Giáo án Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Toán 6 Kết nối tri thức

147 74 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 6 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(147 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n: .../.../...
Ngày d y: .../.../...
TIẾT 3 - §3: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c:ế Sau khi h c xong bài này HS
- Nh n bi t đ c tia s . ế ượ
- Nh n bi t đ c th t các s t nhiên m i liên h v i các đi m bi u ế ượ
di n chúng trên tia s .
2. Năng l c
- Năng l c riêng:
+ Bi u di n đ c s t nhiên trên tia s . ượ
+ So sánh đ c hai s t nhiên n u cho hai s vi t trong h th p phân, ho cượ ế ế
cho đi m bi u di n c a hai s trên cùng m t tia s .
- Năng l c chung: Năng l c t duy l p lu n toán h c; năng l c giao ti p ư ế
toán h c t h c; năng l c gi i quy t v n đ toán h c, năng l c t duy sáng ế ư
t o, năng l c h p tác.
3. Ph m ch t
- Ph m ch t: B i d ng h ng thú h c t p, ý th c làm vi c nhóm, ý th c tìm ưỡ
tòi, khám phá và sáng t o cho HS đ c l p, t tin và t ch .
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1 - GV: Chu n b s n m t s đ dùng hay hình v hình nh c a tia s
( nhi t k th y ngân, cái cân đòn, th c có v ch chia..) ế ướ
2 - HS : Chu n b đ y đ đ dùng h c t p.
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu: Nh n bi t hi u ý nghĩa v th t trong đ i s ng th c t đ i ế ế
s ng và liên h đ c v i dãy s t nhiên ượ
b) N i dung: HS quan sát hình nh trên màn chi u và th c hi n theo yêu c u ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Hình 1. M i ng i x p thành 1 hàng mua vé ườ ế
Hình 2. Nhi t k th y ngân ế
Hình 3. Th c kướ
c) S n ph m: HS liên h so sánh v i dãy s t nhiên
d) T ch c th c hi n:
- B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
+ GV chi u m t s hình nh liên quan đ n tia s và đ a ra yêu c u:ế ế ư
Quan sát các hình nh trên màn chi u, các em hãy suy nghĩ xem dòng ng i ế ườ
x p hàng, v ch chia nhi t k th c k v i dãy s t nhiên đang h c ế ế ướ
gi ng nhau? ”
- B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ HS quan sát chú ý l ng nghe, th o lu n
nhóm đôi hoàn thành yêu c u.
- B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét,
b sung.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đóế ơ
d n d t HS vào bài h c m i: Th t trong t p h p các s t nhiên nh th ư ế
nào? ” Bài m i.
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Th t c a các s t nhiên
a) M c tiêu:
+ Nh n bi t đ c tia s ế ượ
+ Nh n bi t đ c th t các s t nhiên m i liên h v i các đi m bi u ế ượ
di n chúng trên tia s .
+ Minh h a khái ni m s li n tr c, li n sau c a m t s t nhiên. ướ
b) N i dung: HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u ế
c a GV.
c) S n ph m: HS n m v ng ki n th c, k t qu c a HS. ế ế
d) T ch c th c hi n:
HĐ C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
- B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
+ GV nh c l i v t p h p
N
và tia s :
T p h p các s t nhiên đ c hi u ượ
b i
N
N
= { 0; 1; 2; 3; ...}.
M i ph n t 0; 1; 2; 3;... c a
N
đ cượ
bi u di n b i m t đi m trên tia s g c O
nh ư Hình 1.5 – SGK - tr13.
+ GV phân tích tia s : Trên tia s , đi m
bi u di n s t nhiên a g i đi m a.
VD: Đi m 2, đi m 6, đi m 9...
+ GV yêu c u HS th c hi n l n l t các ượ
ho t đ ng : HĐ1; HĐ2; HĐ3 nh trongư
1. Th t các s t nhiên
- Tia s hình nh tr c quan
giúp chúng ta tìm hi u v th t
c a các s t nhiên.
+ Trong hai s t nhiên khác
nhau, luôn m t s nh h n ơ
s kia . N u s a nh h n s bế ơ
thì trên tia s n m ngang đi m a
n m bên trái đi m b. Khi đó, ta
vi t a < b ho c b > a. Ta còn nói:ế
đi m a n m tr c đi m b, ho c ướ
đi m b n m sau đi m a.
+ M i s t nhiên đúng m t
s li n sau . VD: 9 là s li n sau
c a 8 ( còn 8 s li n tr c ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
SGK.
HĐ1: Trong hai đi m 5 8 trên tia s ,
đi m nào n m bên trái, đi m nào n m
bên trái, đi m nào n m bên ph i đi m
kia?
HĐ2: Đi m bi u di n s t nhiên nào
n m ngay bên trái đi m 8? Đi m bi u
di n s t nhiên nào n m ngay bên ph i ư
đi m 8?
+ GV cho HS đ c ph n chú ý g i 1HS
gi i thích.
+ GV gi i thi u hi u
ho c
- B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hi u,
th o lu n nhóm đôi hoàn thành các
yêu c u
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
+HS: Theo dõi, l ng nghe, phát bi u,
hoàn thành v .
+ Các nhóm nh n xét, b sung cho nhau.
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV
nh n xét, đánh giá, ch t l i k t lu n sau ế
m i ho t đ ng.
c a 9). Hai s 8 9 hai s t
nhiên liên ti p.ế
+ N u ế
{
a<b
b<c
a < c ( tính
ch t b c c u)
VD:
{
a<5
5<7
a < 7
* Chú ý: S 0 không s t
nhiên li n tr c s t ướ
nhiên nh nh t.
2. Các hi u
ho c
” :
- Ta còn dùng hi u a
b
c là “a nh h n ho c b ng b” ơ
) đ nói “a < b ho c a = b”.
VD:
{ x
N | x < 4} ={ 0; 1; 2; 3}
{ x
N | x
4} ={ 0; 1; 2;
3; 4}
- T ng t , hi u a ươ
b
( đ c a l n h n ho c b ng ơ
b”) có nghãi là a > b ho c a = b.
- Tính ch t b c c u còn th
vi t: n u a ế ế
b b
c thì
a
c
C. HO T Đ NG LUY N T P
a) M c tiêu: H c sinh c ng c l i ki n th c thông qua m t s bài t p. ế
b) N i dung: HS d a vào ki n th c đã h c v n d ng làm BT ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c) S n ph m: K t qu c a HS.ế
d) T ch c th c hi n:
- GV yêu c u HS hoàn thành các bài t p: Luy n t p , Bài 1.13 ; 1.14 ; 1.15
- HS ti p nh n nhi m v , th o lu n đ a ra đáp án.ế ư
Luy n t p :
a. Có : 12 036 001 > 12 035 987 m > n.
b. m> n n < m đi m n n m tr c. ướ
Bài 1.13:
3 532 3 529
S li n tr c ướ 3 531 3 528
S li n sau 3 533 3 530
Bài 1.14. a < b< c
Bài 1.15.
a) M = { 10 ;11 ; 12 ; 13 ; 14}
b) K = { 1 ; 2 ; 3}
c) L = { 0 ; 1 ; 2 ; 3}
- GV đánh giá, nh n xét, chu n ki n th c. ế
D. HO T Đ NG V N D NG
a) M c tiêu: H c sinh th c hi n làm bài t p v n d ng đ kh c sâu ki n ế
th c.
b) N i dung: HS s d ng SGK và v n d ng ki n th c đã h c đ làm bài t p. ế
c) S n ph m: K t qu c a HS. ế
d) T ch c th c hi n:
- GV yêu c u HS hoàn thành các bài t p v n d ng : v n d ng ; Bài 1.16
V n d ng
Bu i sáng > bu i chi u > bu i t i
Bài 1.16
Có : 148 < 150 < 153 th t theo chi u cao ( t th p đ n cao ) c a ba b n ế
là C ng, An, B c. V y th t các đi m t d i lên là C, A, B.ườ ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 3 - §3: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c
ứ : Sau khi h c ọ xong bài này HS - Nh n ậ bi t ế đư c t ợ ia s . ố - Nh n ậ bi t ế đư c
ợ thứ tự các số tự nhiên và m i ố liên hệ v i ớ các đi m ể bi u ể di n chúng t ễ rên tia số. 2. Năng l c - Năng l c ri êng: + Bi u di ể n đ ễ ư c ợ số t nhi ự ên trên tia s . ố + So sánh đư c ợ hai số tự nhiên n u ế cho hai số vi t ế trong hệ th p ậ phân, ho c ặ cho đi m ể bi u di ể n c ễ a ủ hai số trên cùng m t ộ tia s . ố - Năng l c ự chung: Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ năng l c ự giao ti p ế toán h c ọ tự h c; ọ năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c, ọ năng l c ự tư duy sáng t o, năng l ạ c ự h p t ợ ác. 3. Ph m ẩ chất - Phẩm ch t ấ : Bồi dư ng h ỡ ng t ứ hú h c ọ t p, ý t ậ h c l ứ àm vi c nhóm ệ , ý th c t ứ ìm
tòi, khám phá và sáng t o cho H ạ S ⇒ đ c l ộ p, ậ t t ự in và t ch ự . ủ
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1 - GV: Chu n ẩ bị s n ẵ m t
ộ số đồ dùng hay hình vẽ có hình nh ả c a ủ tia số ( nhiệt k t ế h y ngân, cái ủ cân đòn, thư c ớ có v ch chi ạ a..)
2 - HS : Chuẩn bị đầy đ đ ủ ồ dùng h c t ọ p. ậ
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ U Ầ ) a) M c ụ tiêu: Nh n ậ bi t ế và hi u ể ý nghĩa v ề th ứ t ự trong đ i ờ s ng ố th c ự t ế đ i ờ sống và liên hệ đư c ợ v i ớ dãy số t nhi ự ên b) N i
ộ dung: HS quan sát hình nh ả trên màn chi u và t ế h c hi ự n t ệ heo yêu c u ầ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Hình 1. M i ọ ngư i ờ x p t
ế hành 1 hàng mua vé Hình 2. Nhi t ệ k t ế h y ngân Hình 3. Thư c ớ kẻ c) Sản ph m ẩ : HS liên h s ệ o sánh v i ớ dãy s t ố nhi ự ên
d) Tổ chức thực hi n: - Bước 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : + GV chi u ế m t ộ s hì ố nh nh l ả iên quan đ n ế tia s và đ ố a r ư a yêu c u: ầ “ Quan sát các hình nh ả trên màn chi u,
ế các em hãy suy nghĩ xem dòng ngư i ờ x p ế hàng, v ch ạ chia nhi t ệ kế và thư c ớ kẻ v i ớ dãy s ố t ự nhiên đang h c ọ có gì giống nhau? ” - Bư c ớ 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ v :
HS quan sát và chú ý l ng ắ nghe, th o ả lu n ậ
nhóm đôi hoàn thành yêu c u. ầ
- Bước 3: Báo cáo, th o ả lu n: GV g i ọ m t ộ số HS tr ả l i ờ , HS khác nh n ậ xét, bổ sung. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh
ị : GV đánh giá k t ế quả c a ủ HS, trên c ơ s ở đó dẫn d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ : “Thứ tự trong t p ậ h p
ợ các số tự nhiên như thế nào? ” ⇒ Bài m i ớ .
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I
Thứ tự của các số tự nhiên a) M c t ụ iêu: + Nh n bi ậ t ế đư c ợ tia số + Nh n ậ bi t ế đư c
ợ thứ tự các số tự nhiên và m i ố liên hệ v i ớ các đi m ể bi u ể di n chúng t ễ rên tia số. + Minh h a ọ khái ni m ệ s l ố i n t ề rư c, ớ li n ề sau c a ủ m t ộ s t ố nhi ự ên. b) N i
ộ dung: HS quan sát SGK để tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ theo yêu c u ầ c a G ủ V. c) Sản ph m ẩ : HS n m ắ v ng ki ữ n t ế h c, ứ k t ế qu c ả a ủ HS.
d) Tổ chức thực hi n: HĐ C A Ủ GV VÀ HS SẢN PHẨM D K Ự I N - Bước 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v :
1. Thứ tự các số tự nhiên + GV nhắc l i ạ về t p h ậ p ợ
N và tia số: - Tia số là hình nh ả tr c ự quan T p ậ h p
ợ các số tự nhiên đư c ợ kí hi u ệ giúp chúng ta tìm hi u ể v ề th ứ tự b i ở N c a các ủ số t nhi ự ên.
N = { 0; 1; 2; 3; ...}.
+ Trong hai số tự nhiên khác Mỗi ph n ầ tử 0; 1; 2; 3;... c a ủ N đư c ợ nhau, luôn có m t ộ số nhỏ h n ơ bi u ể di n ễ b i ở m t ộ đi m ể trên tia s ố g c ố O số kia. N u ế số a nhỏ h n ơ số b nh
ư Hình 1.5 – SGK - tr13. thì trên tia số n m ằ ngang đi m ể a n m ằ bên trái đi m ể b. Khi đó, ta vi t ế a < b ho c ặ b > a. Ta còn nói: + GV phân tích tia s : ố Trên tia s , ố đi m ể đi m ể a n m ằ trư c ớ đi m ể b, ho c ặ bi u ể di n ễ số tự nhiên a g i ọ là đi m ể a. đi m ể b n m ằ sau đi m ể a. VD: Đi m ể 2, đi m ể 6, đi m ể 9... + M i
ỗ số tự nhiên có đúng m t + GV yêu c u ầ HS th c ự hi n ệ l n ầ lư t ợ các số li n
ề sau. VD: 9 là số li n ề sau ho t ạ đ ng
ộ : HĐ1; HĐ2; HĐ3 như trong c a ủ 8 ( còn 8 là số li n ề trư c ớ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SGK. c a
ủ 9). Hai số 8 và 9 là hai s ố tự HĐ1: Trong hai đi m ể 5 và 8 trên tia s , ố nhiên liên ti p. ế đi m ể nào n m ằ bên trái, đi m ể nào n m ằ + N u
ế {a<b ⇒ a < c ( tính b<c bên trái, đi m ể nào n m ằ bên ph i ả đi m ể chất b c c ắ ầu) kia? HĐ2: Đi m ể bi u ể di n
ễ số tự nhiên nào VD: {a<5 ⇒ a < 7 5 <7 n m ằ ngay bên trái đi m ể 8? Đi m ể bi u ể
* Chú ý: Số 0 không có số tự di n ễ số tư nhiên nào n m ằ ngay bên ph i ả nhiên li n ề trư c ớ và là số tự đi m ể 8? nhiên nh nh ất. + GV cho HS đ c ọ ph n ầ chú ý và g i
ọ 1HS 2. Các kí hi u
ệ “ ” ho c ặ “ gi i ả thích. ” : + GV gi i ớ thi u ệ kí hi u
ho c
- Ta còn dùng kí hi u ệ a b (đ c ọ là “a nh ỏ h n ơ ho c ặ b ng ằ b”
- Bước 2: Thực hi n nhi m ệ v :
) để nói “a < b ho c a ặ = b”.
+ HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hi u, ể VD: th o ả lu n
ậ nhóm đôi và hoàn thành các { x ϵ N | x < 4} ={ 0; 1; 2; 3} yêu cầu
{ x ϵ N | x 4} ={ 0; 1; 2; + GV: quan sát và tr gi ợ úp HS. 3; 4}
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Tư ng ơ t , ự kí hi u ệ a b +HS: Theo dõi, l ng ắ nghe, phát bi u, ể ( đ c ọ là “ a l n ớ h n ơ ho c ặ b ng ằ hoàn thành v . ở
b”) có nghãi là a > b ho c ặ a = b. + Các nhóm nh n ậ xét, b s ổ ung cho nhau. - Tính ch t ấ b c ắ c u ầ còn có thể - Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh ị : GV vi t ế : n u
ế a b và b c thì nh n ậ xét, đánh giá, ch t ố l i ạ k t ế lu n ậ sau a c mỗi ho t ạ đ ng. ộ C. HOẠT Đ N Ộ G LUY N Ệ T P a) M c t ụ iêu: H c s ọ inh c ng c ủ ố l i ạ ki n t ế h c ứ thông qua m t ộ s bài ố t p. ậ b) N i
ộ dung: HS d a vào ki ự n t ế h c ứ đã h c v ọ n ậ d ng l ụ àm BT M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo