Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
ĐỒNG HÀNH GIÁO VIÊN THCS Zalo BQT 0983003383
Link: https://www.facebook.com/groups/giaovienthcsvn
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 10 - §7: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c ứ : - Nh n ậ bi t ế đư c khái ợ ni m ệ : Bi u ể th c, gi ứ á tr c ị a ủ bi u t ể h c; ứ - N m ắ đư c quy t ợ ắc v t ề h t ứ t t ự h c ự hi n các ệ phép tính trong bi u t ể h c. ứ 2. Năng l c ự - Năng l c ri ự êng: + Tính đư c ợ giá trị bi u ể th c ứ s , ố bi u ể th c ứ ch ữ b ng ằ cách v n ậ d ng ụ các quy t c v ắ ề thứ t t ự h c hi ự n các phép t ệ ính. + L p đ ậ ư c bi ợ u t ể h c ứ tính k t ế qu c ả a ủ m t ộ s bài ố toán th c t ự i n quen t ễ hu c. ộ - Năng l c ự chung: Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ năng l c ự giao ti p ế toán h c ọ tự h c; ọ năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c, ọ năng l c ự tư duy sáng t o, năng l ạ c ự h p t ợ ác. 3. Ph m ẩ chất - Phẩm ch t ấ : Bồi dư ng h ỡ ng t ứ hú h c ọ t p, ý t ậ h c l ứ àm vi c nhóm ệ , ý th c t ứ ìm
tòi, khám phá và sáng t o cho H ạ S ⇒ đ c l ộ p, ậ t t ự in và t ch ự . ủ
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U Ệ 1 - GV: Máy tính c m ầ tay ho c
ặ máy tính xách tay có cài ph n ầ m m ề giả l p ậ
máy tính Casio fx – 570 ES PLUS, máy chi u. ế
2 - HS : Đồ dùng h c t ọ p ậ và máy tính c m ầ tay. A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ Ở U Ầ ) M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) a) M c t ụ iêu: + Gây chú ý đ H ể S quan tâm t i ớ thứ t t ự h c hi ự n các phép t ệ ính. b) N i
ộ dung: HS chú ý l ng nghe và ắ hoàn thành yêu c u. ầ c) Sản ph m ẩ : Nh n bi ậ t ế đư c ợ ki n t ế h c chu ứ n b ẩ t ị ìm hi u t ể rong bài.
d) Tổ chức thực hi n: ệ - Bước 1: Chuy n gi ể ao nhi m ệ v : ụ + GV yêu c u ầ hai HS th c ự hi n
ệ dãy tính 5 + 3 × 2. M t ộ HS th c ự hi n ệ phép tính t t ừ rái qua ph i ả . M t ộ HS th c ự hi n t ệ heo th t ứ ng ự ư c l ợ i ạ . Sau khi hai HS cho k t ế qu , ả GV nh n
ậ xét và ch ỉra HS nào có k t ế qu nh ả c ư a ủ Tròn, HS nào có k t ế qu nh ả c ư a ủ Vuông. - Bước 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ v :
ụ HS chú ý quan sát và l ng ắ nghe , th o ả lu n ậ nhóm hoàn thành yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, th o ả lu n: ậ GV g i ọ 2 HS lên b ng, ả HS khác nh n ậ xét, bổ sung. - Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh
ị : GV đánh giá k t ế quả c a ủ HS, trên c ơ s ở đó dẫn d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ : “Muốn bi t ế k t ế quả c a ủ b n ạ nào đúng, b n ạ nào sai. T i ạ sao b n ạ này đúng? Chúng ta s t ẽ ìm hi u t ể rong bài” ⇒ Bài m i ớ .
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Ớ
Thứ tự thực hi n các phép t ệ ính trong m t ộ bi u t ể h c ứ a) M c t ụ iêu: + Nhớ l i ạ và nh n ậ bi t ế đư c ợ m t ộ đ i ố tư ng ợ đã cho có ph i ả là bi u ể th c ứ hay không. + Nh n ậ bi t ế và n m ắ đư c ợ hệ th ng ố các quy t c ắ v ề th ứ t ự th c ự hi n ệ các phép tính. + Ki m ể tra kh năng nh ả n ậ bi t ế các ki n t ế h c và ứ v n d ậ ng vào đ ụ i ờ s ng. ố b) N i
ộ dung: HS quan sát hình nh ả trên màn chi u ế và SGK, chú ý l ng ắ nghe và tìm hi u n ể i ộ dung ki n t ế h c t ứ heo yêu c u c ầ a ủ GV. c) Sản ph m ẩ : M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) + HS v n ậ d ng ụ đư c ợ ki n ế th c ứ v a ừ h c ọ và c ng ủ cố đư c ợ ki n ế th c ứ qua các ví d . ụ
d) Tổ chức thực hi n: ệ HĐ C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM D K Ự I N Ế - Bước 1: Chuy n gi ể ao nhi m ệ v : ụ 1. Thứ tự th c ự hi n ệ các + GV nh c ắ nh c ắ l i ạ m t ộ cách ng n ắ g n ọ phép tính trong m t ộ bi u ể khái ni m ệ bi u ể th c:
ứ Gồm các phép toán thức c ng, ộ tr ,
ừ nhân, chia và nâng lên lũy th a ừ - V i ớ các bi u ể th c ứ không có c a các con ủ số ho c ch ặ . ữ dấu ngo c: ặ Lũy th a ừ → ( GV không b t ắ HS h c ọ thu c ộ mà chỉ c n ầ
Nhân và chia → C ng ộ và HS nh n ậ bi t ế đư c ợ đ i ố tư ng
ợ cụ thể cho trừ có ph i ả là bi u ể th c ứ không) VD: + GV d n ẫ d t ắ và phân tích hệ th ng ố các 52 – 8 + 11 = 44 + 11 = quy t c ắ về thứ tự th c ự hi n ệ các phép tính 55 trong m t ộ bi u ể th c: ứ ( GV v a ừ gi ng ả v a ừ 60 : 10 × 5 = 30 bao quát l p ớ b o ả đ m ả 100% ghi chép đ y ầ 10 + 2 . 42 = 10 + 2. 16 đ , chí ủ nh xác. = 10 + 32 = 42 Đ i ố v i ớ bi u t ể h c có d ứ u ngo ấ c ặ - V i ớ các bi u ể th c ứ có d u ấ N u ế chỉ có phép c ng ộ và phép trừ ( ho c ặ ngo c: ặ trong ngo c ặ trư c, ớ
chỉ có phép nhân và phép chia) thì th c ự hiên ngoài ngoặc sau: các phép tính t t ừ rái qua ph i ả , ch ng h ẳ n: ạ
( ) → [ ] → { } VD:
52 – 8 + 11 = 44 + 11 = 55
( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3 60 : 10 × 5 = 30 {15 + 2.[8-(5-3)]} : 9 N u có phép t ế ính c ng, ộ tr , nhân, chi ừ a, nâng = 15 + 2.[8-2]} : 9 lên lũy th a ừ thì ta th c ự hi n ệ phép tính nâng = {15 + 2.6} : 9 lên lũy th a ừ trư c, ớ r i ồ đ n ế nhân chia, cu i ố = {15+12} :9 cùng đ n c ế ng ộ và tr , ch ừ ng h ẳ n: ạ = 27 : 9 = 3 10 + 2 . 42 = 10 + 2. 16 ? = 10 + 32 = 42 B n
ạ Vuông làm đúng theo quy M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Đ i ố v i ớ bi u ể th c ứ không có d u ấ ư c. ớ Vì thứ tự th c ự hi n ệ phép ngo c: ặ tính là nhân chia trư c, ớ c ng ộ N u ế chỉ có m t ộ d u ấ ngo c ặ thì ta th c ự hi n ệ tr s ừ au. phép tính trong d u ấ ngo c ặ trư c. ớ Ch ng ẳ Ví d : ụ h n: ạ a) 8 + 36 : 3 . 2
( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3 = 8 + 12 . 2 = 8+ 24 = 32 N u ế có các d u ấ ngo c ặ tròn ( ) , d u ấ ngo c ặ
b) [ 1 + 2 . ( 5 . 3 – 23)] . 7 vuông [ ], d u ấ ngo c ặ nh n ọ { } thì ta th c ự = [1 + 2. (5 . 3 – 8)] . 7
hiện các phép tính trong d u ấ ngo c
ặ tròn = [1 + 2. (15 – 8)] . 7 trư c, ớ r i ồ th c ự hi n ệ các phép tính trong d u ấ = [1 + 2.7]. 7 ngo c ặ vuông, cu i ố cùng th c ự hi n
ệ các phép = [1 + 14] . 7 = 15.7 = 105 tính trong d u ngo ấ c ặ nh n. C ọ h ng ẳ h n: ạ Luyện t p ậ 1: {15 + 2.[8-(5-3)]} : 9 a) 25. 23 – 32 + 125 = 15 + 2.[8-2]} : 9 = 25 . 8 – 9 + 125 = {15 + 2.6} : 9 = 200 - 9 + 125 = {15+12} :9 = 191 + 125 = 27 : 9 = 3 = 316 + HS áp d ng ụ quy t c ắ để gi i ả ph n
ầ ? ( HS b) 2 . 32 + 5.( 2+3) áp d ng ụ quy t c ắ tính 5 + 3 . 2 r i ồ nh n ậ xét = 2 . 9 + 5 . 6 cách tính c a
ủ Tròn, Vuông) -> GV dùng = 18 + 30 phần m m ề giả l p m ậ áy tính = 48 Casio fx – 570 Es Plus, nh p ậ đúng bi u ể V n d ậ ng: ụ th c ứ đã cho r i ồ nh n ấ phím “=” ( chi u ế lên a) Quãng đư ng ờ ngư i ờ đó đi màn hình cho HS quan sát) đư c ợ trong 3 giờ đ u l ầ à: ⇒ K t ế lu n ậ MTCT cũng v n ậ d ng ụ đúng 14 × 3 = 42 (km) quy t c. ắ Quãng đư ng ờ ngư i ờ đó đi + GV g i ợ ý và hư ng ớ d n ẫ cho HS gi i ả Ví đư c ợ trong 2 giờ sau là:
dụ trong SGK-tr26. ( HS tự gi i ả trong 5p 9 × 2 = 18 (km)
sau đố trình bày bài ch a ữ -> GV ch a ữ l i ạ , b) Quãng đư ng ờ ngư i ờ dó đi M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Giáo án Thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6 Kết nối tri thức
302
151 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán 6 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(302 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
ĐỒNG HÀNH GIÁO VIÊN THCS
Zalo BQT 0983003383
Link: https://www.facebook.com/groups/giaovienthcsvn
Ngày so n: .../.../...ạ
Ngày d y: .../.../...ạ
TIẾT 10 - §7: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. M C TIÊUỤ :
1. Ki n th c:ế ứ
- Nh n bi t đ c khái ni m: Bi u th c, giá tr c a bi u th c;ậ ế ượ ệ ể ứ ị ủ ể ứ
- N m đ c quy t c v th t t th c hi n các phép tính trong bi u th c.ắ ượ ắ ề ứ ự ự ệ ể ứ
2. Năng l c ự
- Năng l c riêng:ự
+ Tính đ c giá tr bi u th c s , bi u th c ch b ng cách v n d ng các quyượ ị ể ứ ố ể ứ ữ ằ ậ ụ
t c v th t th c hi n các phép tính.ắ ề ứ ự ự ệ
+ L p đ c bi u th c tính k t qu c a m t s bài toán th c ti n quen thu c.ậ ượ ể ứ ế ả ủ ộ ố ự ễ ộ
- Năng l c chung: ự Năng l c t duy và l p lu n toán h c; năng l c giao ti pự ư ậ ậ ọ ự ế
toán h c t h c; năng l c gi i quy t v n đ toán h c, năng l c t duy sángọ ự ọ ự ả ế ấ ề ọ ự ư
t o, năng l c h p tác.ạ ự ợ
3. Ph m ch tẩ ấ
- Ph m ch t:ẩ ấ B i d ng h ng thú h c t p, ý th c làm vi c nhóm, ý th c tìmồ ưỡ ứ ọ ậ ứ ệ ứ
tòi, khám phá và sáng t o cho HS ạ ⇒ đ c l p, t tin và t ch .ộ ậ ự ự ủ
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI UẾ Ị Ạ Ọ Ọ Ệ
1 - GV: Máy tính c m tay ho c máy tính xách tay có cài ph n m m gi l pầ ặ ầ ề ả ậ
máy tính Casio fx – 570 ES PLUS, máy chi u.ế
2 - HS : Đ dùng h c t p và máy tính c m tay.ồ ọ ậ ầ
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)Ạ Ộ Ở Ộ Ở Ầ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
a) M c tiêu: ụ
+ Gây chú ý đ HS quan tâm t i th t th c hi n các phép tính.ể ớ ứ ự ự ệ
b) N i dung: ộ HS chú ý l ng nghe và hoàn thành yêu c u.ắ ầ
c) S n ph m: ả ẩ Nh n bi t đ c ki n th c chu n b tìm hi u trong bài.ậ ế ượ ế ứ ẩ ị ể
d) T ch c th c hi n: ổ ứ ự ệ
- B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ ể ệ ụ
+ GV yêu c u hai HS th c hi n dãy tính 5 + 3 ầ ự ệ
×
2. M t HS th c hi n phépộ ự ệ
tính t trái qua ph i. M t HS th c hi n theo th t ng c l i.ừ ả ộ ự ệ ứ ự ượ ạ
Sau khi hai HS cho k t qu , GV nh n xét và ch ra HS nào có k t qu nh c aế ả ậ ỉ ế ả ư ủ
Tròn, HS nào có k t qu nh c a Vuông.ế ả ư ủ
- B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ ự ệ ệ ụ HS chú ý quan sát và l ng nghe , th o lu nắ ả ậ
nhóm hoàn thành yêu c u.ầ
- B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ ả ậ GV g i 2 HS lên b ng, HS khác nh n xét, bọ ả ậ ổ
sung.
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế ậ ậ ị GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đóế ả ủ ơ ở
d n d t HS vào bài h c m i: “ẫ ắ ọ ớ Mu n bi t k t qu c a b n nào đúng, b n nàoố ế ế ả ủ ạ ạ
sai. T i sao b n này đúng? Chúng ta s tìm hi u trong bài” ạ ạ ẽ ể ⇒ Bài m i.ớ
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M IẾ Ứ Ớ
Th t th c hi n các phép tính trong m t bi u th cứ ự ự ệ ộ ể ứ
a) M c tiêu:ụ
+ Nh l i và nh n bi t đ c m t đ i t ng đã cho có ph i là bi u th c hayớ ạ ậ ế ượ ộ ố ượ ả ể ứ
không.
+ Nh n bi t và n m đ c h th ng các quy t c v th t th c hi n các phépậ ế ắ ượ ệ ố ắ ề ứ ự ự ệ
tính.
+ Ki m tra kh năng nh n bi t các ki n th c và v n d ng vào đ i s ng.ể ả ậ ế ế ứ ậ ụ ờ ố
b) N i dung: ộ HS quan sát hình nh trên màn chi u và SGK, chú ý l ng ngheả ế ắ
và tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u c a GV.ể ộ ế ứ ầ ủ
c) S n ph m: ả ẩ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
+ HS v n d ng đ c ki n th c v a h c và c ng c đ c ki n th c qua cácậ ụ ượ ế ứ ừ ọ ủ ố ượ ế ứ
ví d . ụ
d) T ch c th c hi n:ổ ứ ự ệ
HĐ C A GV VÀ HSỦ S N PH M D KI NẢ Ẩ Ự Ế
- B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ ể ệ ụ
+ GV nh c nh c l i m t cách ng n g nắ ắ ạ ộ ắ ọ
khái ni m bi u th c: ệ ể ứ G m các phép toánồ
c ng, tr , nhân, chia và nâng lên lũy th aộ ừ ừ
c a các con s ho c ch .ủ ố ặ ữ
( GV không b t HS h c thu c mà ch c nắ ọ ộ ỉ ầ
HS nh n bi t đ c đ i t ng c th choậ ế ượ ố ượ ụ ể
có ph i là bi u th c không)ả ể ứ
+ GV d n d t và phân tích h th ng cácẫ ắ ệ ố
quy t c v th t th c hi n các phép tínhắ ề ứ ự ự ệ
trong m t bi u th c: ( GV v a gi ng v aộ ể ứ ừ ả ừ
bao quát l p b o đ m 100% ghi chép đ yớ ả ả ầ
đ , chính xác.ủ
Đ i v i bi u th c có d u ngo cố ớ ể ứ ấ ặ
N u ch có phép c ng và phép tr ( ho cế ỉ ộ ừ ặ
ch có phép nhân và phép chia) thì th c hiênỉ ự
các phép tính t trái qua ph i, ch ng h n:ừ ả ẳ ạ
52 – 8 + 11 = 44 + 11 = 55
60 : 10 × 5 = 30
N u có phép tính c ng, tr , nhân, chia, nângế ộ ừ
lên lũy th a thì ta th c hi n phép tính nângừ ự ệ
lên lũy th a tr c, r i đ n nhân chia, cu iừ ướ ồ ế ố
cùng đ n c ng và tr , ch ng h n:ế ộ ừ ẳ ạ
10 + 2 . 4
2
= 10 + 2. 16
= 10 + 32 = 42
1. Th t th c hi n cácứ ự ự ệ
phép tính trong m t bi uộ ể
th cứ
- V i các bi u th c không cóớ ể ứ
d u ngo c:ấ ặ Lũy th aừ
→
Nhân và chia
→
C ng vàộ
trừ
VD:
52 – 8 + 11 = 44 + 11 =
55
60 : 10 × 5 = 30
10 + 2 . 4
2
= 10 + 2. 16
= 10 + 32 = 42
- V i các bi u th c có d uớ ể ứ ấ
ngo c: trong ngo c tr c,ặ ặ ướ
ngoài ngo c sau:ặ
( )
→
[ ]
→
{ }
VD:
( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3
{15 + 2.[8-(5-3)]} : 9
= 15 + 2.[8-2]} : 9
= {15 + 2.6} : 9
= {15+12} :9
= 27 : 9 = 3
?
B n Vuông làm đúng theo quyạ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Đ i v i bi u th c không có d uố ớ ể ứ ấ
ngo c:ặ
N u ch có m t d u ngo c thì ta th c hi nế ỉ ộ ấ ặ ự ệ
phép tính trong d u ngo c tr c. Ch ngấ ặ ướ ẳ
h n:ạ
( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3
N u có các d u ngo c tròn ế ấ ặ ( ) , d u ngo cấ ặ
vuông [ ], d u ngo c nh n ấ ặ ọ { } thì ta th cự
hi n các phép tính trong d u ngo c trònệ ấ ặ
tr c, r i th c hi n các phép tính trong d uướ ồ ự ệ ấ
ngo c vuông, cu i cùng th c hi n các phépặ ố ự ệ
tính trong d u ngo c nh n. Ch ng h n:ấ ặ ọ ẳ ạ
{15 + 2.[8-(5-3)]} : 9
= 15 + 2.[8-2]} : 9
= {15 + 2.6} : 9
= {15+12} :9
= 27 : 9 = 3
+ HS áp d ng quy t c đ gi i ph n ụ ắ ể ả ầ ? ( HS
áp d ng quy t c tính 5 + 3 . 2 r i nh n xétụ ắ ồ ậ
cách tính c a Tròn, Vuông) -> GV dùngủ
ph n m m gi l p máy tính ầ ề ả ậ
Casio fx – 570 Es Plus, nh p đúng bi uậ ể
th c đã cho r i nh n phím “=” ( chi u lênứ ồ ấ ế
màn hình cho HS quan sát)
⇒ K t lu n MTCT cũng v n d ng đúngế ậ ậ ụ
quy t c.ắ
+ GV g i ý và h ng d n cho HS gi i ợ ướ ẫ ả Ví
dụ trong SGK-tr26. ( HS t gi i trong 5pự ả
sau đ trình bày bài ch a -> GV ch a l i,ố ữ ữ ạ
c. Vì th t th c hi n phépướ ứ ự ự ệ
tính là nhân chia tr c, c ngướ ộ
tr sau.ừ
Ví d :ụ
a) 8 + 36 : 3 . 2
= 8 + 12 . 2 = 8+ 24 = 32
b) [ 1 + 2 . ( 5 . 3 – 2
3
)] . 7
= [1 + 2. (5 . 3 – 8)] . 7
= [1 + 2. (15 – 8)] . 7
= [1 + 2.7]. 7
= [1 + 14] . 7 = 15.7 = 105
Luy n t p 1:ệ ậ
a) 25. 2
3
– 3
2
+ 125
= 25 . 8 – 9 + 125
= 200 - 9 + 125
= 191 + 125
= 316
b) 2 . 3
2
+ 5.( 2+3)
= 2 . 9 + 5 . 6
= 18 + 30
= 48
V n d ng:ậ ụ
a) Quãng đ ng ng i đó điườ ườ
đ c trong 3 gi đ u là:ượ ờ ầ
14
×
3 = 42 (km)
Quãng đ ng ng i đó điườ ườ
đ c trong 2 gi sau là:ượ ờ
9
×
2 = 18 (km)
b) Quãng đ ng ng i dó điườ ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
chú ý cho HS cách trình bày chi ti t, ng nế ắ
g n đ HS v n d ng trong các BT t ngọ ể ậ ụ ươ
t .)ự
+ GV m i 2 HS làm ờ Luy n t p 1ệ ậ , d i l pướ ớ
hoàn thành vào v . ở
+ HS th o lu n nhóm đôi hoàn thành ph nả ậ ầ
V n d ng.ậ ụ
+ HS th o lu n hoàn thành ả ậ Luy n t p 2ệ ậ
( GV có th g i 1 HS đ ng tr l i t i ch ).ể ọ ứ ả ờ ạ ỗ
- B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ ự ệ ệ ụ
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hi u vàể
hoàn thành các yêu c u.ầ
+ GV: quan sát và tr giúp HS. ợ
- B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ ả ậ
+HS: Theo dõi, l ng nghe, phát bi u, lênắ ể
b ng, hoàn thành v .ả ở
+ Các nhóm nh n xét, b sung cho nhau. ậ ổ
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế ậ ậ ị GV t ngổ
quát l u ý l i ki n th c tr ng tâm và g i 1ư ạ ế ứ ọ ọ
h c sinh nh c l i.ọ ắ ạ
đ c trong 5 gi là:ượ ờ
42 + 18 = 60 (km)
Đáp s : 60km.ố
* Chú ý:
Trong m t bi u th c có th cóộ ể ứ ể
ch a ch . Đ tính giá tr c aứ ữ ể ị ủ
bi u th c đó khi cho giá trể ứ ị
c a các ch , ta thay th giá trủ ữ ế ị
đã cho vào bi u th c r i tínhể ứ ồ
giá tr c a bi u th c nh nị ủ ể ứ ậ
đ c.ượ
Luy n t p 2:ệ ậ
a) Bi u th c tính di n tíchể ứ ệ
c a HCN ABCD là: ủ 2a
2
+ a
(đvdt)
b) a = 3
⇒ S
hcnABCD
= 2. 1
2
+ 1 = 2.1 + 1
= 2 + 1 = 3 ( cm
2
)
C. HO T Đ NG LUY N T PẠ Ộ Ệ Ậ
a) M c tiêu:ụ H c sinh c ng c l i ki n th c thông qua m t s bài t p.ọ ủ ố ạ ế ứ ộ ố ậ
b) N i dung: ộ HS d a vào ki n th c đã h c v n d ng làm BTự ế ứ ọ ậ ụ
c) S n ph m: ả ẩ K t qu c a HS.ế ả ủ
d) T ch c th c hi n: ổ ứ ự ệ
- GV yêu c u HS hoàn thành các bài t p: ầ ậ Luy n t pệ ậ , Bài 1.46 ; 1.47
- HS ti p nh n nhi m v , th o lu n đ a ra đáp án.ế ậ ệ ụ ả ậ ư
Bài 1.46
a. 235 + 78 – 142 = 313 – 142 = 171
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ