Giáo án Số nguyên tố Toán 6 Kết nối tri thức

367 184 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 6 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(367 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n: .../.../...
Ngày d y: .../.../...
TIẾT 17 + 18 - §10: SỐ NGUYÊN TỐ
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c:ế Sau khi h c xong bài này HS
- Nh n bi t đ c các khái ni m v s nguyên t , h p s cách phan tích ế ượ
m t s t nhiên l n h n 1 ra th a s nguyên t . ơ
2. Năng l c
- Năng l c riêng:
+ Nh n bi t đ c m t s nguyên t , h p s . ế ượ
+ Phân tích đ c m t s t nhiên l n h n 1 ra th a s nguyên t trong nh ngượ ơ
tr ng h p đ n gi n.ườ ơ
- Năng l c chung: Năng l c t duy l p lu n toán h c; năng l c giao ti p ư ế
toán h c t h c; năng l c gi i quy t v n đ toán h c, năng l c t duy sáng ế ư
t o, năng l c h p tác.
3. Ph m ch t
- Ph m ch t: B i d ng h ng thú h c t p, ý th c làm vi c nhóm, ý th c tìm ưỡ
tòi, khám phá và sáng t o cho HS đ c l p, t tin và t ch .
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1 - GV: Bài gi ng, giáo án, chu n b s n đáp án b ng 2.1 ( trình chi u ho c ế
b n gi y)
2 - HS : Đ dùng h c t p; Gi y, kéo th c k . ướ
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu:
+ Gây h ng thú và g i đ ng c h c t p cho HS. ơ
+ G i m v n đ khái ni m s nguyên t s đ c h c trong bài. ượ
b) N i dung: HS chú ý l ng nghe và th c hi n yêu c u.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c) S n ph m: T bài toán HS v n d ng ki n th c đ tr l i câu h i GV đ a ế ư
ra.
d) T ch c th c hi n:
- B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
+ GV đ t v n đ qua bài toán: “M mua m t hoa 11 bông hoa h ng.
B n
Mai giúp m c m các bông hoa này vào các l nh sao cho s hoa trong m i
l nh nhau. Mai nh n th y không th c m đ u s bông hoa này vào các l ư
hoa (m i l nhi u h n 1 bông) cho dù s l hoa là 2; 3; 4; 5; ... Nh ng n u ơ ư ế
b ra 1 bông còn 10 bông thì l i c m đ u đ c vào 2 l , m i l 5 bông ượ
hoa.
V y, s 11 s 10 khác nhau, đi u này liên quan đ n s các c ế ướ
c a chúng không ?”
+ GV cho HS th c hành c t m t m nh gi y thành 11 m nh gi y nh cho HS
ho t đ ng:
B ra m t m nh thì chia đ c thành 2, thành 5. ượ
B ra 2 m nh thì chia đ c thành 3. ượ
- B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
+ HS đ c, suy nghĩ, th o lu n nhóm và suy đoán, gi i thích.
+ HS th c hành c t theo HD c a GV.
- B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét.
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đóế ơ
d n d t HS vào bài h c m i.
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: S nguyên t và h p s
a) M c tiêu:
+ Nh n bi t đ c khái ni m s nguyên t , h p s . ế ượ
+ V n d ng d u hi u chia h t đ ki m tra s nào h p s s nào s ế
nguyên t .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Gi i thích đ c m t s l n h p s b ng cách s d ng d u hi u chia h t ươ ế
và phát tri n kh năng suy lu n cho HS.
b) N i dung: HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u ế
c a GV.
c) S n ph m: HS hoàn thành tìm hi u ki n th c làm đ c các bài t p ế ượ
d và luy n t p.
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
- B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
+ GV yêu c u HS th c hi n l n l t các ượ
HĐ1; HĐ2; HĐ3
+ GV t ch c chia l p thành 4 nhóm cho
HS th c hi n HĐ1, HĐ2, HĐ3 b ng
cách yêu c u t ng nhóm HS v l i b ng
2.1 vào b ng nhóm t đi n vào b ng
2.1.
+ Yêu c u các nhóm đi n các s hai
c nhi u h n hai c vào b ng doướ ơ ư
GV k s n trên b ng.
+ GV phân tích, cho HS đ c k t lu n n i ế
dung trong H p ki n th c. ế
+ GV yêu c u 2 HS lên b ng đi n các s
nguyên t , h p s vào b ng GV đã
k s n trên b ng.
+ GV cho hs nh n xét và đ a ra k t lu n. ư ế
+ GV yêu c u HS nh c l i d u hi u chia
h t cho 2 5. T đó ch ra s nào sế
nguyên t hay h p s .
+ GV phân tích ch a m u cho HS
d 1.
1. S nguyên t và h p s
Chia nhóm các s t nhiên theo
s c ướ
S Các cướ S c ướ
2 1; 2 2
3 1; 3 2
4 1; 2; 4 3
5 1; 5 2
6 1; 2; 3; 6 4
7 1; 7 2
8 1; 2; 4; 8 4
9 1; 3; 9 3
10 1; 2; 5; 10 4
11 1; 11 2
+ S nguyên t s t nhiên
l n h n 1, ch hai c 1 ơ ướ
chính nó.
+ H p s s t nhiên l n h n ơ
1, có nhi u h n hai c. ơ ướ
* Chú ý: S 0 s 1 không
s nguyên t và không là h p s .
Luy n t p 1:
S nguyên t H p s
11; 7; 5; 3; 2 10; 9; 8; 6; 4
Ví d 1:
a) S 1975 t n cùng 5 nên
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ GV yêu c u HS t làm g i m t HS
lên b ng trình bày l i gi i.
+ GV đ a ra k t lu n.ư ế
+ GV t ch c cho HS th c hi n Th
thách nh b ng cách chia nhóm thi
đua xem nhóm nào làm nhanh nh t. ( K t ế
h p v i bóng nói c a nhân v t đ tra
b ng s nguyên t nh h n 1000. ơ
+ GV đ a ra các k t lu n đúng sai c aư ế
t ng ph ng án. ươ
- B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
+ HS chú ý l ng nghe, tìm hi u n i
thông qua vi c th c hi n yêu c u c a
GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
+HS: Chú ý, th o lu n phát bi u,
nh n xét và b sung cho nhau.
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV
chính xác hóa g i 1 h c sinh nh c l i
n i dung chính: D u hi u chia h t cho 2 ế
và 5.
chia h t cho 5. Do đó, ngoàiế
hai c 1 1975 còn ướ
thêm c 5. V y 1975 h pướ
s .
b) S 17 ch hai c 1 ướ
17 nên nó là s nguyên t .
Luy n t p 2:
a) S 1930 t n cùng 0 nên
chia h t cho 2 5. Do đó,ế
ngoài hai c 1 1930 ướ
còn thêm hai c 2 5.ướ
V y 1930 là h p s .
b) S 23 s nguyên t
ch có hai c là 1 và 23. ướ
Th thách nh
Hà có th đi nh sau: ư
7 - 19 - 13 - 11 - 23 - 29 - 31 - 41
– 17 – 2.
Ho t đ ng 2: Phân tích m t s ra th a s nguyên t .
a) M c tiêu:
+ Ôn l i khái ni m c và th a s đ có khái ni m th a s nguyên t . ướ
+ Phân tích m t s ra th a s nguyên t đ cây và s đ c t. ơ
b) N i dung: HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u ế
c a GV.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c) S n ph m: HS hoàn thành tìm hi u ki n th c làm đ c các bài t p ế ượ
d và luy n t p.
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV
HS
S N PH M D KI N
- B c 1: Chuy n giaoướ
nhi m v :
+ GV có th vi t m t tích 12 = ế
2 × 6 và yêu c u HS tr l i câu
h i: Vai trò c a 2 trong
tích 2 s nguyên t hay
h p s ?
T đó đ a ra khái ni m ư
th a s nguyên t .
+ GV thuy t trình gi ng choế
HS, sau đó yêu c u HS tr l i
câu h i ? ( đ ki m tra xem
HS đã hi u đ c v n đ phân ượ
tích m t s ra th a s nguyên
t hay không? )
+ GV cho HS trao đ i, th o
lu n ph n tranh lu n đ a ra ư
k t lu n: Vuông đúng.ế
+ GV k t lu n hình 2.1 sế
phân tích ra th a s nguyên t
theo s đ cây.( GV gi ng ơ
phân tích cho HS hi u bi t ế
cách làm PP phân ch theo sơ
đ cây.)
+ GV yêu c u HS làm ?
2. Phân tích m t s ra th a s nguyên
t .
* Phân tích m t s t nhiên ra th a s
nguyên t :
- M i h p s đ u th phân tích đ c ượ
thành tích c a các th a s nguyên t .
VD: 24 = 2.3.2.2 = 2.2.2.2.3 = 2
3
.3
- Ng i ta quy c d ng phân tích ra th aườ ướ
s nguyên t c a m t s nguyên t
chính nó.
VD: 3 = 3; 11 = 11.
- Khi phân tích m t s ra th a s nguyên
t , trong k t qu ta th ng vi t các th a ế ườ ế
s theo th t t đ n l n vi t tích ế ế
các th a s gi ng nhau d i d ng lũy ướ
th a.
?:
Vi t phân tích ch a đúng 4 không ph i ư
là th a s nguyên t .
Vi t l i: 60 = 3 × 2ế
2
× 5
* Ph ng pháp phân tích theo s đ cây:ươ ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 17 + 18 - §10: SỐ NGUYÊN TỐ I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c
ứ : Sau khi h c ọ xong bài này HS - Nh n ậ bi t ế đư c ợ các khái ni m ệ về số nguyên t , ố h p ợ số và cách phan tích m t ộ số t nhi ự ên l n h ớ n ơ 1 ra th a ừ s nguyên t ố . ố 2. Năng l c - Năng l c ri êng: + Nh n bi ậ t ế đư c ợ m t ộ s nguyên t ố , h ố p s ợ . ố + Phân tích đư c ợ m t ộ số t ự nhiên l n ớ h n ơ 1 ra th a ừ s ố nguyên t ố trong nh ng ữ trư ng ờ h p đ ợ n gi ơ n. ả - Năng l c ự chung: Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ năng l c ự giao ti p ế toán h c ọ tự h c; ọ năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c, ọ năng l c ự tư duy sáng t o, năng l ạ c ự h p t ợ ác. 3. Ph m ẩ chất - Phẩm ch t ấ : Bồi dư ng h ỡ ng t ứ hú h c ọ t p, ý t ậ h c l ứ àm vi c nhóm ệ , ý th c t ứ ìm
tòi, khám phá và sáng t o cho H ạ S ⇒ đ c l ộ p, ậ t t ự in và t ch ự . ủ
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1 - GV: Bài gi ng, ả giáo án, chu n ẩ bị s n ẵ đáp án b ng ả 2.1 ( trình chi u ế ho c ặ b n gi ả ấy)
2 - HS : Đồ dùng h c t ọ p;
ậ Giấy, kéo thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ U Ầ ) a) M c t ụ iêu: + Gây h ng t ứ hú và g i ợ đ ng ộ c h ơ c t ọ p ậ cho HS. + G i ợ m v ở n đ ấ khái ề ni m ệ s nguyên t ố s ố đ ẽ ư c ợ h c t ọ rong bài. b) N i
ộ dung: HS chú ý l ng nghe và ắ th c hi ự n yêu c ệ u. ầ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) c) S n ả ph m
ẩ : Từ bài toán HS v n ậ d ng ụ ki n ế th c ứ đ ể tr ả l i ờ câu h i ỏ GV đ a ư ra.
d) Tổ chức thực hi n: - Bước 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : + GV đ t ặ v n
ấ đề qua bài toán: “Mẹ mua m t
ộ bó hoa có 11 bông hoa h ng. ồ B n ạ Mai giúp mẹ c m
ắ các bông hoa này vào các lọ nhỏ sao cho số hoa trong m i ỗ l ọ là như nhau. Mai nh n ậ th y ấ không th ể c m ắ đ u ề s
ố bông hoa này vào các lọ hoa (mỗi lọ có nhi u ề h n ơ 1 bông) cho dù s ố l
ọ hoa là 2; 3; 4; 5; ... Nh ng ư n u ế
bỏ ra 1 bông còn 10 bông thì l i ạ c m ắ đ u ề đư c ợ vào 2 l , ọ m i ỗ lọ có 5 bông hoa. V y
ậ , số 11 và số 10 có gì khác nhau, đi u
ề này có liên quan gì đ n ế s ố các ư c ớ c a chúng không ?” ủ + GV cho HS th c ự hành c t ắ m t ộ m nh ả gi y ấ thành 11 m nh ả gi y ấ nh ỏ cho HS ho t ạ đ ng: ộ  B r ỏ a m t ộ m nh ả thì chia đư c t ợ hành 2, thành 5.  B r ỏ a 2 m nh ả thì chia đư c t ợ hành 3.
- Bước 2: Thực hi n nhi m ệ v : + HS đ c, s ọ uy nghĩ, th o ả lu n nhóm ậ và suy đoán, gi i ả thích. + HS th c hành c ự t ắ theo HD c a G ủ V.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV g i ọ m t ộ số HS tr l ả i ờ , HS khác nh n xét ậ . - Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh
ị : GV đánh giá k t ế quả c a ủ HS, trên c ơ s ở đó dẫn d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ .
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Hoạt đ ng 1: S nguyên t và h p s a) M c t ụ iêu: + Nh n bi ậ t ế đư c ợ khái ni m ệ s nguyên t ố , h ố p s ợ . ố + V n ậ d ng ụ d u ấ hi u ệ chia h t ế để ki m ể tra số nào là h p
ợ số và số nào là số nguyên tố. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) + Gi i ả thích đư c ơ m t ộ số l n ớ là h p ợ số b ng ằ cách s ử d ng ụ d u ấ hi u ệ chia h t ế và phát tri n ể kh năng s ả uy lu n cho H ậ S. b) N i
ộ dung: HS quan sát SGK để tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ theo yêu c u ầ c a G ủ V. c) Sản ph m
ẩ : HS hoàn thành tìm hi u ể ki n ế th c ứ và làm đư c ợ các bài t p ậ ví d và l ụ uyện t p. ậ
d) Tổ chức thực hi n: HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KI N - Bước 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : 1. S nguyên t và h p s + GV yêu c u ầ HS th c ự hi n ệ l n ầ lư t
ợ các Chia nhóm các s t ự nhiên theo HĐ1; HĐ2; HĐ3 số ư c + GV tổ ch c ứ chia l p ớ thành 4 nhóm cho Số Các ư c S ố ư c HS th c ự hi n
HĐ1, HĐ2, HĐ3 b ng ằ 2 1; 2 2 3 1; 3 2 cách yêu c u ầ t ng ừ nhóm HS vẽ l i ạ b ng ả 4 1; 2; 4 3 2.1 vào b ng ả nhóm và tự đi n ề vào b ng ả 5 1; 5 2 6 1; 2; 3; 6 4 2.1. 7 1; 7 2 + Yêu c u ầ các nhóm đi n ề các số có hai 8 1; 2; 4; 8 4 9 1; 3; 9 3 ư c ớ và nhi u ề h n ơ hai ư c ớ vào b ng ả do 10 1; 2; 5; 10 4 GV kẻ s n t ẵ rên b ng. ả 11 1; 11 2
+ Số nguyên tố là số tự nhiên + GV phân tích, cho HS đ c ọ k t ế lu n ậ n i ộ l n ớ h n ơ 1, chỉ có hai ư c ớ là 1 và dung trong H p ộ ki n t ế h c. chính nó. + GV yêu c u ầ 2 HS lên b ng ả đi n ề các số + H p
ợ số là số tự nhiên l n ớ h n ơ nguyên tố, h p ợ số vào b ng ả mà GV đã 1, có nhi u h ề n hai ơ ư c. ớ kẻ s n ẵ trên b ng. ả
* Chú ý: Số 0 và số 1 không là + GV cho hs nh n ậ xét và đ a r ư a k t ế lu n. ậ
số nguyên tố và không là h p s ợ ố. + GV yêu c u ầ HS nh c ắ l i ạ d u ấ hi u ệ chia Luy n t p 1: h t
ế cho 2 và 5. Từ đó chỉ ra số nào là số Số nguyên tố H p s nguyên tố hay h p s ợ ố. 11; 7; 5; 3; 2 10; 9; 8; 6; 4 + GV phân tích và ch a ữ m u
ẫ cho HS Ví d 1: dụ 1. a) Số 1975 có t n ậ cùng là 5 nên M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) + GV yêu c u ầ HS tự làm và g i ọ m t ộ HS nó chia h t ế cho 5. Do đó, ngoài lên b ng t ả rình bày l i ờ gi i ả . hai ư c
ớ là 1 và 1975 nó còn có + GV đ a ư ra k t ế lu n. ậ thêm ư c ớ là 5. V y ậ 1975 là h p ợ + GV tổ ch c ứ cho HS th c ự hi n ệ “ Thử số. thách nh ” ỏ b ng
ằ cách chia nhóm và thi b) Số 17 chỉ có hai ư c ớ là 1 và
đua xem nhóm nào làm nhanh nh t ấ . ( K t
ế 17 nên nó là số nguyên tố. h p ợ v i ớ bóng nói c a ủ nhân v t ậ để tra Luy n t p 2: b ng s ả ố nguyên tố nh h ỏ n ơ 1000. a) Số 1930 có t n ậ cùng là 0 nên + GV đ a ư ra các k t ế lu n ậ đúng sai c a ủ nó chia h t ế cho 2 và 5. Do đó, t ng ph ừ ư ng án. ơ
ngoài hai ước là 1 và 1930 nó
- Bước 2: Thực hi n nhi m ệ v : còn có thêm hai ư c ớ là 2 và 5. + HS chú ý l ng ắ nghe, tìm hi u ể n i ộ V y 1930 l ậ à h p ợ số. thông qua vi c ệ th c ự hi n ệ yêu c u ầ c a ủ
b) Số 23 là số nguyên tố vì nó GV. chỉ có hai ư c ớ là 1 và 23. + GV: quan sát và tr gi ợ úp HS. Th t ử hách nhỏ
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Hà có th đi ể nh s ư au: +HS: Chú ý, th o ả lu n ậ và phát bi u, ể
7 - 19 - 13 - 11 - 23 - 29 - 31 - 41 nh n xét ậ và bổ sung cho nhau. – 17 – 2. - Bư c ớ 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh ị : GV chính xác hóa và g i ọ 1 h c ọ sinh nh c ắ l i ạ n i ộ dung chính: D u ấ hi u ệ chia h t ế cho 2 và 5. Hoạt đ ng 2: Phân tích m t ộ s ra t h a s nguyên t . a) M c t ụ iêu: + Ôn l i ạ khái ni m ệ ư c và ớ th a s ừ đ ố có khái ể ni m ệ th a s ừ ố nguyên t . ố + Phân tích m t ộ s r ố a th a s ừ nguyên t ố đ ố cây và s ồ ơ đ c ồ t ộ . b) N i
ộ dung: HS quan sát SGK để tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ theo yêu c u ầ c a G ủ V. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo