Giáo án Tìm số hạng Toán 3 Chân trời sáng tạo

1.3 K 669 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 3 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 3 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 3 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1337 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/…
Lớp: ….
TUẦN 2
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
TÌM SỐ HẠNG
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
 !"#$%
&$%'!"()*
+,-&&*
2. Năng lực chung:
./01 20)3 $&045"6 0,*
./0&!"(78$9 ,-*
./0:;<<!"3$= >?"$2,@
A"#-2,3BC1D(E
3. Phẩm chất:
FG75;<HI>?0C"$<J
#-*
FG7/K;/K"(L $&045"6@0,*
FG7$#MN$, 0)3 2,O>*
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
M+PMQ RD;A2S"DT*
UPPMQ A2,*
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
*V-O"&W>" XB182*
*F I=I;&0B*
M+=IUP$9$"(8# UP$9*
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
&Y*
M+,WZ*
[)3*
2. Hoạt động Kiến tạo tri thức mới (35 phút)
2.1 Hoạt động 1 (12 phút): Khám phá
*V-O" !"
#$%&$%'!"()*
*F I=I< &0B*
1.Thực hiện phép tính 9 + ? = 16
=IUP#I
M\+]*
^O"D"UP<_*
`aBbJ"78*
^O"D"UP25"6 !"& 
,:78D&!"(*
Y`cdbe
`aBf[,X
^O"D"UP&0",IgY`cdbe
M+(O"D"UPO"0*
`aBhX*
;<# (O"D"UPZg
$&*
M2b<$(*
- UP<_*
`UP"(L*
`UP&0",
+ UP$&04] g(
A i
UP0*
UP$(*
`]]O%Ybe
]B%beY
`Pj*
+R
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
`aB_QJ$0*
M+>UPXJ$0
Q!"&*
FZg<A:78D&!"(Y
`cdbeXE*
2. Giới thiệu cách tìm số hạng chưa biết.
M+%7%
M:HUPD0*
^O"D"UPJ#Zg
*
M+6[Jc
+Zg,
bejYdki*
`g
Ylbe#Z
$%bejYdkS&
$%YT*
MYBk:be
# Z  Y ` k d be
Sm&YTi
3n*
UP$&04*
UP$&04V"
07(=$%
X*
2.2 Hoạt động 2 (10 phút): Thực hành
*V-O"+,-&&*
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
*F I=I5 <*
M+2UP2(O"D"*
^O"D"UP&0",#3$
C"*
^O"D"UP05 $o$
<*
M+p X"(Xg2$(
0*
*
UP&0",*
UP0
Tc`bqrd_f
rrr_fjbqdfk
+,(D0fk*
Teb`cdsh
rrrshjebdff
+,(D0ff*
Tfs`cdkk
rrkkjfsd_Y
+,(D0_Y*
3n*rr
2.3 Hoạt động 3: Luyện tập (9 phút)
*V-O"+,-&&*
*F I=I5 0B*
- M2UP2(O"D"b*
M+BC0*
^O"D"UP0l bUP0&-*
M&3<)"
Tóm tắt
;&Nhq
.NrrrrrrrrrrrrrrrrrrbY
.rrrrrrrrrrrrrrr****crrr
3n*
UP0
Bài giải
P0
hqjbYdbeST
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
M,WZ "(O*
]be
[)3*
* Hoạt động nối tiếp: (4 phút)
*V-O"UPE0NXI XL/t2 "Gu"*
*F I=I&0B*
M+=IUPvw
M+UP$9-S$
bxxT& yUPzA(H*
M+2UPD&0O*
.,WZ "(O
.,WZ2*
m'UP8W30"Gu"*
UP
UP$9-*
UP
[)3*
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY
***************************************************************************************************************************************
***************************************************************************************************************************************
***************************************************************************************************************************************
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/… Lớp: …. TUẦN 2 ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG TÌM SỐ HẠNG
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Tìm số hạng chưa biết bằng cách: dựa vào sơ đồ tách - gộp số, quan hệ cộng trừ các
bảng cộng trừ hoặc dựa vào quy tắc.
- Vận dụng vào giải toán cơ bản. 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập;
biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGK, hình vẽ phần Cùng học ( nếu cần).
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Cả lớp.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Truyền điện - HS tham gia trò chơi.

bảng cộng 9. - GV nhận xét. - Lắng nghe.
2. Hoạt động Kiến tạo tri thức mới (35 phút)
2.1 Hoạt động 1 (12 phút): Khám phá
a. Mục tiêu: Tìm số hạng chưa biết bằng cách: dựa vào sơ đồ tách - gộp số, quan
hệ cộng trừ các bảng cộng trừ hoặc dựa vào quy tắc.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: nhóm, cả lớp.
1.Thực hiện phép tính 9 + ? = 16
- Tổ chức cho HS thực hiện bằng hình thức GQVĐ.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4.
- HS hoạt động nhóm 4.
+ Bước 1: Tìm hiểu vấn đề.
Yêu cầu HS đọc câu hỏi, quan sát hình ảnh, + HS suy nghĩ.
nhận biết được vấn đề cần giải quyết. 9 + ? = 16
+ Bước 2: Lập kế hoạch
Yêu cầu HS thảo luận cách thức tính 9 + ? = 16 + HS thảo luận
GV yêu cầu HS nêu cách làm.
+ HS trả lời: Đếm, tính tay,
dùng sơ đồ tách gộp,…
+ Bước 3: Tiến hành kế hoạch.
- Các nhóm thực hiện, yêu cầu HS viết phép tính - HS làm. ra bảng con.
- Gọi 1 số nhóm trình bày. - HS trình bày.
+ Đếm: Đếm thêm từ 9 đến 16 Đếm bớt từ 16 đến 9
+ Sơ đồ tách – gộp số. Vẽ sơ đồ:

+ Bước 4: Kiểm tra lại.
GV giúp HS kiểm tra lại: Kết quả.
Phép tính có phù hợp vấn đề cần giải quyết: 9 + ? = 16 không.
Viết phép tính tìm bộ phận:
2. Giới thiệu cách tìm số hạng chưa biết. 16 – 9 = 7….
- GV vừa vấn đáp vừa viết: + Tính:
Tách 9 ở 16 → thực hiện phép
trừ 16 – 9 = 7 ( dựa vào bảng trừ 9).
Gộp 9 với 7 được 16 → thực
- Gợi ý cho HS biết số cần tìm là số hạng. hiện phép cộng 9 + 7 = 16
- Yêu cầu HS thể hiện phép tính bằng sơ đồ tách (Dựa vào bảng cộng 9)… gộp. - Theo dõi. - HS trả lời.
- GV hỏi: Làm sao để tìm số hạng chưa biết ?
- HS trả lời: Muốn tìm số hạng
chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
2.2 Hoạt động 2 (10 phút): Thực hành
a. Mục tiêu: Vận dụng vào giải toán cơ bản.


b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm.
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- Tìm số hạng chưa biết.
- Yêu cầu HS thảo luận và thực hiện theo trình tự - HS thảo luận. mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, rồi chia sẻ trong - HS làm bài: nhóm. a) ? + 15 = 42 42 – 15 = 27
Vậy số hạng cần tìm là 27. b) 61 + ? = 83 83 – 61 = 22
Vậy số hạng cần tìm là 22. c) 28 + ? = 77 77 – 28 = 49
Vậy số hạng cần tìm là 49. - Theo dõi.
- GV sửa bài, khuyến khích học sinh trình bày cách làm.
2.3 Hoạt động 3: Luyện tập (9 phút)
a. Mục tiêu: Vận dụng vào giải toán cơ bản.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân, lớp.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1.
- Giải bài toán theo tóm tắt sau Tóm tắt Cả nam và nữ: 35 bạn Nữ: 19 bạn Nam: ....? bạn - Theo dõi. - HS làm bài
- GV hướng dẫn cách làm. Bài giải
- Yêu cầu HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ. Số bạn nam là 35 – 19 = 16 ( bạn)


zalo Nhắn tin Zalo