Giáo án Tìm số bị trừ, số trừ Toán 3 Kết nối tri thức

1.8 K 898 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 31 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán 3 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Bộ giáo án Toán 3 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 3 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1796 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../...
Lớp: ....
TUẦN 2
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
BÀI 3: TÌM THÀNH PHẦN TRONG PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (TIẾT 2)
TIẾT 2: TÌM SỐ BỊ TRỪ, SỐ TRỪ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
 !
"#$%!&' !("#)*&+&,-.
/01)!0&!234"#.
56"#)!0&!34"#&+&
&+&.
789330&3#0#:; !93&)"#: <=.
2. Năng lực chung:
>93*;?3@A)3BC#D3!!0&.
>93)"#: <= !?EF 01.
>93& !&?2.
3. Phẩm chất:
7G<C?H2IJK&L3M#28!!
$ 1.
7G<9N?H9N#:O)3BC#DP3!!0&.
7G<$?Q%03@A;0&4K.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
R!:!)7SA&.
TQR !;3$#&1 1:.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1. Khởi động:
U14#?
V5(6(, # W(<(XYB;.
VR8(JZ;*;X!Y.
H!?
Q/JEF[\G]8
(X!;.
VU1,?H*(O9
.
VH#G?Q 43Y&!^
_Z:!  -.Q/ #G 
)(W6
`a V `b c
V V V
V c de
c c c
V ^b c
V V
aa V c `fa
c V c
`g^ V c ffe
c
VHF?Q/&_2
)(W6  !:4# '# ; 
2$' !6
hTEF
VR"#)(?
`a V `b c fa
V V V
ie V fb c de
c c c
dg V ^b c jg
dg jj
V V
aa V ib c `fa
c V c
`g^ V ei c ffe
c
``i
hT3@A.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
!#k.\$A!:!
*.H)3Y&Al0k+(8
! 3! *2.U_6=
Kf8.\3!B
<f8kJf
`8.
Q/>0k+#:4F.
Q/M@ !!Y
2. Luyện tập:
- U14#?
V>0'
 !"#$%!&' !("#)&+&,-
V/01 !)!0&!234"#.
- H!?
a) Tìm số bị trừ.
5!TQR-Q/K&hT
&+&,
2 3!'-.
5)!/$2?^V
gca 4-Q/K&hT@"#:
@ “Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng
với số trừ ”.
Q/3<:4 ,18*4
hTAlQ/YM.
>4#"#:@[U#
3<:(].
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
;["#:@].
b) Tìm số trừ.
5!TQR-Q/K&hT
&+&, 2
3!'-.
5)!*>
2?a^cg 4-Q/K&hT@
"#:@“Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ
trừ đi hiệu”.
Q/3<:4 ,18*4
;["#:@].
Hoạt động?
Bài 1. (Làm việc nhóm 2) -5
AM#-.
- Q/YMhT
AM#-
-5AM#-
- Q/YMhT
AM#-
-
Q/0k+#:4F.
hT.
hT3! $A2.
24#("#).
-5AM#-
hT3! ! X.
hT;
>4#.
hT ("#)*&+&, ! X.
>4#("#)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2: (Làm việc cá nhân) Số:
Q/:4#'#;
N'# ,&X62
<#m-)-
Q/DhTA
2m
Q/hT3! $C.
T eb m ^i m di
T fb `i m fd m
h$# gb fg `f `a ^e
Q/hT!:("#)0k+
3M#.
Q/>0k+#:4F.
Luyện tập
Bài 1: (Làm việc cá nhân).
n4#'#hTo;
C#)3BK.
n4#'#hTo;C#
)3BK.
Q/hT3!!0& ! X.
Q; hT 4# ( "#) hT 0 k+ 3M
#
Q/0k+#:4F.
Bài 2: (Làm việc cá nhân). Bài toán:
pK'#2di 4B.pK#2
T

eb ^j ^i ii di
T fb `i ff fd fe
h$# gb fg `f `a ^e
Bài 1:
hTAQ/YMhTAl
!3!!.
-3!^d$#3!fg
3!^dVfgcd`
H;qC.
-3!gf$#3!fa
3!gfrfacfi
H;qC.
Bài 2:
hT;!23B 9&C
!4#!:!).
!)?
T k#F3!
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... Lớp: .... TUẦN 2
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
BÀI 3: TÌM THÀNH PHẦN TRONG PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (TIẾT 2)
TIẾT 2: TÌM SỐ BỊ TRỪ, SỐ TRỪ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Biết cách tìm được số hạng chưa biết trong một tổng số bị trừ, số trừ (dựa vào mối
quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính).
- Vận dụng giải được các bài tập, bài toán có liên quan.
- Thông qua các hoạt động giải các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến tìm phép cộng, phép trừ.
- Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp giải quyết vấn đề. 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

1. Khởi động: - Mục tiêu:
+ Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước. - Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi “Đi tìm ẩn số” để - HS tham gia trò chơi khởi động bài học. + Kết quả dự kiến:
+ Mục đích: Củng cố kĩ năng tìm số hạng 18 + 10 = 28 trong một tổng. + + +
+ Chuẩn bị: Giáo viên chia lớp thành 3 đội 47 + 20 = 67
(mỗi dãy bàn một đội). GV chuẩn bị ba = = = bảng kẻ ô 65 + 30 = 95 18 + 10 = + + + 65 99 + = 67 + + = = = 88 + 40 = 128 + 30 = = + = 153 + 74 = 227 = + + 114 88 + = 128 = + = - HS lắng nghe. 153 + = 227 =
+ Cách chơi: GV phát cho mỗi nhóm một
bảng kẻ ô số và yêu cầu học sinh trong
nhóm thực hiện ghi số cần tìm vào ô trống


màu xanh. Đại diện một em trình bày bài
của mình. Cả lớp theo dõi nhận xét kiểm
tra bài làm của nhóm. Mỗi ô trống điền
đúng được 2 điểm. Đội làm trong thời gian
nhanh nhất được 2 điểm, đội xong thứ 2 được cộng 1 điểm.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới
2. Luyện tập: - Mục tiêu:
+ Nhận biết được số bị trừ, số trừ chưa biết cần tìm, biết cách tìm số bị trừ, số trừ
(dựa vào mối quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính)
+ Vận dụng vào giải bài tập, bài toán thực tế có liên quan. - Cách tiến hành:
a) Tìm số bị trừ.
- HS theo dõi GV hướng dẫn.
- Từ bài toán thực tế (SGK), GV giúp HS đưa ra phép tính (trong đó
là số bị trừ cần tìm).
-Từ cách giải bài toán tìm số bi Việt có: 3 + - Nêu được quy tắc “Muốn tìm một số
5 = 8 (viên), GV giúp HS nắm được quy hạng, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia”.
tắc “Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ ”.
GV lấy thêm ví dụ để củng cố thêm cho


học sinh “quy tắc” tìm số bị trừ. b) Tìm số trừ.
-Từ bài toán thực tế (SGK), GV giúp HS đưa ra phép tính (trong đó là số trừ cần tìm).
-Từ cách giải bài toán tìm số bi của Nam
có: 8 - 3 = 5 (viên), GV giúp HS nắm được - HS tìm số bị trừ.
quy tắc “Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ - HS làm việc theo nhóm. trừ đi hiệu”. - các nhóm nêu kết quả.
- GV lấy thêm ví dụ để củng cố thêm cho
học sinh “quy tắc” tìm số trừ. Hoạt động:
Bài 1. (Làm việc nhóm 2) a)Tìm số bị trừ (theo mẫu). b)Tìm số trừ (theo mẫu)
- GV hướng dẫn cho HS tìm được số bị trừ (theo mẫu) b)Tìm số trừ (theo mẫu)
- GV hướng dẫn cho HS tìm được số trừ - HS làm vào vở. (theo mẫu)
- HS học sinh tìm được số bị trừ
- Nêu cách tìm số bị trừ.
- HS viết kết quả của phép tính vào vở. - - Nêu kết quả
GV nhận xét, tuyên dương.


zalo Nhắn tin Zalo