Giáo án powerpoint Cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Hóa học 10 Kết nối tri thức

311 156 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 37 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ bài giảng điện tử Hóa học 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Trọn bộ bài giảng powerpoint Hóa học 10 Chương 7 Bài 23: Ôn tập chương 7 Kết nối tri thức năm 2023 hay nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt giúp Giáo viên có thêm nhiều ý tưởng khi giảng dạy.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(311 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI
BÀI HỌC NGÀY HÔM NAY!
CHƯƠNG 2:
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
1
Nonmetal
Hydrogen
H
2
Noble Gas
Helium
He
3
Alkali Metal
Lithium
Li
4
Alkaline Earth Metal
Beryllium
Be
5
Metalloid
Boron
B
6
Nonmetal
Carbon
C
7
Nonmetal
Nitrogen
N
8
Nonmetal
Oxygen
O
9
Halogen
Flourine
F
10
Noble Gas
Neon
Ne
12
Alkaline Earth Metal
Magnesium
Mg
13
Post-Transition Metal
Aluminium
Al
14
Metalloid
Silicon
Si
15
Nonmetal
Phosphorus
P
16
Nonmetal
Sulfur
S
17
Halogen
Chlorine
Cl
18
Noble Gas
Argon
Ar
20
Alkaline Earth Metal
Calcium
Ca
31
Post-Transition Metal
Gallium
Ga
32
Metalloid
Germanium
Ge
33
Metalloid
Arsenic
As
34
Nonmetal
Selenium
Se
35
Halogen
Bromine
Br
36
Noble Gas
Krypton
Kr
21
Transition Metal
Scandium
Sc
22
Transition Metal
Titanium
Ti
23
Transition Metal
Vanadium
V
24
Transition Metal
Chromium
Cr
25
Transition Metal
Manganese
Mn
26
Transition Metal
Iron
Fe
27
Transition Metal
Cobalt
Co
28
Transition Metal
Nickle
Ni
29
Transition Metal
Copper
Cu
30
Transition Metal
Zinc
Zn
72
Transition Metal
Hafnium
Hf
73
Transition Metal
Tantalum
Ta
74
Transition Metal
Tungsten
W
75
Transition Metal
Rhenium
Re
76
Transition Metal
Osmium
Os
77
Transition Metal
Iridium
Ir
78
Transition Metal
Platinum
Pt
79
Transition Metal
Gold
Au
80
Transition Metal
Mercury
Hg
38
Alkaline Earth Metal
Strontium
Sr
49
Post-Transition Metal
Indium
In
50
Post-Transition Metal
Tin
Sn
51
Metalloid
Antimony
Sb
52
Metalloid
Tellurium
Te
53
Halogen
Iodine
I
54
Noble Gas
Xenon
Xe
39
Transition Metal
Yttrium
Y
40
Transition Metal
Zirconium
Zr
41
Transition Metal
Niobium
Nb
42
Transition Metal
Molybdenum
Mo
43
Transition Metal
Technetium
Tc
44
Transition Metal
Ruthenium
Ru
45
Transition Metal
Rhodium
Rh
46
Transition Metal
Palladium
Pd
47
Transition Metal
Silver
Ag
48
Transition Metal
Cadmium
Cd
104
Transition Metal
Rutherfordium
Rf
57
Lanthanide
Lanthanum
La
89
Actinide
Actinium
Ac
105
Transition Metal
Dubnium
Db
58
Lanthanide
Cerium
Ce
90
Actinide
Thorium
Th
106
Transition Metal
Seaborgium
Sg
59
Lanthanide
Praseodymiu
m
Pr
91
Actinide
Protactinium
Pa
107
Transition Metal
Bohrium
Bh
60
Lanthanide
Neodymium
Nd
92
Actinide
Uranium
U
108
Transition Metal
Hassium
Hs
61
Lanthanide
Promethium
Pm
93
Actinide
Neptunium
Np
109
Transition Metal
Meitnerium
Mt
62
Lanthanide
Samarium
Sm
94
Actinide
Plutonium
Pu
110
Transition Metal
Darmstadtium
Ds
63
Lanthanide
Europium
Eu
95
Actinide
Americium
Am
111
Transition Metal
Roentgenium
Rg
64
Lanthanide
Gadolinium
Gd
96
Actinide
Curium
Cm
112
Transition Metal
Copernicium
Cn
65
Lanthanide
Terbium
Tb
56
Alkaline Earth Metal
Barium
Ba
81
Post-Transition Metal
Thallium
Tl
82
Post-Transition Metal
Lead
Pb
83
Post-Transition Metal
Bismuth
Bi
84
Metalloid
Polonium
Po
85
Halogen
Astatine
At
86
Noble Gas
Radon
Rn
88
Alkaline Earth Metal
Radium
Ra
113
Post-Transition Metal
Nihonium
Nh
66
Lanthanide
Dysprosium
Dy
114
Post-Transition Metal
Flerovium
Fl
115
Post-Transition Metal
Moscovium
Mc
116
Post-Transition Metal
Livermorium
Lv
67
Lanthanide
Holmium
Ho
68
Lanthanide
Erbium
Er
69
Lanthanide
Thulium
Tm
70
Lanthanide
Ytterbium
Yb
71
Lanthanide
Lutetium
Lu
97
Actinide
Berkelium
Bk
98
Actinide
Californium
Cf
99
Actinide
Einsteinium
Es
100
Actinide
Fermium
Fm
101
Actinide
Mendelevium
Md
102
Actinide
Nobelium
No
103
Actinide
Lawrencium
Lr
117
Halogen
Tennessine
Ts
118
Noble Gas
Oganesson
Og
11
Alkali Metal
Sodium
Na
19
Alkali Metal
Potassium
K
37
Alkali Metal
Rubidium
Rb
55
Alkali Metal
Cesium
Cs
87
Alkali Metal
Francium
Fr
KHỞI ĐỘNG
K W L
Hãy ghi những điều các em đã biết về bảng tuần hoàn vào cột K,
những điều các em chưa biết muốn biết vào cột W; những điều
các em học được sẽ ghi vào cột L sau khi kết thúc bài học này.
BÀI 5:
CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC.

Mô tả nội dung:


CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI
BÀI HỌC NGÀY HÔM NAY! CHƯƠNG 2:
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN KHỞI ĐỘNG 1 2 H He Hydrogen Helium Nonmetal Noble Gas 3 4 5 6 7 8 9 10 Li Be B C N O F Ne Lithium Beryllium Boron Carbon Nitrogen Oxygen Flourine Neon Alkali Metal Alkaline Earth Metal Metalloid Nonmetal Nonmetal Nonmetal Halogen Noble Gas 11 12 13 14 15 16 17 18 Na Mg Al Si P S Cl Ar Sodium Magnesium Aluminium Silicon Phosphorus Sulfur Chlorine Argon Alkali Metal Alkaline Earth Metal Post-Transition Metal Metalloid Nonmetal Nonmetal Halogen Noble Gas 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Potassium Calcium Scandium Titanium Vanadium Chromium Manganese Iron Cobalt Nickle Copper Zinc Gallium Germanium Arsenic Selenium Bromine Krypton Alkali Metal Alkaline Earth Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Post-Transition Metal Metalloid Metalloid Nonmetal Halogen Noble Gas 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Rubidium Strontium Yttrium Zirconium Niobium Molybdenum Technetium Ruthenium Rhodium Palladium Silver Cadmium Indium Tin Antimony Tellurium Iodine Xenon Alkali Metal Alkaline Earth Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Post-Transition Metal Post-Transition Metal Metalloid Metalloid Halogen Noble Gas 55 56 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 Cs Ba Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg Tl Pb Bi Po At Rn Cesium Barium Hafnium Tantalum Tungsten Rhenium Osmium Iridium Platinum Gold Mercury Thallium Lead Bismuth Polonium Astatine Radon Alkali Metal Alkaline Earth Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Post-Transition Metal Post-Transition Metal Post-Transition Metal Metalloid Halogen Noble Gas 87 88 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 Fr Ra Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og Francium Radium Rutherfordium Dubnium Seaborgium Bohrium Hassium Meitnerium Darmstadtium Roentgenium Copernicium Nihonium Flerovium Moscovium Livermorium Tennessine Oganesson Alkali Metal Alkaline Earth Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Transition Metal Post-Transition Metal Post-Transition Metal Post-Transition Metal Post-Transition Metal Halogen Noble Gas 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Lanthanum Cerium Praseodymiu Neodymium Promethium Samarium Europium Gadolinium Terbium Dysprosium Holmium Erbium Thulium Ytterbium Lutetium Lanthanide Lanthanide Lanthanide m Lanthanide Lanthanide Lanthanide Lanthanide Lanthanide Lanthanide Lanthanide Lanthanide Lanthanide Lanthanide Lanthanide Lanthanide 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr Actinium Thorium Protactinium Uranium Neptunium Plutonium Americium Curium Berkelium Californium Einsteinium Fermium Mendelevium Nobelium Lawrencium Actinide Actinide Actinide Actinide Actinide Actinide Actinide Actinide Actinide Actinide Actinide Actinide Actinide Actinide Actinide
Hãy ghi những điều các em đã biết về bảng tuần hoàn vào cột K,
những điều các em chưa biết và muốn biết vào cột W; những điều
các em học được sẽ ghi vào cột L sau khi kết thúc bài học này. K W L


zalo Nhắn tin Zalo