Giáo án Thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6 Kết nối tri thức

282 141 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 6 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(282 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ĐỒNG HÀNH GIÁO VIÊN THCS
Zalo BQT 0983003383
Link: https://www.facebook.com/groups/giaovienthcsvn
Ngày so n: .../.../...
Ngày d y: .../.../...
TIẾT 10 - §7: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c:ế
- Nh n bi t đ c khái ni m: Bi u th c, giá tr c a bi u th c; ế ượ
- N m đ c quy t c v th t t th c hi n các phép tính trong bi u th c. ượ
2. Năng l c
- Năng l c riêng:
+ Tính đ c giá tr bi u th c s , bi u th c ch b ng cách v n d ng các quyượ
t c v th t th c hi n các phép tính.
+ L p đ c bi u th c tính k t qu c a m t s bài toán th c ti n quen thu c. ượ ế
- Năng l c chung: Năng l c t duy l p lu n toán h c; năng l c giao ti p ư ế
toán h c t h c; năng l c gi i quy t v n đ toán h c, năng l c t duy sáng ế ư
t o, năng l c h p tác.
3. Ph m ch t
- Ph m ch t: B i d ng h ng thú h c t p, ý th c làm vi c nhóm, ý th c tìm ưỡ
tòi, khám phá và sáng t o cho HS đ c l p, t tin và t ch .
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1 - GV: Máy tính c m tay ho c máy tính xách tay cài ph n m m gi l p
máy tính Casio fx – 570 ES PLUS, máy chi u.ế
2 - HS : Đ dùng h c t p và máy tính c m tay.
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a) M c tiêu:
+ Gây chú ý đ HS quan tâm t i th t th c hi n các phép tính.
b) N i dung: HS chú ý l ng nghe và hoàn thành yêu c u.
c) S n ph m: Nh n bi t đ c ki n th c chu n b tìm hi u trong bài. ế ượ ế
d) T ch c th c hi n:
- B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
+ GV yêu c u hai HS th c hi n dãy tính 5 + 3
×
2. M t HS th c hi n phép
tính t trái qua ph i. M t HS th c hi n theo th t ng c l i. ượ
Sau khi hai HS cho k t qu , GV nh n xét và ch ra HS nào có k t qu nh c aế ế ư
Tròn, HS nào có k t qu nh c a Vuông.ế ư
- B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ HS chú ý quan sát l ng nghe , th o lu n
nhóm hoàn thành yêu c u.
- B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ GV g i 2 HS lên b ng, HS khác nh n xét, b
sung.
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đóế ơ
d n d t HS vào bài h c m i: Mu n bi t k t qu c a b n nào đúng, b n nào ế ế
sai. T i sao b n này đúng? Chúng ta s tìm hi u trong bài” Bài m i.
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Th t th c hi n các phép tính trong m t bi u th c
a) M c tiêu:
+ Nh l i nh n bi t đ c m t đ i t ng đã cho ph i bi u th c hay ế ượ ượ
không.
+ Nh n bi t n m đ c h th ng các quy t c v th t th c hi n các phép ế ượ
tính.
+ Ki m tra kh năng nh n bi t các ki n th c và v n d ng vào đ i s ng. ế ế
b) N i dung: HS quan sát hình nh trên màn chi u SGK, chú ý l ng nghe ế
và tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u c a GV. ế
c) S n ph m:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ HS v n d ng đ c ki n th c v a h c c ng c đ c ki n th c qua các ượ ế ượ ế
ví d .
d) T ch c th c hi n:
HĐ C A GV HS S N PH M D KI N
- B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
+ GV nh c nh c l i m t cách ng n g n
khái ni m bi u th c: G m các phép toán
c ng, tr , nhân, chia nâng lên lũy th a
c a các con s ho c ch .
( GV không b t HS h c thu c ch c n
HS nh n bi t đ c đ i t ng c th cho ế ượ ượ
có ph i là bi u th c không)
+ GV d n d t phân tích h th ng các
quy t c v th t th c hi n các phép tính
trong m t bi u th c: ( GV v a gi ng v a
bao quát l p b o đ m 100% ghi chép đ y
đ , chính xác.
Đ i v i bi u th c có d u ngo c
N u ch phép c ng phép tr ( ho cế
ch phép nhân phép chia) thì th c hiên
các phép tính t trái qua ph i, ch ng h n:
52 – 8 + 11 = 44 + 11 = 55
60 : 10 × 5 = 30
N u có phép tính c ng, tr , nhân, chia, nângế
lên lũy th a thì ta th c hi n phép tính nâng
lên lũy th a tr c, r i đ n nhân chia, cu i ướ ế
cùng đ n c ng và tr , ch ng h n:ế
10 + 2 . 4
2
= 10 + 2. 16
= 10 + 32 = 42
1. Th t th c hi n các
phép tính trong m t bi u
th c
- V i các bi u th c không
d u ngo c: Lũy th a
Nhân chia
C ng
tr
VD:
52 8 + 11 = 44 + 11 =
55
60 : 10 × 5 = 30
10 + 2 . 4
2
= 10 + 2. 16
= 10 + 32 = 42
- V i các bi u th c d u
ngo c: trong ngo c tr c, ướ
ngoài ngo c sau:
( )
[ ]
{ }
VD:
( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3
{15 + 2.[8-(5-3)]} : 9
= 15 + 2.[8-2]} : 9
= {15 + 2.6} : 9
= {15+12} :9
= 27 : 9 = 3
?
B n Vuông làm đúng theo quy
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đ i v i bi u th c không d u
ngo c:
N u ch m t d u ngo c thì ta th c hi nế
phép tính trong d u ngo c tr c. Ch ng ướ
h n:
( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3
N u các d u ngo c tròn ế ( ) , d u ngo c
vuông [ ], d u ngo c nh n { } thì ta th c
hi n các phép tính trong d u ngo c tròn
tr c, r i th c hi n các phép tính trong d uướ
ngo c vuông, cu i cùng th c hi n các phép
tính trong d u ngo c nh n. Ch ng h n:
{15 + 2.[8-(5-3)]} : 9
= 15 + 2.[8-2]} : 9
= {15 + 2.6} : 9
= {15+12} :9
= 27 : 9 = 3
+ HS áp d ng quy t c đ gi i ph n ? ( HS
áp d ng quy t c tính 5 + 3 . 2 r i nh n xét
cách tính c a Tròn, Vuông) -> GV dùng
ph n m m gi l p máy tính
Casio fx 570 Es Plus, nh p đúng bi u
th c đã cho r i nh n phím “=” ( chi u lên ế
màn hình cho HS quan sát)
K t lu n MTCT cũng v n d ng đúngế
quy t c.
+ GV g i ý h ng d n cho HS gi i ướ
d trong SGK-tr26. ( HS t gi i trong 5p
sau đ trình bày bài ch a -> GV ch a l i,
c. th t th c hi n phépướ
tính nhân chia tr c, c ngướ
tr sau.
Ví d :
a) 8 + 36 : 3 . 2
= 8 + 12 . 2 = 8+ 24 = 32
b) [ 1 + 2 . ( 5 . 3 – 2
3
)] . 7
= [1 + 2. (5 . 3 – 8)] . 7
= [1 + 2. (15 – 8)] . 7
= [1 + 2.7]. 7
= [1 + 14] . 7 = 15.7 = 105
Luy n t p 1:
a) 25. 2
3
– 3
2
+ 125
= 25 . 8 – 9 + 125
= 200 - 9 + 125
= 191 + 125
= 316
b) 2 . 3
2
+ 5.( 2+3)
= 2 . 9 + 5 . 6
= 18 + 30
= 48
V n d ng:
a) Quãng đ ng ng i đó điườ ườ
đ c trong 3 gi đ u là:ượ
14
×
3 = 42 (km)
Quãng đ ng ng i đó điườ ườ
đ c trong 2 gi sau là:ượ
9
×
2 = 18 (km)
b) Quãng đ ng ng i điườ ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
chú ý cho HS cách trình bày chi ti t, ng nế
g n đ HS v n d ng trong các BT t ng ươ
t .)
+ GV m i 2 HS làm Luy n t p 1 , d i l pướ
hoàn thành vào v .
+ HS th o lu n nhóm đôi hoàn thành ph n
V n d ng.
+ HS th o lu n hoàn thành Luy n t p 2
( GV có th g i 1 HS đ ng tr l i t i ch ).
- B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hi u
hoàn thành các yêu c u.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
+HS: Theo dõi, l ng nghe, phát bi u, lên
b ng, hoàn thành v .
+ Các nhóm nh n xét, b sung cho nhau.
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV t ng
quát l u ý l i ki n th c tr ng tâm g i 1ư ế
h c sinh nh c l i.
đ c trong 5 gi là:ượ
42 + 18 = 60 (km)
Đáp s : 60km.
* Chú ý:
Trong m t bi u th c có th
ch a ch . Đ tính giá tr c a
bi u th c đó khi cho giá tr
c a các ch , ta thay th giá tr ế
đã cho vào bi u th c r i tính
giá tr c a bi u th c nh n
đ c.ượ
Luy n t p 2:
a) Bi u th c tính di n tích
c a HCN ABCD là: 2a
2
+ a
(đvdt)
b) a = 3
S
hcnABCD
= 2. 1
2
+ 1 = 2.1 + 1
= 2 + 1 = 3 ( cm
2
)
C. HO T Đ NG LUY N T P
a) M c tiêu: H c sinh c ng c l i ki n th c thông qua m t s bài t p. ế
b) N i dung: HS d a vào ki n th c đã h c v n d ng làm BT ế
c) S n ph m: K t qu c a HS.ế
d) T ch c th c hi n:
- GV yêu c u HS hoàn thành các bài t p: Luy n t p , Bài 1.46 ; 1.47
- HS ti p nh n nhi m v , th o lu n đ a ra đáp án.ế ư
Bài 1.46
a. 235 + 78 – 142 = 313 – 142 = 171
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
ĐỒNG HÀNH GIÁO VIÊN THCS Zalo BQT 0983003383
Link: https://www.facebook.com/groups/giaovienthcsvn
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 10 - §7: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c ứ : - Nh n ậ bi t ế đư c khái ợ ni m ệ : Bi u ể th c, gi ứ á tr c ị a ủ bi u t ể h c; ứ - N m ắ đư c quy t ợ ắc v t ề h t ứ t t ự h c ự hi n các ệ phép tính trong bi u t ể h c. ứ 2. Năng l c - Năng l c ri êng: + Tính đư c ợ giá trị bi u ể th c ứ s , ố bi u ể th c ứ ch ữ b ng ằ cách v n ậ d ng ụ các quy t c v ắ ề thứ t t ự h c hi ự n các phép t ệ ính. + L p đ ậ ư c bi ợ u t ể h c ứ tính k t ế qu c ả a ủ m t ộ s bài ố toán th c t ự i n quen t ễ hu c. ộ - Năng l c ự chung: Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ năng l c ự giao ti p ế toán h c ọ tự h c; ọ năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c, ọ năng l c ự tư duy sáng t o, năng l ạ c ự h p t ợ ác. 3. Ph m ẩ chất - Phẩm ch t ấ : Bồi dư ng h ỡ ng t ứ hú h c ọ t p, ý t ậ h c l ứ àm vi c nhóm ệ , ý th c t ứ ìm
tòi, khám phá và sáng t o cho H ạ S ⇒ đ c l ộ p, ậ t t ự in và t ch ự . ủ
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1 - GV: Máy tính c m ầ tay ho c
ặ máy tính xách tay có cài ph n ầ m m ề giả l p ậ
máy tính Casio fx – 570 ES PLUS, máy chi u. ế
2 - HS : Đồ dùng h c t ọ p ậ và máy tính c m ầ tay. A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ U Ầ ) M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) a) M c t ụ iêu: + Gây chú ý đ H ể S quan tâm t i ớ thứ t t ự h c hi ự n các phép t ệ ính. b) N i
ộ dung: HS chú ý l ng nghe và ắ hoàn thành yêu c u. ầ c) Sản ph m ẩ : Nh n bi ậ t ế đư c ợ ki n t ế h c chu ứ n b ẩ t ị ìm hi u t ể rong bài.
d) Tổ chức thực hi n: - Bước 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : + GV yêu c u ầ hai HS th c ự hi n
ệ dãy tính 5 + 3 × 2. M t ộ HS th c ự hi n ệ phép tính t t ừ rái qua ph i ả . M t ộ HS th c ự hi n t ệ heo th t ứ ng ự ư c l ợ i ạ . Sau khi hai HS cho k t ế qu , ả GV nh n
ậ xét và ch ỉra HS nào có k t ế qu nh ả c ư a ủ Tròn, HS nào có k t ế qu nh ả c ư a ủ Vuông. - Bước 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ v :
HS chú ý quan sát và l ng ắ nghe , th o ả lu n ậ nhóm hoàn thành yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, th o ả lu n: GV g i ọ 2 HS lên b ng, ả HS khác nh n ậ xét, bổ sung. - Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh
ị : GV đánh giá k t ế quả c a ủ HS, trên c ơ s ở đó dẫn d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ : “Muốn bi t ế k t ế quả c a ủ b n ạ nào đúng, b n ạ nào sai. T i ạ sao b n ạ này đúng? Chúng ta s t ẽ ìm hi u t ể rong bài” ⇒ Bài m i ớ .
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I
Thứ tự thực hi n các phép t ính trong m t ộ bi u t ể h c a) M c t ụ iêu: + Nhớ l i ạ và nh n ậ bi t ế đư c ợ m t ộ đ i ố tư ng ợ đã cho có ph i ả là bi u ể th c ứ hay không. + Nh n ậ bi t ế và n m ắ đư c ợ hệ th ng ố các quy t c ắ v ề th ứ t ự th c ự hi n ệ các phép tính. + Ki m ể tra kh năng nh ả n ậ bi t ế các ki n t ế h c và ứ v n d ậ ng vào đ ụ i ờ s ng. ố b) N i
ộ dung: HS quan sát hình nh ả trên màn chi u ế và SGK, chú ý l ng ắ nghe và tìm hi u n ể i ộ dung ki n t ế h c t ứ heo yêu c u c ầ a ủ GV. c) Sản ph m ẩ : M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) + HS v n ậ d ng ụ đư c ợ ki n ế th c ứ v a ừ h c ọ và c ng ủ cố đư c ợ ki n ế th c ứ qua các ví d . ụ
d) Tổ chức thực hi n: HĐ C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM D K Ự I N - Bước 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : 1. Thứ tự th c ự hi n ệ các + GV nh c ắ nh c ắ l i ạ m t ộ cách ng n ắ g n ọ phép tính trong m t ộ bi u khái ni m ệ bi u ể th c:
Gồm các phép toán thức c ng, tr ,
ừ nhân, chia và nâng lên lũy th a - V i ớ các bi u ể th c ứ không có c a các con số ho c ch . dấu ngo c: ặ Lũy th a ( GV không b t ắ HS h c ọ thu c ộ mà chỉ c n ầ
Nhân và chiaC ng ộ và HS nh n ậ bi t ế đư c ợ đ i ố tư ng
ợ cụ thể cho trừ có ph i ả là bi u ể th c ứ không) VD: + GV d n ẫ d t ắ và phân tích hệ th ng ố các  52 – 8 + 11 = 44 + 11 = quy t c ắ về thứ tự th c ự hi n ệ các phép tính 55 trong m t ộ bi u ể th c: ứ ( GV v a ừ gi ng ả v a ừ  60 : 10 × 5 = 30 bao quát l p ớ b o ả đ m ả 100% ghi chép đ y ầ  10 + 2 . 42 = 10 + 2. 16 đ , chí ủ nh xác. = 10 + 32 = 42  Đ i ố v i ớ bi u t ể h c có d ứ u ngo ấ c ặ - V i ớ các bi u ể th c ứ có d u ấ N u ế chỉ có phép c ng ộ và phép trừ ( ho c ặ ngo c: ặ trong ngo c ặ trư c, ớ
chỉ có phép nhân và phép chia) thì th c ự hiên ngoài ngoặc sau: các phép tính t t ừ rái qua ph i ả , ch ng h ẳ n: ạ
( ) [ ] { } VD:
 52 – 8 + 11 = 44 + 11 = 55
 ( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3  60 : 10 × 5 = 30  {15 + 2.[8-(5-3)]} : 9 N u có phép t ế ính c ng, ộ tr , nhân, chi ừ a, nâng = 15 + 2.[8-2]} : 9 lên lũy th a ừ thì ta th c ự hi n ệ phép tính nâng = {15 + 2.6} : 9 lên lũy th a ừ trư c, ớ r i ồ đ n ế nhân chia, cu i ố = {15+12} :9 cùng đ n c ế ng ộ và tr , ch ừ ng h ẳ n: ạ = 27 : 9 = 3  10 + 2 . 42 = 10 + 2. 16 ? = 10 + 32 = 42 B n
ạ Vuông làm đúng theo quy M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )  Đ i ố v i ớ bi u ể th c ứ không có d u ấ ư c. ớ Vì thứ tự th c ự hi n ệ phép ngo c: ặ tính là nhân chia trư c, ớ c ng ộ N u ế chỉ có m t ộ d u ấ ngo c ặ thì ta th c ự hi n ệ tr s ừ au. phép tính trong d u ấ ngo c ặ trư c. ớ Ch ng ẳ Ví d : h n: ạ a) 8 + 36 : 3 . 2
 ( 10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3 = 8 + 12 . 2 = 8+ 24 = 32 N u ế có các d u ấ ngo c ặ tròn ( ) , d u ấ ngo c ặ
b) [ 1 + 2 . ( 5 . 3 – 23)] . 7 vuông [ ], d u ấ ngo c ặ nh n ọ { } thì ta th c ự = [1 + 2. (5 . 3 – 8)] . 7
hiện các phép tính trong d u ấ ngo c
ặ tròn = [1 + 2. (15 – 8)] . 7 trư c, ớ r i ồ th c ự hi n ệ các phép tính trong d u ấ = [1 + 2.7]. 7 ngo c ặ vuông, cu i ố cùng th c ự hi n
ệ các phép = [1 + 14] . 7 = 15.7 = 105 tính trong d u ngo ấ c ặ nh n. C ọ h ng ẳ h n: ạ Luyện t p ậ 1:  {15 + 2.[8-(5-3)]} : 9 a) 25. 23 – 32 + 125 = 15 + 2.[8-2]} : 9 = 25 . 8 – 9 + 125 = {15 + 2.6} : 9 = 200 - 9 + 125 = {15+12} :9 = 191 + 125 = 27 : 9 = 3 = 316 + HS áp d ng ụ quy t c ắ để gi i ả ph n
? ( HS b) 2 . 32 + 5.( 2+3) áp d ng ụ quy t c ắ tính 5 + 3 . 2 r i ồ nh n ậ xét = 2 . 9 + 5 . 6 cách tính c a
ủ Tròn, Vuông) -> GV dùng = 18 + 30 phần m m ề giả l p m ậ áy tính = 48 Casio fx – 570 Es Plus, nh p ậ đúng bi u ể V n d ng: th c ứ đã cho r i ồ nh n ấ phím “=” ( chi u ế lên a) Quãng đư ng ờ ngư i ờ đó đi màn hình cho HS quan sát) đư c ợ trong 3 giờ đ u l ầ à: ⇒ K t ế lu n ậ MTCT cũng v n ậ d ng ụ đúng 14 × 3 = 42 (km) quy t c. ắ Quãng đư ng ờ ngư i ờ đó đi + GV g i ợ ý và hư ng ớ d n ẫ cho HS gi i ả đư c ợ trong 2 giờ sau là:
dụ trong SGK-tr26. ( HS tự gi i ả trong 5p 9 × 2 = 18 (km)
sau đố trình bày bài ch a ữ -> GV ch a ữ l i ạ , b) Quãng đư ng ờ ngư i ờ dó đi M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo