài 3.39 :
a) 297 : (-3) = -99
b) (-396) : (-12) = 33
c) (-600) : 15 = -40
Bài 3.40 :
a) (30) = {Ư
±
1 ;
±
2 ;
±
3 ;
±
5 ;
±
6 ;
±
10 ;
±
15 ;
±
30}
(42) = {Ư
±
1 ;
±
2 ;
±
3 ;
±
6 ;
±
7 ;
±
21 ;
±
42}
(-50) = {Ư
±
1 ;
±
2 ;
±
5 ;
±
10 ;
±
25 ;
±
50}
b) C (30Ư , 42) = {
±
1 ;
±
2 ;
±
3 ;
±
6}
D. HO T Đ NG V N D NG
a) M c tiêu: H c sinh th c hi n làm bài t p v n d ng đ kh c sâu ki n ế
th c.
b) N i dung: HS s d ng SGK và v n d ng ki n th c đã h c đ làm bài t p. ế
c) S n ph m: K t qu c a HS. ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 36 - §17: PHÉP CHIA HẾT. ƯỚC VÀ BỘI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c
ứ : Sau khi h c ọ xong bài này HS - Nh n ậ bi t ế đư c quan ợ h chi ệ a h t ế trong t p ậ h p các s ợ ố nguyên. - Nh n ậ bi t ế đư c ợ khái ni m ệ ư c ớ và b i ộ trong t p h ậ p các ợ s nguyên. ố 2. Năng l c - Năng l c ri êng: + Th c ự hi n đ ệ ư c ợ phép chia h t ế c a ủ hai s nguyên. ố + Tìm đư c các ợ ư c và các ớ b i ộ c a ủ m t ộ s nguyên cho t ố rư c. ớ + Tìm đư c các ợ ư c c ớ a ủ hai s nguyên cho t ố rư c. ớ - Năng l c ự chung: Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ năng l c ự giao ti p ế toán h c ọ tự h c; ọ năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c, ọ năng l c ự tư duy sáng t o, năng l ạ c ự h p t ợ ác. 3. Ph m ẩ chất - Phẩm ch t ấ : Bồi dư ng h ỡ ng t ứ hú h c ọ t p, ý t ậ h c l ứ àm vi c nhóm ệ , ý th c t ứ ìm
tòi, khám phá và sáng t o cho H ạ S ⇒ đ c l ộ p, ậ t t ự in và t ch ự . ủ
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U
1 - GV: SGK, tài li u gi ệ ng d ả y ạ , giáo án ppt. 2 - HS : Chu n ẩ bị đ y ầ đủ đồ dùng h c ọ t p ậ cá nhân, SGK, ôn t p ậ l i ạ quan hệ chia h t ế , ư c ớ và b i ộ trong t p các s ậ ố t nhi ự ên.
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ U Ầ ) a) M c t ụ iêu: + HS nhớ l i ạ ư c ớ và b i ộ c a ủ m t ộ số t ự nhiên và co s ự so sánh phân bi t ệ ư c ớ và b i ộ c a ủ m t ộ số nguyên. + G i ợ đ ng c ộ ơ h c t ọ p cho ậ HS. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) b) N i
ộ dung: HS chú ý l ng nghe và ắ tr l ả i ờ c) Sản ph m ẩ : HS v n d ậ ng ki ụ n t ế h c ứ đ s ể uy nghĩ câu h i ỏ GV đ a ư ra.
d) Tổ chức thực hi n: - Bước 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : + GV cho HS nhớ l i ạ cách tìm ư c ớ và b i ộ c a ủ m t ộ s ố t ự nhiên và yêu c u ầ HS g i
ả bài toán sau: Tìm ư c và ớ b i ộ c a 9 và 12. ủ
- Bước 2: Thực hi n nhi m ệ v :
HS suy nghĩ và gi i ả bài toán.
- Bước 3: Báo cáo, th o ả lu n ậ : GV g i ọ 2 HS lên b ng ả trình bày, dư i ớ l p ớ làm ra nháp và nh n xét ậ . - Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh
ị : GV đánh giá k t ế quả c a ủ HS, trên c ơ s ở đó dẫn d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ : “ c Ướ và b i ộ c a ủ m t ộ số nguyên có gì gi ng ố và ư c ớ và b i ộ c a ủ m t
ộ số tự nhiên mà chúng ta đã h c ọ , chúng ta sẽ tìm hi u ể
trong bài ngày hôm nay?” ⇒ Bài m i ớ .
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Hoạt đ ng 1: Phép chia h t ế a) M c t ụ iêu: + HS bi t ế cách th c ự hi n ệ phép chia h t ế và rèn kĩ năng th c ự hi n ệ phép chia h t ế c a hai ủ số nguyên. b) N i ộ dung:
HS quan sát SGK để tìm hi u n ể i ộ dung ki n t ế h c t ứ heo yêu c u c ầ a ủ GV. c) Sản ph m ẩ : HS n m ắ v ng ki ữ n t ế h c, ứ k t ế qu c ả a ủ HS.
d) Tổ chức thực hi n: HĐ C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KI N - Bước 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : 1. Phép chia h t ế + GV đ a ư ra đ nh ị nghĩa phép chia h t
ế Cho a,b Z (b 0). N u ế có
trong N sau đó thay giả thi t
ế a, b, q số nguyên q sao cho a = b.q thì ta N b i
ở a, b, q Z tư ng
ơ tự khi có phép chia h t
ế a :b = q (a là số
định nghĩa a b trong Z.
bị chia; b là số chia và q là + GV hư ng ớ d n ẫ , phân tích m u ẫ cho thư ng) ơ
. Khi đó ta nói a chia h t ế
HS Ví dụ 1 từ đó rút ra Nh n
ậ xét như cho b, kí hi u ệ a:b. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SGK. Ví d 1 ụ : + GV l u ư ý, phân tích d u ấ c a ủ thư ng ơ
a) 12 (-3) vì 12 = (-3). (-4). cho HS: Ta có 12 : (-3) = -4
(+) : (+) (+)
b) (-35) : 7 vì -35 = 7. (-5).
(-) : (-) (+) Ta có -35 : 7 = -5
(+) : (-) (-) Luy n t p ậ 1:
(-) : (+) (-) 1. + GV yêu c u
ầ HS trình bày Luy n ệ t p 135 : 9 = 15 1. ⇒ Ta có: 135 : (-9) = -15;
- Bước 2: Thực hi n nhi m ệ v : (-135) : (-9) = 15
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hi u và ể 2. hoàn thành các yêu cầu. a) (-63) :9 = -7 + GV: quan sát và tr gi ợ úp HS. b) (-24) : (-8) = 3
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: +HS: Theo dõi, l ng ắ nghe, phát bi u, ể lên b ng, hoàn ả thành v . ở + HS nh n xét ậ , b s ổ ung cho nhau. - Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh: GV tổng quát l u ư ý l i ạ ki n ế th c ứ tr ng ọ tâm và g i ọ 1 h c ọ sinh nh c ắ l i ạ : Đ nh ị nghĩa phép chia h t ế Hoạt đ ng 2: Ư c và b i a) M c t ụ iêu: + Tìm hi u khái ể ni m ệ ư c ớ và b i ộ trong Z. + Bi t ế cách tìm ư c ớ và b i ộ c a ủ m t ộ s nguyên và r ố èn kĩ năng tìm ư c ớ và b i ộ . b) N i ộ dung:
HS quan sát SGK để tìm hi u n ể i ộ dung ki n t ế h c t ứ heo yêu c u c ầ a ủ GV. c) Sản ph m ẩ : HS n m ắ v ng ki ữ n t ế h c, ứ k t ế qu c ả a ủ HS.
d) Tổ chức thực hi n: HĐ C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM D K Ự I N M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Bước 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : 2. Ư c ớ và b i + GV yêu c u ầ 1, 2 HS nh c ắ l i ạ khái ni m ệ
Khi a b ( a, b Z, b ư c ớ và b i ộ trong N. Sau đó, tư ng ơ tự GV rút 0), ta còn g i ọ a là m t ộ ra khái ni m ệ ư c ớ và b i ộ trong t p ậ Z như b i c a ủ b và b là m t ộ ư c trong h p ộ ki n ế th c. ứ c a ủ a. + GV gi ng ả và phân tích m u
Ví dụ 2 cho HS Ví d 2 ụ : để HS n m ắ đư c
ợ cách trình bày và rút ra a) 3 là m t ộ ư c ớ c a - ủ 12 nh n xét ậ như trong SGK. vì (-12) 3. +GV nh n ấ m nh, ạ kh c ắ sâu ki n ế th c ứ cho HS: b) -35 là m t ộ b i ộ c a ủ -7 vì (- Để tìm các ư c ớ c a
ủ số nguyên a, ta tìm các 35) (-7) ư c ớ dư ng ơ c a ủ a cùng v i ớ các số đ i ố c a ủ Nhận xét: chúng 1. N u ế a là m t ộ b i ộ c a ủ b + GV yêu c u
ầ HS suy nghĩ và hoàn thành thì -a cũng là m t ộ b i ộ c a ủ b. d 3. 2. N u ế b là m t ộ ư c ớ c a ủ a + GV cho HS đ c
Chú ý trong SGK. thì -b cũng là m t ộ ư c ớ c a ủ
+ GV cho HS trình bày Ví d 4. a. + GV cho 2 HS lên b ng
ả trình bày Luyện t p Ví d 3 ụ : 2.
Ư(4) = { ± 1; ± 2; ± + GV cho HS trao đ i ổ , th o ả lu n ậ ph n ầ Tranh 4 }
luận và tự do phát bi u ý ki ể n cá nhân. ế
Ư (6) = { ± 1; ± 2; ±
- Bước 2: Thực hi n nhi m ệ v : 3; ± 6}
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hi u ể và hoàn Ví d 4 ụ : thành các yêu cầu.
B(7) ={0; ± 7; ± 14; ± + GV: quan sát và tr gi ợ úp HS. 21; ± 28; ...}
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Luy n t p ậ 2: +HS: Theo dõi, l ng ắ nghe, phát bi u, ể lên a) (
Ư -9) ={ ± 1; ± 3; b ng, hoàn t ả hành v . ở ± 9} + Các nhóm nh n ậ xét, b s ổ ung cho nhau.
b) A = {x Z| x 4, - Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh: GV t ng ổ
-20 < x< 20} = { ± 16; M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo